Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 20
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 20 có đáp án
A. Tìm cách xoa dịu nhân dân
B. Tìm cách mua chuộc triều đình nhà Nguyễn
C. Bắt tay thiết lập bộ máy cai trị, chuẩn bị kế hoạch đánh ra Bắc Kì
D. Ngừng kế hoạch mở rộng cuộc chiến để củng cố lực lượng
A. "Bế quan tỏa cảng"
B. Cử các phái đoàn đi Pháp để đàm phán đòi lại sáu tỉnh Nam Kì
C. Đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nhân dân
D. Từ chối mọi đề nghị cải cách duy tân đất nước
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Tôn Thất Thuyết
D. Hoàng Diệu
A. Xây dựng lực lượng quân đội ở Bắc Kì
B. Tăng cường viện binh
C. Cử gián điệp ra Bắc nắm tình hình và lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạ
D. Gây sức éo buộc triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước mới
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng"
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
C. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuypuy"
D. Nhà Nguyễn phản đối những chính sách ngang ngược của Pháp
A. Gácniê
B. Bôlaéc
C. Rivie
D. Rơve
A. Hà Nội
B. Hưng Yên
C. Hải Dương
D. Nam Định
A. Triều đình đã đầu hàng
B. Quân triều đình chống cự yếu ớt
C. Quân triều đình đã thực hiện chiến thuật phòng thủ, dựa vào thành đợi giặc, chưa kết hợp với nhân dân kháng chiến
D. Triều đình mải lo đối phó vơi phong trào đấu tranh của nhân dân
A. Trận bao vây quân địch trong thành Hà Nội
B. Trận chiến đấu ở cửa ô Quan Chưởng [Hà Nội]
C. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại Cầu Giấy [Hà Nội]
D. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ đen tại cầu Hàm Rồng [Thanh Hóa]
A. Gácniê
B. Rivie
C. Hácách mạngăng
D. Đuypuy
A. Một viên Chưởng cơ
B. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương
C. Lưu Vĩnh Phúc
D. Hoàng Tá Viêm
A. Tăng nhanh viện binh ra Bắc Kì
B. Hoang mang lo sợ và tìm cách thương lượng
C. Bàn kế hoạch mở rộng chiến tranh xâm lược ra Bắc Kì
D. Ráo riết đẩy mạnh thực hiện âm mưu xâm lược toàn bộ Việt Nam
1. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội làn thứ nhất
2. Phong trào phản đối triều đình nhà Nguyễn kí Hiệp ước Giáp Tuất dâng cao khắp cả nước
A. 1,2,3
B. 2,1,3
C. 3,2,1
D. 3,1,2
A. Pháp thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nộix
B. Pháp bị chặn đánh ở Thanh Hóa
C. Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất
D. Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai
A. Kí Hiệp ước Giáp Tuất [1874]
B. Lãnh đạo nhân dân kháng chiến
C. Cử Tổng đốc Hoàng Diệu tiếp tục chỉ huy cuộc kháng chiến
D. Tiến hành cải cách duy tân đất nước
A. Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hácmăng
D. Hiệp ước Patơnốt
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng"
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc
D.Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất [1874]
A. Gácniê
B. Rivie
C. Cuốcbê
D. Đuypuy
A. Nguyễn Tri Phương
B. Lưu Vĩnh Phúc
C. Hoàng Diệu
D. Hoàng Tá Viêm
A. Lòng yêu nước và quyết tâm bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta
B. Ý chí quyết tâm, sẵn sàng tiêu diệt giặc của nhân dân ta
C. Lối đánh giặc tài tình của nhân dân ta
D. Sự phối hợp nhịp nhàng, đồng bộ của quân và dân ta trong việc phá thế bao vây của địch
A. Dân binh Hà Nội
B. Quan quân binh sĩ triều đình
C. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc
D. Quân Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc kết hợp với quân của Hoàng Tá Viêm
A. Quân Pháp tấn công và chiếm được Thuận An
B. Triều đình kí Hiệp ước Hácmăng [1883] và Hiệp ước Patơnốt [1884]
C. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ nhất [1873]
D. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai [1882]
A. Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hácách mạngăng
D. Hiệp ước Patơnốt
A. Hiệp ước Hácmăng
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Patơnốt
D. Hiệp ước Hácmăng và Hiệp ước Patơnốt
A. Đuy-puy
B. Ca-tơ-ru
C. Giác-ni-ê
D. Đờ-cu
A. Quân Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội
B. Đội tàu chiến của Gác-ni-ê đến Hà Nội
C. Gác-ni-ê tuyên bố mở cửa sông Hồng, áp dụng biểu thuế quan mới
D. Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu giải tán quân đội, nộp khí giới
A. Ra lệnh nổ súng chiếm thành Hà Nội
B. Đưa quân đi chiếm các tỉnh thành ở đồng bằng Bắc Kì
C. Tuyên bố mở cửa sông Hồng, áp dụng biểu thuế quan mới
D. Gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu giải tán quân đội, nộp khí giới
A. Quân Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội
B. Đội tàu chiến của Gác-ni-ê đến Hà Nội
C. Gác-ni-ê tuyên bố mở cửa sông Hồng, áp dụng biểu thuế quan mới
D. Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Ngưyễn Tri Phương yêu cầu giải tán quân đội, nộp khí giới
