Tiếng anh lớp 4 tập 1 unit 2 lesson 3

Prev Article Next Article

Xem đầy đủ bài giảng và học thử miễn phí, nhận ưu đãi tại: ➤ Ấn “Đăng ký” ngay để xem thêm nhiều video …

source

Xem ngay video Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids

Xem đầy đủ bài giảng và học thử miễn phí, nhận ưu đãi tại: ➤ Ấn “Đăng ký” ngay để xem thêm nhiều video …

Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=qmu-CXI8mx8

Tags của Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #I39m #Japan #Lesson #Cấu #trúc #câu #Megastudy #Kids

Bài viết Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids có nội dung như sau: Xem đầy đủ bài giảng và học thử miễn phí, nhận ưu đãi tại: ➤ Ấn “Đăng ký” ngay để xem thêm nhiều video …

Từ khóa của Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-08-10 09:25:26 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=qmu-CXI8mx8 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #I39m #Japan #Lesson #Cấu #trúc #câu #Megastudy #Kids

Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh Lớp 4 | Unit 2: I'm from Japan | Lesson 3: Cấu trúc câu | Megastudy Kids.

Prev Article Next Article

  1. J: Japan                  
    I'm from Japan. [Tôi đến từ Nhật Bản.]
  2. V: Vietnamese            
    I'm Vietnamese. [Tôi là người Việt Nam.]

Audio script – Nội dung bài nghe:

  1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.
  2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

What nationality are you? [Quốc tịch của bạn là gì?]

Hello. What's your name? My name's Mai.

Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.

Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

  •  Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.
  • Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.
  • Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội.  Hà Nội.
  • Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

Hello. What's your name? My name's Akiko.

Where are you from? I'm from Japan. Japan.

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

What nationality are you? Japanese. Japanese.

  • Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.
  • Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.
  • Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.
  • Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành.]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô đấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.

Name

[Tên]

City

[Thành phố]

Country

[Quốc gia]

Nationality

[Quốc tịch]

AkikoTokyoJapan [Nhật Bản]Japanese [Người Nhật Bản]
TonySydneyAustralia [Úc]Australian [Người Úc]
LindaLondonEngland [Anh]English [Người Anh]
TomNew YorkAmerica [Mỹ]American [Người Mỹ]

5. Write about you. [Viết về em.]

  • Quan: Hi. My name is Quan. What is your name? [Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?]
  • You: [1] My name is Phuong Trinh. [Mình tên là Phương Trinh.]
  • Quan: Where are you from? [Bạn đến từ đâu?]
  • You: [2] I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam. [Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.]
  • Quan: What nationality are you? [Quốc tịch của bạn là gì?]
  • You: [3] I'm Vietnamese. [Mình là người Việt Nam.]

6. Project. [Dự án.]

Chọn một quốc gia: Úc/ Mỹ/ Anh/ Nhật Bản/ Ma-lai-xi-a/ Việt Nam. Làm một thẻ tên [name card] và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

Name: Phuong Trinh [Tên: Phương Trinh]Name: John [Tên: John]
Country: Viet Nam [Quốc gia: Việt Nam]Country: England [Quốc gia: Anh]
City: Ho Chi Minh [Thành phố: Hồ Chí Minh]City: Manchester [Thành phố: Manchester]
Nationality: Vietnamese [Quốc tịch: Việt Nam]Nationality: Emglish [Quốc tịch: Anh]



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Video giải Tiếng Anh 4 Unit 2: Lesson 3 - Cô Nguyễn Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]

Quảng cáo

Bài nghe:

Japan I'm from Japan
V Vietnamese I'm Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

Tôi đến từ Nhật Bản.

Tôi là người Việt Nam.

2. Listen and circle...[Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to]

1. b

2. a

Bài nghe:

Quảng cáo

1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.

2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.

3. Let’s chant. [Cùng hát]

Bài nghe:

What nationality are you?

Hello. What's your name? My name's Mai.

Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.

Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

Hello. What's your name? My name's Akiko.

Where are you from? I'm from Japan. Japan.

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

What nationality are you? Japanese. Japanese.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Quốc tịch của bạn là gì?

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.

Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội.  Hà Nội.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.

Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]

Name City Country Nationality
Akiko Tokyo Japan Japanese
Tony Sydney Australia Australian
Linda London England English
Tom New York America American

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu ấy là người Úc. Linda đến từ London, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu ấy là người Mỹ.

5. Write about you. [Viết về bản thân bạn]

Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

You: [1] My name is Phuong Lan.

Quan: Where are you from?

You: [2] I'm from Hai Phong, Viet Nam.

Quan: What nationality are you?

You: [3] I'm Vietnamese.

Hướng dẫn dịch:

Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?

Bạn: [1] Mình tên là Phương Lan.

Quân: Bạn đến từ đâu?

Bạn: [2] Mình đến từ Hải Phòng, Việt Nam.

Quân: Quốc tịch của bạn là gì?

Bạn: [3] Mình là người Việt Nam.

6. Project [Dự án]

Select a country: Australia/ America/ England/ Japan/ Malaysia/ Viet Nam. Make a name card and draw the flag. Then show it to your class [Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Malaysia/Việt Nam. Làm một thẻ tên và vẽ lá cờ. Sau đó đưa nó cho cả lớp xem.]

Gợi ý:

Name: Phuong Linh

Country: Viet Nam

City: Hai Phong

Nationality: Vietnamese

--

Name: James

Country: Australia

City: Sydney

Nationality: Australian

Hướng dẫn dịch:

Tên: Phương Linh

Quốc gia: Việt Nam

Thành phố: Hà Nam

Quốc tịch: Việt Nam

--

Tên: James

Quốc gia: Úc

Thành phố: Sydney

Quốc tịch: Úc

Bài giảng: Unit 2 I'm from Japan - Lesson 3 - Cô Phạm Hồng Linh [Giáo viên VietJack]

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-im-from-japan.jsp

Video liên quan

Chủ Đề