Viết đoạn văn tại sao học tiếng Hàn bằng tiếng Hàn

  • KIIP Sơ cấp 1 [Sách cũ]

[KIIP Lớp 1 sơ cấp 1] Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo

Bởi
Hàn Quốc Lý Thú
-
1
3751
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp
Linkedin
LINE
Naver
    Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo

    여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
    여기에서 무엇을 해요? Làm gì ở đây?
    극장: Nhà hát, rạp chiếu phim
    넣다: Đặt vào, để vào, cho vào, bỏ vào
    돈: Tiền
    보내다: Gởi
    배우다: Học
    보다: Xem
    영화: Phim
    영화관: Rạp chiếu phim
    은행: Ngân hàng
    콜라: Cola
    팝콘 : Bắp rang bơ, bỏng ngô
    학교: Trường học
    한국어: Tiếng Hàn
    ATM기기: Máy ATM

    어휘

    영화를 봐요 => 영화를 보다: Xem phim
    축구를 해요 => 축구를 하다: Chơi bóng đá, đá bóng
    편지를 보내요 => 편지를 보내다: Gởi thư
    한국어를 배워요 => 한국어를 배우다: Học tiếng Hàn
    가수: Ca sĩ
    의사: Bác sĩ
    선생님: Giáo viên
    회사원: Nhân viên công ty
    이름: Tên
    장소: Địa điểm
    직업: Nghề nghiệp
    회사: Công ty
    대화

    영호: 저는 요즘 태권도를 배워요.
    Dạo này mình học Tekwondo
    민수: 어디에서 배워요?
    Bạn học ở đâu thế?
    영호: 집 앞 태권도장에서 배워요.
    Mình học ở sàn đấu Tekwondo trước nhà
    민수: 혼자 다녀요?
    Bạn học một mình hả?
    영호: 아니요. 아들하고 같이 다녀요.
    Không, mình học cùng với con trai.

    1. 영호 씨는 무엇을 배워요? 영호 học cái gì?
    요리 수영 피아노 태권도
    Nấu ăn Bơi lội Piano Tekwondo
    2. 어디에서 배워요? Học ở đâu vậy?
    학교 회사 태권도장 문화센터
    Trường học Công ty Sàn đấu Tekwondo Trung tâm văn hóa

    Từ vựng tham khảo:
    요즘: Dạo này, dạo gần đây
    태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
    혼자: Một mình
    다니다: Lui tới, ghé qua, đi [làm, học] [thường dùng với địa điểm mình hay ghé tới, đi đi về về]
    아들: Con trai
    N + 하고 같이: Cùng với N

    발음

    문법 1

    명사 에서
    에서 có 3 cách dùng như sau, nhấn vào mỗi cách dùng để xem chi tiết hơn.
    Số 1: Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó.
    Số 2: Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.
    Số 3: Sử dụng cùng với 오다, 가다, 출발하다 biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó.

    식당: Nhà hàng, nhà ăn
    돈을 찾다: Rút tiền
    편지를 보내다: Gởi thư
    비행기 표: Vé mày bay [비행기: Phi hành cơ]
    공항/ 비행기/ 타다: Sân bay/ máy bay/ đi [máy bay]
    거실/ 드라마/ 보다: Phòng khách/ phim truyền hình/ xem
    화장실/ 손/ 씻다: Nhà vệ sinh/ tay/ rửa
    마트/ 과일/ 사다: Siêu thị/ trái cây/ mua
    주방/ 물/ 마시다: Nhà bếp/ nước/ uống

    운동장: Sân vận động
    약국: Hiệu thuốc
    커피숍: Quán cà phê
    출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh

    문법 2
    Các bạn nhấn vào tên ngữ pháp [chữ màu xanh] để xem chi tiết giải thích về cách dùng và ví dụ
    명사 하고

    냉장고: Tủ lạnh
    뭐: Viết tắt của 무엇

    우유/과자: Sữa/ bánh ngọt, bánh quy
    N + 하고 같이: Cùng với N
    누가 = 누구가: Ai
    사장님/조 과장님: Giám đốc/ trưởng đội

    1] 가방 안에 뭐가 있어요? 책, 지갑
    Có gì trong cặp vậy? Sách, ví
    2] 집 근처에 뭐가 있어요?
    Có gì ở gần nhà?
    3] 무슨 과일을 좋아해요?
    [Bạn] thích trái cây gì?
    4] 지금 누구하고 같이 살아요?
    Bây giờ [bạn] đang sống cùng ai?

