Visit là gì

Visit là gì
visit

Visit là gì
['vizit]
Visit là gì
danh từ
Visit là gì
(visit to somebody / something) (visit from somebody) sự thăm viếng; sự ở chơi
Visit là gì
to pay a visit to a friend, a lawyer
đến thăm một người bạn, một luật sư
Visit là gì
it was his first visit to his teacher
đó là lần đầu tiên anh ta đến thăm thầy mình
Visit là gì
to be, come, go on a visit to the seaside
đang ở, đến, đi thăm bờ biển
Visit là gì
a visit to England
cuộc đi tham quan nước Anh
Visit là gì
The king's visit to France
Cuộc viếng thăm Pháp của quốc vương
Visit là gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
Visit là gì
(y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh
Visit là gì
doctor's round of visits
sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
Visit là gì
(pháp lý) sự thăm hỏi
Visit là gì
right of visit
quyền thăm hỏi (tù nhân)
Visit là gì
(pháp lý) sự đến khám; sự khám xét
Visit là gì
the visit to the scene of the crime
sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
Visit là gì
domiciliary visit
sự khám nhà
Visit là gì
ngoại động từ
Visit là gì
thăm viếng, đến thăm, đi thăm (một chỗ, một cơ quan..)
Visit là gì
to visit a friend
thăm một người bạn
Visit là gì
to visit Moscow
tham quan Mát-xcơ-va
Visit là gì
kiểm tra; thanh tra
Visit là gì
to visit a school
kiểm tra một trường học
Visit là gì
the school inspector is visiting next week
ông thanh tra trường học tuần sau đi thanh tra
Visit là gì
đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...)
Visit là gì
misfortune has visited them
tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
Visit là gì
the plague visited the town
bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
Visit là gì
(pháp lý) khám xét
Visit là gì
to visit the scene of the crime
đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
Visit là gì
(to visit something on / upon somebody / something) (từ cổ, nghĩa cổ) bắt ai/cái gì chịu đựng sự trừng phạt..
Visit là gì
to visit the sins of the fathers upon the children
bắt con cái chịu sự trừng phạt vì tội lỗi của bố mẹ
Visit là gì
nội động từ
Visit là gì
(to visit with somebody) đến thăm ai (để chuyện trò, tán gẫu)

Visit là gì
/'vizit/

Visit là gì
danh từ


Visit là gì
sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng
Visit là gì
to pay someone a visit
Visit là gì
đến thăm người nào
Visit là gì
sự tham quan; thời gian ở lại thăm
Visit là gì
a visit to England
Visit là gì
cuộc đi tham quan nước Anh
Visit là gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)
Visit là gì
(y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh
Visit là gì
doctor's round of visit
Visit là gì
sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ
Visit là gì
(pháp lý) sự thăm hỏi
Visit là gì
right of visit
Visit là gì
quyền thăm hỏi (tù nhân)
Visit là gì
(pháp lý) sự đến khám, sự khám xét
Visit là gì
the visit to the scene of the crime
Visit là gì
sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác
Visit là gì
domiciliary visit

Visit là gì
sự khám nhà

Visit là gì
nội động từ


Visit là gì
đi thăm hỏi
Visit là gì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau)

Visit là gì
ngoại động từ


Visit là gì
thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm
Visit là gì
to visit a friend
Visit là gì
thăm một người bạn
Visit là gì
tham quan
Visit là gì
to visit Moscow
Visit là gì
tham quan Mát-xcơ-va
Visit là gì
đi đến, hay đến
Visit là gì
kiểm tra, thanh tra
Visit là gì
to visit a school
Visit là gì
kiểm tra một trường học
Visit là gì
đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...)
Visit là gì
misfortune has visited them
Visit là gì
tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng
Visit là gì
the plague visited the town
Visit là gì
bệnh dịch lan tràn khắp thành phố
Visit là gì
to be visited by (with) a disease
Visit là gì
bị nhiễm bệnh
Visit là gì
(pháp lý) khám xét
Visit là gì
to visit the scence of the crime
Visit là gì
đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác
Visit là gì
(tôn giáo) (
Visit là gì
upon) phạt, trừng phạt
Visit là gì
to visit the sins of the fathers upon the children
Visit là gì
trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha
Visit là gì
(tôn giáo) (
Visit là gì
with) ban cho

Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “visit” nhé!

