Trung tâm gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng giới thiệu TÍNH CHẤT VẬT LÍ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC , ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA HIDROXIT SẮT nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.
.jpg]
- SẮT [III] HIDROXIT [Fe[OH]2]
- Tính chất vật lí
- Là chất kết tủa màu trắng xanh.
II. Tính chất hoá học
1. Bị nhiệt phân
- Nung Fe[OH]2 trong điều kiện không có không khí
Fe[OH]2 → FeO + H2O
- Nung Fe[OH]2 trong không khí
4Fe[OH]2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O
2. Tác dụng với axit
- Với axit không có tính oxi hóa như [HCl, H2SO4] → muối sắt [II] và nước
Fe[OH]2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
- Với axit HNO3, H2SO4 đặc
3Fe[OH]2 + 10HNO3 loãng → 3Fe[NO3]3 + NO + 8H2O
2Fe[OH]2 + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + 4H2O
- Tác dụng với các chất oxi hóa khác
4Fe[OH]2 + O2 + 2H2O → 4Fe[OH]3
III. Điều chế
- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt [II] trong điều kiện không có không khí.
Fe2+ + 2OH- → Fe[OH]2
- SẮT [III] HIDROXIT [Fe[OH]3]
- Tính chất vật lí
- Là chất kết tủa màu nâu đỏ.
II. Tính chất hoá học
1. Bị nhiệt phân
2Fe[OH]3 → Fe2O3 + 3H2O
2. Tác dụng với axit → muối sắt [III]
Fe[OH]3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
Fe[OH]3 + 3HNO3 → Fe[NO3]3 + 3H2O
III. Điều chế
- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt [III].
Fe3+ + 3OH- → Fe[OH]3
Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng
LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT
ĐÀO TẠO NTIC
Địa chỉ: Đường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng Hotline: 0905540067 - 0778494857
Email: daotaontic@gmail.com
Với Tính chất hóa học của Sắt II Hidroxit Fe[OH]2 sẽ trình bày chi tiết, đầy đủ tính chất hóa học của Sắt II Hidroxit Fe[OH]2, tính chất vật lí, cách điều chế, cách nhận biết và ứng dụng của Sắt II Hidroxit Fe[OH]2. Hi vọng với bài học này học sinh sẽ nắm vững được kiến thức trọng tâm về Tính chất hóa học của Sắt II Hidroxit Fe[OH]2.
Tính chất của Sắt II Hidroxit Fe[OH]2
- Định nghĩa
- Định nghĩa: Sắt[II]hiđroxit là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe[OH]2.
- Công thức phân tử: Fe[OH]2.
- Công thức cấu tạo: HO-Fe-OH
II. Tính chất hóa học
- Có tính chất của bazo không tan.
- Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
1. Bị nhiệt phân
- Nung Fe[OH]2 trong điều kiện không có không khí
Fe[OH]2 FeO + H2O
- Nung Fe[OH]2 trong không khí
4Fe[OH]2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
2. Tác dụng với axit
- Với axit không có tính oxi hóa như [HCl, H2SO4]
Fe[OH]2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
3. Tính khử:
- Với axit HNO3, H2SO4 đặc
3Fe[OH]2 + 10HNO3 loãng → 3Fe[NO3]3 + NO + 8H2O
2Fe[OH]2 + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + SO2 + 4H2O
- Tác dụng với các chất oxi hóa khác
4Fe[OH]2 + O2 + 2H2O → 4Fe[OH]3
III. Tính chất vật lí và nhận biết
- Là chất kết tủa màu trắng xanh, dễ bị oxi hóa chuyển sang màu nâu đỏ khi có mặt không khí.
IV. Điều chế
- Cho dung dịch bazơ vào dung dịch muối sắt [II] trong điều kiện không có không khí.
Fe2+ + 2OH- → Fe[OH]2
FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2 + 2NaCl.
Fe OH 2 có tính chất gì?
Sắt[II] hydroxide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Fe[OH]2. Nó được tạo ra khi các muối sắt[II] như sắt[II] sunfat, hóa hợp với các ion hydroxide. Sắt[II] hydroxide là một chất rắn màu trắng, nhưng chỉ cần chút ít oxy sẽ tạo ra một vỏ ngoài màu xanh lá cây.
Sắt 2 hiđroxit có tính gì?
Hợp chất sắt [II] hidroxit [Fe[OH]2] Tính chất vật lý của hợp chất: Hóa nâu đỏ, tạo kết tủa trắng hơi xanh sau khi tác dụng với dung dịch kiềm.
Fe OH 3 tác dụng với chất gì?
- Sắt hidroxit Fe[OH]3 cũng tương tác mạnh mẽ với các axit để tạo ra muối sắt [III] và nước. Ví dụ, phản ứng với axit clohidric [HCl] và axit nitric [HNO3] sẽ tạo ra FeCl3 và Fe[NO3]3, tương ứng, cùng với nước.
Fe OH 2 tiếng anh là gì?
Điều chế Trong điều kiện yếm khí, hydroxide sắt [Fe[OH]2] có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxide và hydro phân tử. Quá trình này được mô tả bởi phản ứng Schikorr: Magnetit kết tinh [Fe3O4] là chất có độ ổn định nhiệt động hơn so với sắt[II] hydroxide [Fe[OH]2]].