- KIIP Sơ cấp 1 [Sách cũ]
[KIIP Lớp 1 sơ cấp 1] Bài 6: 한국어하고 태권도를 배워요 Học tiếng Hàn và Tekwondo
여기는 어디예요? Đây là ở đâu?
여기에서 무엇을 해요? Làm gì ở đây?
극장: Nhà hát, rạp chiếu phim
넣다: Đặt vào, để vào, cho vào, bỏ vào
돈: Tiền
보내다: Gởi
배우다: Học
보다: Xem
영화: Phim
영화관: Rạp chiếu phim
은행: Ngân hàng
콜라: Cola
팝콘 : Bắp rang bơ, bỏng ngô
학교: Trường học
한국어: Tiếng Hàn
ATM기기: Máy ATM
어휘
축구를 해요 => 축구를 하다: Chơi bóng đá, đá bóng
편지를 보내요 => 편지를 보내다: Gởi thư
한국어를 배워요 => 한국어를 배우다: Học tiếng Hàn
가수: Ca sĩ
의사: Bác sĩ
선생님: Giáo viên
회사원: Nhân viên công ty
이름: Tên
장소: Địa điểm
직업: Nghề nghiệp
회사: Công ty
Dạo này mình học Tekwondo
민수: 어디에서 배워요?
Bạn học ở đâu thế?
영호: 집 앞 태권도장에서 배워요.
Mình học ở sàn đấu Tekwondo trước nhà
민수: 혼자 다녀요?
Bạn học một mình hả?
영호: 아니요. 아들하고 같이 다녀요.
Không, mình học cùng với con trai.
요리 수영 피아노 태권도
Nấu ăn Bơi lội Piano Tekwondo
2. 어디에서 배워요? Học ở đâu vậy?
학교 회사 태권도장 문화센터
Trường học Công ty Sàn đấu Tekwondo Trung tâm văn hóa
Từ vựng tham khảo:
요즘: Dạo này, dạo gần đây
태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
혼자: Một mình
다니다: Lui tới, ghé qua, đi [làm, học] [thường dùng với địa điểm mình hay ghé tới, đi đi về về]
아들: Con trai
N + 하고 같이: Cùng với N
발음
문법 1
에서 có 3 cách dùng như sau, nhấn vào mỗi cách dùng để xem chi tiết hơn.
Số 1: Thể hiện nơi chốn, địa điểm thực hiện hành động nào đó.
Số 2: Biểu hiện nơi trở thành bối cảnh của việc nào đó. Đằng sau chủ yếu đi với Tính từ.
Số 3: Sử dụng cùng với 오다, 가다, 출발하다 biểu hiện nơi được bắt đầu việc nào đó.
식당: Nhà hàng, nhà ăn
돈을 찾다: Rút tiền
편지를 보내다: Gởi thư
비행기 표: Vé mày bay [비행기: Phi hành cơ]
공항/ 비행기/ 타다: Sân bay/ máy bay/ đi [máy bay]
거실/ 드라마/ 보다: Phòng khách/ phim truyền hình/ xem
화장실/ 손/ 씻다: Nhà vệ sinh/ tay/ rửa
마트/ 과일/ 사다: Siêu thị/ trái cây/ mua
주방/ 물/ 마시다: Nhà bếp/ nước/ uống
운동장: Sân vận động
약국: Hiệu thuốc
커피숍: Quán cà phê
출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
냉장고: Tủ lạnh
뭐: Viết tắt của 무엇
우유/과자: Sữa/ bánh ngọt, bánh quy
N + 하고 같이: Cùng với N
누가 = 누구가: Ai
사장님/조 과장님: Giám đốc/ trưởng đội
1] 가방 안에 뭐가 있어요? 책, 지갑
Có gì trong cặp vậy? Sách, ví
2] 집 근처에 뭐가 있어요?
Có gì ở gần nhà?
3] 무슨 과일을 좋아해요?
[Bạn] thích trái cây gì?
4] 지금 누구하고 같이 살아요?
Bây giờ [bạn] đang sống cùng ai?
Tip: N + 하고 = N+ 와/과
N + 하고 thường dùng trong văn nói
N+ 와/과 thường dùng trong văn viết, văn nói có tính trang trọng.
Nếu danh từ kết thúc bằng phụ âm [사장님 , 집, 커피숍] thì dùng với 과, danh từ kết thúc bằng nguyên âm [우유,과자] thì dùng với 와
문법 3
Các bạn nhấn vào tên ngữ pháp [chữ màu xanh] để xem chi tiết giải thích về cách dùng và ví dụ
아침: Sáng
신문: Báo
치마: Váy
입다: Mặc
손: Tay
깨끗하다: Sạch sẽ
눈이 오다: Có tuyết, tuyết rơi
휴대폰: Điện thoại di động
싸다: Rẻ
매일: Mỗi ngày, hàng ngày
요즘: Dạo này
부모님: Cha mẹ
피곤하다: Mệt
타나카: 제시카 씨는 무슨 일을 해요?
제시카: 영어를 가르쳐요.