A. Phan Thanh Giản
B. Hoàng Diệu
C. Nguyễn Tri Phương
D. Nguyễn Trung Trực
A. mở cửa sông Hồng cho quân Pháp vào Hà Nội
B. giao nộp ngay thành Hà Nội cho quân Pháp
C. cung cấp lương thực cho quân Pháp ở Hà Nội
D. giải tán quân đội, nộp khí giới
A. Quân Pháp chiếm tỉnh Hưng Yên
B. Quân Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội
C. Gác-ni-ê tuyên bố mở cửa sông Hồng, áp dụng biểu thuế quan mới
D. Gác-ni-ê gửi tối hậu thư cho Nguyễn Tri Phương yêu cầu giải tán quân đội, nộp khí giới
A. Nam Định
B. Ninh Bình
C. Hải Dương
D. Hưng Yên
A. Quân Pháp đánh chiếm Hưng Yên
B. Quân Pháp đánh chiếm Ninh Bình
C. Quân Pháp đánh chiếm Nam Định
D. Quân Pháp đánh chiếm Hà Nội
A. Tăng cường viện binh đưa từ Pháp đến
B. Tiến hành xây dựng lực lượng quân đội ở Bắc Kì
C. Tạo sức ép buộc triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước giao quyền kiếm soát Hà Nội
D. Phái gián điệp ra Bắc điều tra tình hình bố phòng của ta và lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc
A. Chính quyền nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
B. Nhà Nguyễn nhờ Pháp giúp đỡ chống lại quân Thanh xâm lược Bắc Kì
C. Nhà Nguyên nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy" đang gây rối ở Hà Nội
D. Vu cáo triều đình Huế vi phạm các điều đã cam kết trong Hiệp ước 1862
A. Trận bao vây quân Pháp trong thành Hà Nội
B. Trận phục kích của quân ta tại Cầu Giấy
C. Trận đánh tại cửa Ô Quan Chưởng [Hà Nội]
D. Trận phục kích của quân ta tại cầu Hàm Rồng
A. Ri-vi-e
B. Hác-măng
C. Gác-ni-ê
D. Pa-to-nốt
A. điều thêm viện binh từ Sài Gòn ra Bắc
B. hoang mang, lo sợ và tìm cách thương lượng
C. đẩy mạnh chiến tranh xâm trên toàn lãnh thổ Việt Nam
D. đưa ra kế hoạch mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược ra Bắc Kì
A. Tổng đốc Nguyễn Tri Phương
B. Hoàng Tá Viêm
C. Lưu Vĩnh Phúc
D. một viên Chưởng cơ
A. Cử Tổng đốc Hoàng Diệu chỉ huy cuộc kháng chiến
B. Kí kết với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất [năm 1874]
C. Lãnh đạo quần chúng nhân dân kháng chiến chống thực dân Pháp
D. Thực hiện cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại,...
A. Hiệp ước Nhâm Tuất
B. Hiệp ước Giáp Tuất
C. Hiệp ước Hácmăng
D. Hiệp ước Patơnốt
A. Nhà Nguyễn nhờ giải quyết "vụ Đuy-puy" đang gây rối ở Hà Nội
B. Vu cáo triều đình Huế vi phạm Hiệp uớc Giáp Tuất [năm 1874]
