Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Khoảng cách từ điểm $O(0;0)$ đến đường thẳng $\Delta :\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1$ là:

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

A.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

B. 2

C.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

D.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

  • Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Quảng cáo

+ Cho đường thẳng d: ax + by + c = 0 và điểm M ( x0; y0). Khi đó khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là: d(M; d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

+ Cho điểm A( xA; yA) và điểm B( xB; yB) . Khoảng cách hai điểm này là :

AB =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Chú ý: Trong trường hợp đường thẳng d chưa viết dưới dạng tổng quát thì đầu tiên ta cần đưa đường thẳng d về dạng tổng quát.

Ví dụ 1: Khoảng cách từ điểm M( 1; -1) đến đường thẳng ( a) : 3x - 4y - 21 = 0 là:

A. 1    B. 2    C.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   D.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Hướng dẫn giải

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ( a) là:

d(M;a) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=

Chọn D.

Ví dụ 2: Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d:

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 1 là:

A. 4,8    B.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   C. 1    D. 6

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d: = 1 ⇔ 8x + 6y - 48 = 0

⇒ Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d là :

d( O; d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 4,8

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 3: Khoảng cách từ điểm M(2; 0) đến đường thẳng

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
là:

A. 2    B.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   C.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   D.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Hướng dẫn giải

+ Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

(d) :

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

⇒ Phương trình ( d) : 4( x - 1) – 3( y - 2) = 0 hay 4x - 3y + 2 = 0

+ Khoảng cách từ điểm M đến d là:

d( M; d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2

Chọn A.

Ví dụ 4. Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0; 0) và tiếp xúc với đường thẳng
(d): 8x + 6y + 100 = 0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R = 4    B. R = 6    C. R = 8    D. R = 10

Lời giải

Do đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( C) nên khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d chính là bán kính R của đường tròn

⇒ R= d(O; d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 10

Chọn D.

Ví dụ 5 . Khoảng cách từ điểm M( -1; 1) đến đường thẳng d: 3x - 4y + 5 = 0 bằng:

A.    B. 1    C.    D.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Lời giải

Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là:

d( M; d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=

Chọn A.

Quảng cáo

Ví dụ 6. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng (a): x - 3y + 4 = 0 và
(b): 2x + 3y - 1 = 0 đến đường thẳng ∆: 3x + y + 16 = 0 bằng:

A. 2√10    B.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   C.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   D. 2

Lời giải

Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng ( a) và ( b) tọa độ điểm A là nghiệm hệ phương trình :

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
⇒ A( -1; 1)

Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ là :

d( A; ∆) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=

Chọn C

Ví dụ 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A( 1; 2) ; B(0; 3) và C(4; 0) . Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   B. 3    C.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   D.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Lời giải

+ Phương trình đường thẳng BC:

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

⇒ ( BC) : 3(x - 0) + 4( y - 3) = 0 hay 3x + 4y - 12 = 0

⇒ chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A chính là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC.

d( A; BC) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=

Chọn A.

Ví dụ 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; -4); B(1; 5) và C(3;1) . Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10    B. 5    C. √26    D. 2√5

Lời giải

+ Phương trình BC:

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

⇒Phương trình BC: 2( x - 1) + 1( y - 5) = 0 hay 2x + y - 7 = 0

⇒ d( A;BC) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= √5

+ BC =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2√5

⇒ diện tích tam giác ABC là: S =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
.d( A; BC).BC = .√5.2√5 = 5

Chọn B.

Ví dụ 9: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng d1 : 4x - 3y + 5 = 0 và
d2: 3x + 4y – 5 = 0, đỉnh A( 2; 1). Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 1.    B. 2    C. 3    D. 4

Lời giải

+ Nhận xét : điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

⇒ Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A(2; 1) đến hai đường thẳng trên, do đó diện tích hình chữ nhật bằng

S =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2 .

Chọn B.

Câu 1: Khoảng cách từ điểm M( 2;0) đến đường thẳng

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
là:

A. 2    B.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   C.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   D.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

(d) :

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

=> Phương trình (d) : 4( x - 1) – 3( y - 2) = 0 hay 4x - 3y + 2 = 0.

