Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn
Tên 1 số loại máy móc thông dụng
通用机械 Máy thông dụng Tōngyòng jīxiè
紧固件、连接件 Bộ phận cố định, khớp nối Jǐn gù jiàn, liánjiē jiàn
轴承 Vòng bi Zhóuchéng
泵 Bơm Bèng
阀门 Van Fámén
刀具、夹具 Dao cụ, đồ gá Dāo jù, jiā jù
传动件 Linh kiện truyền động Chuándòng jiàn
弹簧 Lò so Tánhuáng
密封件 Goăng, phớt Mìfēng jiàn
模具Mújù Khuôn mẫu
减速机Jiǎnsù jī Hộp giảm tốc
行业设备Hángyè shèbèi Thiết bị chuyên dụng
机床Jīchuáng Máy công cụ
塑料机械Sùliào jīxiè Sản xuất nhựa
金融专用设备Jīnróng zhuānyòng shèbèi Ngân hàng
包装设备 Bāozhuāng shèbèi Bao bì đóng gói
印刷设备Yìnshuā shèbèi In ấn
电焊、切割设备Diànhàn, qiēgē shèbèi Hàn cắt
农业机械Nóngyè jīxiè Máy nông nghiệp
服装机械设备Fúzhuāng jīxiè shèbèi Dệt, may mặc
电子元器件Diànzǐ yuán qìjiàn Linh kiện điện tử IC IC
二极管Èrjíguǎn Đi ốt
连接器Liánjiē qì Khớp nối
变压器Biànyāqì Máy biến thế PCB
电路板diànlù bǎn Bản mạch PCB
显示器件Xiǎnshì qìjiàn Thiết bị hiển thị
五金工具Wǔjīn gōngjù Dụng cụ ngũ kim
电动工具Diàndòng gōngjù Dụng cụ điện
通用五金Tōngyòng wǔjīn Ngũ kim thông dụng
门窗五金Ménchuāng wǔjīn Cửa các loại
手动工具Shǒudòng gōngjù Dụng cụ cầm tay
气动工具Qìdòng gōngjù Dụng cụ khí nén
锯Jù Cưa các loại
刀Dāo Dao các loại
磨具Mó jù Dụng cụ mài
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cái khuôn trong tiếng Trung và cách phát âm cái khuôn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái khuôn tiếng Trung nghĩa là gì.
(phát âm có thể chưa chuẩn)
(phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ cái khuôn hãy xem ở đây
楦 《 (楦子、楦头)制鞋、制帽时所用的模型, 多用木头做成。》杼 《筘。》 Đây là cách dùng cái khuôn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái khuôn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 楦 《 (楦子、楦头)制鞋、制帽时所用的模型, 多用木头做成。》杼 《筘。》 |