Đi khách sạn làm thế nào có thể giao tiếp một cách trôi chảy? Hãy học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng và list từ vựng tiếng Trung chủ đề: Đi khách sạn nhé! A: 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。 B: 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。 A: 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān ? B: 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān A: 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān 。nín yào zhù duō jiǔ ? B: 两天。liǎng tiān 。 A: 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne ? B: 明天中午。míng tiān zhōng wǔ 。Mẫu câu giao tiếp tiếng trung thông dụng trong khách sạn
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn
STT
Từ vựng
Phiên âm
Ý nghĩa
1
牛排
niúpái
Bít tết
2
自助餐
zìzhùcān
Buffet
3
家庭式房间
jiātíng shì fángjiān
Căn hộ kiểu gia đình
4
大堂
dàtáng
Đại sảnh
5
订金
dìngjīn
Đặt cọc
6
订单间
dìngdān jiān
Đặt phòng đơn
7
订一个团的房
dìng yīgè tuán de fáng
Đặt phòng theo đoàn
8
直接订房
zhíjiē dìngfáng
Đặt phòng trực tiếp
9
点心
diǎnxīn
Điểm tâm
10
长途电话
chángtú diànhuà
Điện thoại đường dài
11
内线
nèixiàn
Điện thoại nội bộ
12
国际电话
guójì diànhuà
Điện thoại quốc tế
13
纪念品
jìniànpǐn
Đồ lưu niệm
14
饭后甜点
fàn hòu tiándiǎn
Đồ tráng miệng
15
减价
jiǎnjià
Giảm giá
16
柜台
guìtái
Quầy lễ tân
17
旅游 旺季
lǚyóu wàngjì
Mùa du lịch
18
汽车旅馆
qìchē lǚguǎn
Nhà nghỉ ở bến xe
19
小旅馆
xiǎo lǚguǎn
Nhà trọ
20
吧台人员
bātái rényuán
Nhân viên bàn bar
21
茶房员
cháfáng yuán
Nhân viên dọn phòng
22
门窗(管理)人员
ménchuāng [guǎnlǐ] rényuán
Nhân viên gác cửa
23
解答问题人员
jiědá wèntí rényuán
Nhân viên giải đáp thông tin
24
清洗洗衣物人员
qīngxǐ xǐyīwù rényuán
Nhân viên giặt là
25
盘运员
pán yùn yuán
Nhân viên khuân vác
24
总台服务员
zǒng tái fúwùyuán
Nhân viên lễ tân
25
衣物间服务员
yīwù jiān fúwùyuán
Nhân viên phòng quần áo
26
保洁人员 (清洁人员)
bǎojié rényuán [qīngjié rényuán]
Nhân viên quét dọn
27
杂务人员
záwù rényuán
Nhân viên tạp vụ
28
出纳员
chūnà yuán
Nhân viên thủ quỹ
29
值班人员
zhíbān rényuán
Nhân viên trực buồng
30
值夜班人员
zhí yèbān rényuán
Nhân viên trực đêm
31
楼层值班人员
lóucéng zhíbān rényuán
Nhân viên trực tầng
32
双人房
shuāngrén fáng
Phòng đôi
33
单人房
dān rén fáng
Phòng đơn
34
高级间
gāojí jiān
Phòng hạng sang
35
互通房
hùtōng fáng
Phòng thông nhau
36
标准间
biāozhǔn jiān
Phòng tiêu chuẩn
37
香槟
xiāngbīn
Sâm panh
38
赌场
dǔchǎng
Sòng bạc
39
结账
jiézhàng
Thanh toán
40
变更时间
biàngēng shíjiān
Thay đổi thời gian
41
电脑房门卡
diànnǎo fáng mén kǎ
Thẻ phòng
42
入住酒店登记手续
rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù
Thủ tục đăng ký khách sạn
43
办理住宿手续
bànlǐ zhùsù shǒuxù
Thủ tục nhận phòng
44
办理退房
bànlǐ tuì fáng
Thủ tục trả phòng
45
小费
xiǎofèi
Tiền bo
46
现金
xiànjīn
Tiền mặt
47
份
fèn
Suất [ăn]
Hội thoại mẫu: Đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung
Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe.
Chào cô, tôi muốn đặt một phòng
Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ ?
Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày ?
Một ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữA: sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ ?
Hai hôm.
Xin hỏi chừng nào anh check in ?
Trưa ngày mai.
A: 好的。hǎo de 。
Dạ được.
B: 你好nǐ hǎo
Chào anh!
Gọi điện hỏi lại
A: 我是阮英勇,昨天跟你预定了房间。 wǒ shì Ruǎn Yīngyǒng ,zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān 。
Tôi là Nguyễn Anh Dũng, hôm qua có đặt trước phòng với cô.
B: 稍等一下。哦,是的,请填一下这张单子,写上您的姓名和护照号码。 shāo děng yī xià 。ò ,shìde ,qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi ,xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ 。
Xin chờ một lát. À, đúng rồi, mời anh điền vào tờ đơn này, viết tên anh và số hộ chiếu.
A: 好了。hǎo le 。
Xong rồi.
B: 您的房间是502号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。 nín de fángjiān shì502hào 。zhè shìnín de fángkǎ 。Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān 。
Phòng của anh là phòng 502. Đây là thẻ phòng của anh. Thang máy ở ngay bên trái quầy lễ tân.
A: 顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗?shùnbiàn wèn yíxià , zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang mA: ?
Tiện thể xin hỏi một chút, gần đây có nơi nào hay không ?
B: 有,出门往前走大概1公里左右就是北京步行街,那儿有很多商店 和美食。Yǒu ,chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shìBěi jīng bùxíngjiē ,nàr yǒu hěn duō shāngdiàn hé měishí 。
Dạ có, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km chính là phố đi bộ Bắc Kinh, ở đó có rất nhiều cửa hàng và đồ ăn ngon.
A: 太好了,麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。 Tài hǎo le ,máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù 。
Hay quá, vậy phiền cô nhờ nhân viên gipp tôi mang hành lý lên nhé.
B: 好,没问题。 Hǎo ,méi wèntí。
Vâng, không có vấn đề gì.
A: 我要退房。这是房卡。wǒ yào tuìfáng 。zhè shìfáng kǎ 。
Tôi muốn trả phòng. Đây là thẻ phòng.
B: 请稍等。qǐng shāo děng 。
Xin anh chờ một lát.
A: …好了,这是账单。一共三百六十元。…hǎo le ,zhè shìzhàng
dān 。yī gòng sān bǎi liù shíyuán 。
…Xong rồi , đây là hóA: đơn. Tổng cộng là 360 nhân dân tệ.
B: 可以用信用卡结账吗?kě yǐ yòng xìn yòng kǎ jié zhàng mA: ?
Có thể dùng thẻ tín dụng thanh toán không ?
A: 可以,支付宝也行。kě yǐ ,zhī fù bǎo yě xíng 。
Được ạ, alipay cũng được .
B: 好的。再见。 hǎo de 。zài jiàn 。
Ok rồi. Tạm biệt cô.
XEM THÊM