+ Khi đó khoảng cách từ M đến d là:

d(M, d)=

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2

Câu 2: Đường tròn ( C) có tâm I ( -2; -2) và tiếp xúc với đường thẳng
d: 5x + 12y - 10 = 0. Bán kính R của đường tròn ( C) bằng:

A. R =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   B. R =
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   C. R = 44    D. R =
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

Do đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn ( C) nên khoảng cách từ tâm đường tròn ( C) đến đường thẳng d chính là bán kính đường tròn.

=> R = d(I; d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=

Câu 3: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng (a) : 4x - 3y + 5 = 0 và
(b) : 3x + 4y - 5 = 0. Biết hình chữ nhật có đỉnh A( 2 ;1). Diện tích của hình chữ nhật là:

A. 1    B. 2    C. 3    D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Ta thấy: điểm A không thuộc hai đường thẳng trên.

Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ A đến hai đường thẳng trên.

Độ dài 2 cạnh là: d( A; a) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2; d(A; b) =
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 1

do đó diện tích hình chữ nhật bằng : S = 2.1 = 2

Câu 4: Cho hai điểm A( 2; -1) và B( 0; 100) ; C( 2; -4) .Tính diện tích tam giác ABC ?

A. 3    B.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   C.
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
   D. 147

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Phương trình đường thẳng AC:

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

=> Phương trình AC: 1( x - 2) + 0.(y + 1) = 0 hay x - 2= 0..

+ Độ dài AC =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 3 và khoảng cách từ B đến AC là:

d(B; AC) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2

=> Diện tích tam giác ABC là : S = AC.d( B;AC) = .3.2 = 3 .

Câu 5: Khoảng cách từ A(3; 1) đến đường thẳng

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
gần với số nào sau đây ?

A. 0, 85    B. 0,9    C. 0,95    D. 1

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

Ta đưa đường thẳng d về dạng tổng quát:

(d):

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

=> ( d): 2(x - 1) + 1( y - 3) = 0 hay 2x + y - 5 = 0

=> d(A, d) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
≈ 0,894

Câu 6: Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng 4x - 3y + 5 = 0 và
3x + 4y + 5 = 0 đỉnh A(2; 1) . Diện tích của hình chữ nhật là

A. 6    B. 2    C. 3    D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: A

Trả lời:

+ Khoảng cách từ đỉnh A(2; 1) đến đường thẳng 4x - 3y + 5 = 0 là

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2

+ Khoảng cách từ đỉnh A(2; 1) đến đường thẳng 3x + 4y + 5 = 0 là

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 3

=> Diện tích hình chữ nhật bằng 2.3 = 6

Câu 7: Tính diện tích hình bình hành ABCD biết A( 1; -2) ; B( 2; 0) và D( -1; 3)

A. 6    B. 4,5    C. 3    D. 9

Hiển thị lời giải

Đáp án: D

Trả lời:

+ Đường thẳng AB:

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

=> Phương trình AB: 2(x - 1) – 1(y + 2) = 0 hay 2x – y - 4 = 0

+ độ dài đoạn AB: AB =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= √5

Khoảng cách từ D đến AB: d( D; AB)=

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=
Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

=> Diện tích hình chữ nhật ABCD là S = AB.d( D; AB) = √5. = 9

Câu 8: Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳn (d) : x + y - 2 = 0 và
( ∆) : 2x + 3y - 5 = 0 đến đường thẳng (d’) : 3x - 4y + 11 = 0

A. 1    B. 2    C. 3    D. 4

Hiển thị lời giải

Đáp án: B

Trả lời:

+ Giao điểm A của hai đường thẳng d và ∆ là nghiệm hệ phương trình

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
=> A( 1; 1)

+ Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng (d’) là :

d( A; d’) =

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
= 2

Chuyên đề Toán 10: đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Tìm khoảng cách từ điểm O(0;0 tới đường thẳng)

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

phuong-phap-toa-do-trong-mat-phang.jsp