1. Visit có nghĩa là gì

Động từ visit

Visit – đến thăm: đến một nơi để xem nó hoặc đến một người để dành thời gian với họ

Visit – để truy cập một trang web trên internet

Danh từ visit

Visit – chuyến thăm: một dịp khi bạn đến thăm một địa điểm hoặc một người

Visit là gì

Hình ảnh minh hoạ cho visit 

2. Ví dụ cho visit

  • When I was ten years old, I got a chance to visit Paris.
  • Khi tôi mười tuổi, tôi có cơ hội đến thăm Paris.
  •  
  • Jane wanted to buy me something before she visited me in hospital after the accident.
  • Jane muốn mua cho tôi thứ gì đó trước khi cô ấy đến thăm tôi trong bệnh viện sau vụ tai nạn.
  •  
  • While in Vienna, we visited to a few exhibitions.
  • Khi ở Vienna, chúng tôi đã đến thăm một vài cuộc triển lãm.
  •  
  • I'd want to get a small gift for Val if I pay her a visit in the doctor's office.
  • Tôi muốn mua một món quà nhỏ cho Val nếu tôi đến thăm cô ấy tại văn phòng bác sĩ.
  •  
  • Because I'm in downtown, I guess I'll pay a visit to the reading room.
  • Bởi vì tôi đang ở trung tâm thành phố, tôi đoán tôi sẽ ghé thăm phòng đọc.

Visit là gì

Hình ảnh minh hoạ cho visit 

3. Từ vựng liên quan đến visit

Từ vựng

Ý nghĩa

Pay a visit

Để thăm một người hoặc một địa điểm, thường là trong một thời gian ngắn

State visit

Một chuyến thăm chính thức chính thức của nhà lãnh đạo của một quốc gia đến một quốc gia khác

Flying visit

Một chuyến thăm rất ngắn

Visit sth on/upon sb

Để gây ra thiệt hại cho một địa điểm hoặc làm hại một người

Visit with sb

Dành thời gian nói chuyện với người bạn biết

Pay someone a visit

Để thăm ai đó

Pay (sb/sth) a call/visit

Để thăm một người hoặc một địa điểm, thường là trong một thời gian ngắn

Call (in) on sb

Để thăm ai đó trong thời gian ngắn

Drop by/in

Ghé qua / vào; để thăm ai đó

House call

Một dịp khi bác sĩ hoặc nhân viên y tế khác đến nhà bạn, thường là để điều trị

Port of call

Một nơi mà bạn dừng lại trong một thời gian ngắn, đặc biệt là trong một cuộc hành trình

Revisit

Thăm lại

 

(để đi đến một nơi một lần nữa)

Stamping ground

Một địa điểm hoặc khu vực mà ai đó rất quen thuộc và nơi họ muốn dành thời gian

Stop off somewhere

Đến thăm hoặc ở lại một địa điểm trong thời gian ngắn khi bạn định đi đâu đó

Swing by/past (sth)

Để ghé thăm một địa điểm một cách nhanh chóng, đặc biệt là trên đường đến một địa điểm khác

Visiting hours

Những lần bạn được phép đến và dành thời gian với ai đó đang ở trong bệnh viện, nhà tù, v.v.

Stop over

Ở lại một nơi trong một đêm hoặc một vài đêm trên đường đến một nơi khác hoặc trước khi trở về nhà

Visitation

Một chuyến thăm chính thức từ một người quan trọng; một thỏa thuận trong đó cha mẹ đã ly hôn có thể dành thời gian cho những đứa trẻ mà họ không còn sống chung, vào những thời điểm đã thỏa thuận và theo những điều kiện đã thỏa thuận; một sự kiện được coi là một thông điệp hoặc một hình phạt từ chúa

Sightsee

Để tham quan những địa điểm thú vị, đặc biệt là khi đi nghỉ

Sojourn

Một khoảng thời gian ngắn khi một người ở lại một nơi cụ thể

Rendezvous

Một sự sắp xếp để gặp ai đó, đặc biệt là bí mật, tại một địa điểm và thời gian cụ thể, hoặc chính địa điểm đó; nơi mà một nhóm người cụ thể thường đến hoặc gặp gỡ, theo sự sắp xếp hoặc thói quen

On your rounds

Ra ngoài thăm khám thường xuyên

Happen along/by (somewhere)

Để đi đến một địa điểm một cách tình cờ hoặc không có kế hoạch

Foray

Một khoảng thời gian ngắn tham gia vào một hoạt động khác với và nằm ngoài phạm vi của một nhóm hoạt động thông thường

Visit là gì

Hình ảnh minh hoạ cho visit 

Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên nhẫn, đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “visit” nhé.