Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn

Tên 1 số loại máy móc thông dụng

通用机械 Máy thông dụng Tōngyòng jīxiè

紧固件、连接件 Bộ phận cố định, khớp nối Jǐn gù jiàn, liánjiē jiàn

轴承 Vòng bi Zhóuchéng

泵 Bơm Bèng

阀门 Van Fámén

刀具、夹具 Dao cụ, đồ gá Dāo jù, jiā jù

传动件 Linh kiện truyền động Chuándòng jiàn

弹簧 Lò so Tánhuáng

密封件 Goăng, phớt Mìfēng jiàn

模具Mújù Khuôn mẫu

减速机Jiǎnsù jī Hộp giảm tốc

行业设备Hángyè shèbèi Thiết bị chuyên dụng

机床Jīchuáng Máy công cụ

塑料机械Sùliào jīxiè Sản xuất nhựa
Tham gia lớphọc tiếng trung giao tiếp cấp tốcngay hôm nay

金融专用设备Jīnróng zhuānyòng shèbèi Ngân hàng

包装设备 Bāozhuāng shèbèi Bao bì đóng gói

印刷设备Yìnshuā shèbèi In ấn

电焊、切割设备Diànhàn, qiēgē shèbèi Hàn cắt

农业机械Nóngyè jīxiè Máy nông nghiệp

服装机械设备Fúzhuāng jīxiè shèbèi Dệt, may mặc

电子元器件Diànzǐ yuán qìjiàn Linh kiện điện tử IC IC

二极管Èrjíguǎn Đi ốt

连接器Liánjiē qì Khớp nối

变压器Biànyāqì Máy biến thế PCB

电路板diànlù bǎn Bản mạch PCB

显示器件Xiǎnshì qìjiàn Thiết bị hiển thị

五金工具Wǔjīn gōngjù Dụng cụ ngũ kim

电动工具Diàndòng gōngjù Dụng cụ điện

通用五金Tōngyòng wǔjīn Ngũ kim thông dụng

门窗五金Ménchuāng wǔjīn Cửa các loại

手动工具Shǒudòng gōngjù Dụng cụ cầm tay

气动工具Qìdòng gōngjù Dụng cụ khí nén

锯Jù Cưa các loại

刀Dāo Dao các loại

磨具Mó jù Dụng cụ mài

PHẠM DƯƠNG CHÂU -địa chỉ học tiếng trung ở hà nộiViệt - Trung
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cái khuôn trong tiếng Trung và cách phát âm cái khuôn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái khuôn tiếng Trung nghĩa là gì.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn
cái khuôn
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn
楦 《 (楦子、楦头)制鞋、制帽时所用的模型, 多用木头做成。》杼 《筘。》
(phát âm có thể chưa chuẩn)


楦 《 (楦子、楦头)制鞋、制帽时所用的模型, 多用木头做成。》
杼 《筘。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ cái khuôn hãy xem ở đây
  • ý tưởng độc đáo tiếng Trung là gì?
  • cây sơn kê tiêu tiếng Trung là gì?
  • sinh ra và lớn lên tiếng Trung là gì?
  • đinh chữ u tiếng Trung là gì?
  • đèn huỳnh quang tiếng Trung là gì?
楦 《 (楦子、楦头)制鞋、制帽时所用的模型, 多用木头做成。》杼 《筘。》

Đây là cách dùng cái khuôn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái khuôn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 楦 《 (楦子、楦头)制鞋、制帽时所用的模型, 多用木头做成。》杼 《筘。》