    Tip: N + 하고 = N+ 와/과
    N + 하고 thường dùng trong văn nói
    N+ 와/과 thường dùng trong văn viết, văn nói có tính trang trọng.
    Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm [사장님 , 집, 커피숍] thì dùng với 과, danh từ kết thúc bằng nguyên âm [우유,과자] thì dùng với 와

    문법 3
    Các bạn nhấn vào tên ngữ pháp [chữ màu xanh] để xem chi tiết giải thích về cách dùng và ví dụ

    동사·형용사 지 않다

    아침: Sáng
    신문: Báo
    치마: Váy
    입다: Mặc
    손: Tay
    깨끗하다: Sạch sẽ
    눈이 오다: Có tuyết, tuyết rơi
    휴대폰: Điện thoại di động
    싸다: Rẻ
    매일: Mỗi ngày, hàng ngày
    요즘: Dạo này
    부모님: Cha mẹ
    피곤하다: Mệt

    듣기


    타나카: 제시카 씨는 무슨 일을 해요?
    제시카: 영어를 가르쳐요.
    타나카:어디에서 일해요?
    제시카:학원에서 일해요. 타나카 씨는 회사에 다녀요?
    타나카:아니요. 회사에 다니지 않아요. 저는 한국에서 사업을 해요.

    1. 제시카 씨는 어디에서 일해요? 제시카 làm việc ở đâu?
    꽃집 학원 회사 약국
    Tiệm hoa Học viện Công ty Hiệu thuốc
    2. 타나카 씨는 직업이 뭐예요? Nghề nghiệp 타나카 là gì?
    교사 사업가 회사원 운전 기사
    Giáo viên Người kinh doanh Nhân viên công ty Tài xế lái xe
    말하기
    출발 Xuất phát 공원 Công viên 공항 Sân bay 극장 Rạp chiếu phim/ nhà hát 꽃집: Tiệm hoa 노래방: Phòng Karaoke 도서관: Thư viện 미용실: Salon làm đẹp, tiệm làm tóc 백화점: Cửa hàng bách hóa tổng hợp 빵집: Tiệm bánh mỳ 수영장: Hồ bơi 시장: Chợ 식당: Nhà hàng, nhà ăn 약국: Hiệu thuốc 여행사: Công ty du lịch 우체국: Bưu điện 커피숍: Quán cà phê 학교: Trường học 회사: Công ty 집: Nhà 도착: Đến nơi


    읽기

    저는 지금 센터에서 한국어와 한국 문화를 배워요. 한국어 공부는 아주 재미있어요. 센터에서 친구들하고 한국어로 이야기를 많이 해요. 저는 특히 한국 문화에 관심이 많아요. 한국 문화는 일본 문화와 많이 비슷해요. 그래서 저는 한국 생활이 힘들지 않아요.
    1. 이 사람은 센터에서 무엇을 배워요?
    2. 이 사람은 왜 한국 생활이 힘들지 않아요?

    Hiện tại tôi học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc ở trung tâm. Học tiếng Hàn thì rất thú vị. Ở trung tâm tội nói chuyện nhiều bằng tiếng Hàn với các bạn. Tôi đặc biệt quan tâm nhiều đến văn hóa Hàn Quốc. Văn hóa Hàn Quốc và văn hóa Nhật Bản giống giống nhau nhiều. Vì vậy cuộc sống ở Hàn Quốc thì không có gì vất vả.
    1. Người này đang học gì ở trung tâm?
    2. Người này tại sao cuộc sống ở Hàn Quốc không bị khó nhọc?