타나카:어디에서 일해요?
제시카:학원에서 일해요. 타나카 씨는 회사에 다녀요?
타나카:아니요. 회사에 다니지 않아요. 저는 한국에서 사업을 해요.
꽃집 학원 회사 약국
Tiệm hoa Học viện Công ty Hiệu thuốc
2. 타나카 씨는 직업이 뭐예요? Nghề nghiệp 타나카 là gì?
교사 사업가 회사원 운전 기사
Giáo viên Người kinh doanh Nhân viên công ty Tài xế lái xe
읽기
1. 이 사람은 센터에서 무엇을 배워요?
2. 이 사람은 왜 한국 생활이 힘들지 않아요?
Hiện tại tôi học tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc ở trung tâm. Học tiếng Hàn thì rất thú vị. Ở trung tâm tội nói chuyện nhiều bằng tiếng Hàn với các bạn. Tôi đặc biệt quan tâm nhiều đến văn hóa Hàn Quốc. Văn hóa Hàn Quốc và văn hóa Nhật Bản giống giống nhau nhiều. Vì vậy cuộc sống ở Hàn Quốc thì không có gì vất vả.
1. Người này đang học gì ở trung tâm?
2. Người này tại sao cuộc sống ở Hàn Quốc không bị khó nhọc?
Từ vựng tham khảo:
한국어 + 로: Bằng tiếng Hàn [Xem tất cả các ý nghĩa[으]로tại://hanquoclythu.com/2018/01/ngu-phap-danh-tu-1_60]
관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
비슷하다: Tương tự, hao hao giống
생활: Sinh hoạt, cuộc sống
힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
남편: Chồng
집안일: Việc nhà
하지만: Nhưng
오후: Chiều
저녁: Tối
좋은: Tốt, giỏi [Cấu trúc định ngữ 좋다 + 은 sẽ học ở lớp 2]
2. 여러분의 한국 생활을 써 보세요.
공부: Việc học
공원: Công viên
공항: Sân bay
과자: Bánh ngọt, bánh quy
과장님: Trưởng [nhóm, phòng, đội ban]
관심: Mối quan tâm, sự quan tâm
교사: Giáo viên
꽃집: Tiệm hoa
넣다: Cho vào, bỏ vào
노래방: Phòng karaoke
다니다: Lui tới, ghé qua, đi đi về về
다르다: Khác, khác biệt
도서관: Thư viện
돈: Tiền
드라마: Phim truyền hình
문화: Văn hóa
비슷하다: Tương tự, hao hao giống
비자: Visa
비행기: Máy bay
사업가: Nhà kinh doanh
생활: Sinh hoạt, cuộc sống
센터: Trung tâm
수영장: Hồ bơi
아들: Con trai
아주: Rất
약: Thuốc
여행사: Công ty du lịch
연장하다: Gia hạn
영어: Tiếng Anh
영화: Phim điện ảnh
요리: Nấu nướng, nấu ăn
요즘: Dạo này
운동장: Sân vận động
운전기사: Tài xế lái xe
의사: Bác sĩ
이야기: Câu chuyện, sự trò chuyện
장소: Địa điểm, nơi chốn
재미있다: Thú vị
조금: Một chút
지갑: Ví
직업: Nghề nghiệp
집안일: Việc nhà
출입국관리사무소: Phòng quản lý xuất nhập cảnh
치마: Váy
콜라: Cola
태권도: Tekwondo
태권도장: Sàn đấu tekwondo, võ đài tekwondo
특히: Đặc biệt, một cách đặc biệt
팝콘: Bỏng ngô, bắp rang bơ
편지: Thư
표: Phiếu
피아노: Piano
하지만: Nhưng
학원: Học viện
혼자: Một mình
회사원: Nhân viên công ty
힘들다: Mệt mỏi, khó nhọc, vất vả
ATM기기: Máy ATM
돈을 넣다: Bỏ tiền vào
돈을 보내다: Gởi tiền
돈을 찾다: Rút tiền
영화를 보다: Xem phim điện ảnh
한국어를 배우다: Học tiếng Hàn
회사원: Nhân viên công ty
기술자: Kỹ sư, kỹ thuật viên, nhân viên kỹ thuật
요리사: Đầu bếp
운전기사: Tài xế lái xe
경찰관: Cảnh sát viên
소방관: Lính cứu hỏa
군인: Quân nhân, bộ đội
농부: Nông dân
가수: Ca sĩ
배우: Diễn viên
운동선수: Vận động viên thể dục thể thao
미용사: Nhân viên thẩm mỹ [thợ cắt tóc, nhân viên chăm sóc da]
의사: Bác sĩ
간호사: Y tá
교사: Giáo viên
주부: Người nội trợ
공무원: Công chức, viên chức
변호사: Luật sư [người biện hộ]
화가: Họa sĩ
기자: Ký giả, nhà báo, phóng viên
패션디자이너: Nhà thiết kế thời trang
통역사: Thông dịch viên
번역가: Biên dịch viên, dịch giả
건축가: Kiến trúc sư