C. Nhà Nguyễn nhờ Pháp giúp đỡ chống lại quân Thanh xâm lược Bắc Kì
D. Chính quyền nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân
A. Gác-ni-ê
B. Ri-vi-e
C. Đuy-puy
D. Hác-măng
A. Nguyễn Tri Phương
B. Hoàng Tá Viêm
C. Lưu Vĩnh Phúc
D. Hoàng Diệu
A. Hiệp ước Giáp Tuất
B. Hiệp ước Nhâm Tuất
C. Hiệp ước Hácmăng
D. Hiệp ước Patơnốt
A. Hiệp ước Hácmăng
B. Hiệp ước Patơnốt
C. Hiệp ước Nhâm Tuất
D. Hiệp ước Giáp Tuất
A. Sau khi đánh chiếm thành Hà Nội lần thứ hai
B. Sau khi kí Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt
C. Sau khi đánh chiếm kinh thành Huế
D. Sau khi đánh chiếm Đà Nẵng
A. 20- 10- 1873.
B. 20- 11 1873.
C. 20- 12- 1873.
D. 20- 10 1874.
A. Đuy-puy có công lớn với triều đình Huế.
B. được triều đình Huế cho phép.
C. được triều đình Mãn Thanh dung dưỡng và được thực dân Pháp ở Nam Kì sắp đặt, nhằm tạo cớ để đưa quân ra Bắc Kì
D. nhân địa phương không chống lại
A. có sự chi viện rất lớn của quân đội nhà Thanh.
B. có sự chỉ đạo đúng đắn của triều đình nhà Nguyễn.
C. sự mưu trí, dũng cảm của quân đội triều đình do Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc chỉ huy, phối hợp với cuộc chiến đấu của quân dân ta ở các địa phương.
D. quân Pháp khống thông thuộc địa hình.
A. Triều đinh Nguyễn tiếp tục liên lạc với nhà Thanh [Trung Quốc], vi phạm Hiệp ước 1874.
B. vì nhu cầu thị trường, nguyên liệu, nhân công và lợi nhuận trong giai đoạn phát triển lên chủ nghĩa đế quốc của tư bản Pháp.
C. để trả thù cho việc Gác-ni-ê bị giết.
D. Triều đình Nguyễn không trả đủ chiến phí,cho Pháp.
A. Gác-ni-ê.
B. Bô-na.
C. Gio-nuy-i.
D. Ri-vi-e.
đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 20
Câu 1 | C | Câu 27 | C |
Câu 2 | B | Câu 28 | D |
Câu 3 | B | Câu 29 | C |
Câu 4 | C | Câu 30 | D |
Câu 5 | C | Câu 31 | B |
Câu 6 | A | Câu 32 | D |
Câu 7 | A | Câu 33 | C |
Câu 8 | C | Câu 34 | D |
Câu 9 | C | Câu 35 | C |
Câu 10 | A | Câu 36 | B |
Câu 11 | A | Câu 37 | C |
Câu 12 | B | Câu 38 | B |
Câu 13 | D | Câu 39 | D |
Câu 14 | C | Câu 40 | B |
Câu 15 | A | Câu 41 | B |
Câu 16 | B | Câu 42 | B |
Câu 17 | D | Câu 43 | B |
Câu 18 | B | Câu 44 | D |
Câu 19 | C | Câu 45 | C |
Câu 20 | B | Câu 46 | B |
Câu 21 | D | Câu 47 | B |
Câu 22 | B | Câu 48 | B |
Câu 23 | D | Câu 49 | C |
Câu 24 | D | Câu 50 | C |
Câu 25 | C | Câu 51 | B |
Câu 26 | B | Câu 52 | D |
Chu Huyền [Tổng hợp]