    Từ vựng tham khảo:
    한국어 + 로: Bằng tiếng Hàn [Xem tất cả các ý nghĩa[으]로tại://hanquoclythu.com/2018/01/ngu-phap-danh-tu-1_60]

    특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt, nhất là
    관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
    비슷하다: Tương tự, hao hao giống
    생활: Sinh hoạt, cuộc sống
    힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
    쓰기
    요리: Nấu nướng, nấu ăn
    남편: Chồng
    집안일: Việc nhà
    하지만: Nhưng
    오후: Chiều
    저녁: Tối
    좋은: Tốt, giỏi [Cấu trúc định ngữ 좋다 + 은 sẽ học ở lớp 2]


    2. 여러분의 한국 생활을 써 보세요.

    어휘 및 표현
    가수: Ca sĩ
    공부: Việc học
    공원: Công viên
    공항: Sân bay
    과자: Bánh ngọt, bánh quy
    과장님: Trưởng [nhóm, phòng, đội ban]
    관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
    교사: Giáo viên
    꽃집: Tiệm hoa
    넣다: Cho vào, bỏ vào
    노래방: Phòng karaoke
    다니다: Lui tới, ghé qua, đi đi về về
    다르다: Khác, khác biệt
    도서관: Thư viện
    돈: Tiền
    드라마: Phim truyền hình
    문화: Văn hóa
    비슷하다: Tương tự, hao hao giống
    비자: Visa
    비행기: Máy bay
    사업가: Nhà kinh doanh
    생활: Sinh hoạt, cuộc sống
    센터: Trung tâm
    수영장: Hồ bơi
    아들: Con trai
    아주: Rất
    약: Thuốc
    여행사: Công ty du lịch
    연장하다: Gia hạn
    영어: Tiếng Anh
    영화: Phim điện ảnh
    요리: Nấu nướng, nấu ăn
    요즘: Dạo này
    운동장: Sân vận động
    운전기사: Tài xế lái xe
    의사: Bác sĩ
    이야기: Câu chuyện, sự trò chuyện
    장소: Địa điểm, nơi chốn
    재미있다: Thú vị
    조금: Một chút
    지갑: Ví
    직업: Nghề nghiệp
    집안일: Việc nhà
    출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
    치마: Váy
    콜라: Cola
    태권도: Tekwondo
    태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
    특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt
    팝콘: Bỏng ngô, bắp rang bơ
    편지: Thư
    표: Phiếu
    피아노: Piano
    하지만: Nhưng
    학원: Học viện
    혼자: Một mình
    회사원: Nhân viên công ty
    힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
    ATM기기: Máy ATM
    돈을 넣다: Bỏ tiền vào
    돈을 보내다: Gởi tiền
    돈을 찾다: Rút tiền
    영화를 보다: Xem phim điện ảnh
    한국어를 배우다: Học tiếng Hàn


    직업의 종류 Các loại nghề nghiệp
    회사원: Nhân viên công ty
    기술자: Kỹ sư, kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật
    요리사: Đầu bếp
    운전기사: Tài xế lái xe
    경찰관: Cảnh sát viên
    소방관: Lính cứu hỏa
    군인: Quân nhân, bộ đội
    농부: Nông dân
    가수: Ca sĩ
    배우: Diễn viên
    운동선수: Vận động viên thể dục thể thao
    미용사: Nhân viên thẩm mỹ [thợ cắt tóc, nhân viên chăm sóc da]
    의사: Bác sĩ
    간호사: Y tá
    교사: Giáo viên
    주부: Người nội trợ
    공무원: Công chức, viên chức
    변호사: Luật sư [người biện hộ]
    화가: Họa sĩ
    기자: Ký giả, nhà báo, phóng viên
    패션디자이너: Nhà thiết kế thời trang
    통역사: Thông dịch viên
    번역가: Biên dịch viên, dịch giả
    건축가: Kiến trúc sư
    Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1tại đây
    Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP:Bấm vào đây
    Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học:Hàn Quốc Lý Thú

    Video liên quan

    Chủ Đề