Trong kiến trúc chip xử lý 16bits, các bus dữ liệu có độ rộng là bao nhiêu?

Câu 1:
Trong ki n trúc x ế ử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 2:
Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ.
Câu 3:
Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
A.Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
Câu 4:
Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ
nhớ:C.BUS dữ liệu.
Câu 5:
Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS dữ liệu
Câu 6:
Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.::D.Khối CU
Câu 7:
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của STACK:.BP:SP.
Câu 8:
Trong ki n trúc ế vi xử lý 16 bits. thanh ghi SP làm nhiệm vụ gì?
A.Trỏ đến đỉnh STACK
Câu 9:
Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?C.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh.
Câu 10.
Nếu địa chỉ đỉnh STACK trong kiên trúc 16 bits là FFEE thì sau khi thực hiện các lệnh sau:
PUSH AX
PUSH BX
thì giá trị đỉnh STACK còn bao nhiêu:
Câu 10.
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi CS:IP thực hiện nhiệm vụ gì?
A> Trỏ đến địa chỉ SEGMENT của ô nhớ trong đoạn lệnh .
Câu 11:
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:DI thực hiện nhiệm vụ gì?
A> Trỏ đến địa chỉ SEGMENT ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích .
Câu 12:
Trong kiến trúc xử lý 16 bits. Cặp thanh ghi DS:SI thực hiện nhiệm vụ gì?
Câu 13:
Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A>Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
Câu 14:
Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A>Thực hiện việc giải mã lệnh.
Câu 15:
Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:B>Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
Câu 16:
Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi cử lý 16bits là:
A>Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu
Câu 17:
Quá trình vào ra dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và bộ nhớ theo phương thức DMA là:
Câu 18:
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:
A>CS, DS, ES, SS
Câu 19:
Nhóm thanh ghi nào có chức năng chung trong số các nhóm sau:
A>AX,BX, CX, DX
Câu 20:
Tín hi u RD/ệ WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A>Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
Câu 21:
Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A>16 bits
Câu 22:
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
B>24 bits
Câu 23:
Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A>16 bits
Câu 24:
Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A>Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu 25:
Lệnh MOV [1234],AX thực hiện công việc gì?C>Chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[1234].
Câu 27:
Đo n l ạ ệnh assembley sau thực hiện công việc gì?
Mov AH,12
Mov AL,34
Mov BX,5678
Add AX,BX
A.1234h + 5678h.
Câu 28:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào:
MOV AX,0F
SHL AX,1
A.1E
Câu 29:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AX có giá trị nào:
MOV AX,0F
SHR AX,1
A.7
Câu 30:
Trong máy tính số, bộ nhớ DRAM được coi là:
A>Bộ nhớ bán dẫn động.
Câu 31:
Trong máy tính số, bộ nhớ SRAM được coi là:
A>Bộ nhớ bán dẫn tĩnh
Câu 32:
Tín hiệu điều khiển RAS của CPU trong việc nạp dữ liệu được dùng để điều khiển:
Câu 33:
Tín hi u đi u khi n CAS ệ ề ể của CPU trong việc nạp dữ liệu được dùng để điều khiển:
Câu 34:
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000
A>3BCF0.
Câu 35:
Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 1000:ABCD
Câu 36:
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:C>Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
Câu 37:
Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:C>Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
Câu 38:
Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:B>Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
Câu 39:
Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm. BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:
A>24 bits
Câu 40:
Trong ki n trúc c a đ n v x lý trung tâm. ế ủ ơ ị ử BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:
A>16 bits.
Câu 41:
Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến trúc vi xử
lý 16 bits:
A>Đơn vị AU.
Câu 42:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F
RCL AH,1
A.1E
Câu 43:
Kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh Assembley sau thì AH có giá trị nào:
MOV AH,0F
RCR AH,1
A.07
Câu 44:
Hãy thực hiện phép tính sau theo hệ nhị phân và chọn kết quả đúng:
1101 + 1001
A.10110.
Câu 45:
Hãy chọn kết quả đúng của lệnh chuyển dữ liệu :
MOV [1234],12
A.LỗI vì không chuyển trực tiếp giá trị vào từ ô nhớ.

Bạn đang đọc truyện trên: WatTruyen.Com

Video liên quan

Chủ Đề