Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 8 bài 92 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. 1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; ………… ; ………… ; …………. b. 9995 ; 9996 ; 9997 ; ………… ; ………… ; …………. c. 9500 ; 9600 ; 9700 ; ………… ; ………… ; …………. d. 9950 ; 9960 ; 9970 ; ………… ; ………… ; …………. 2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số : 3. Viết số thích hợp vào ô trống :
4. Số ? a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là:.......... b. Số tròn nghìn liền trước 6000 là: .......... c. Số tròn nghìn liền sau 6000 là; ............. 5. a. Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : - Chiều dài của hình chữ nhật là : ……….... cm. - Chiều rộng của hình chữ nhật là : ………….. cm. b. Số ? Chu vi hình chữ nhật là : ………… cm. Giải: 1. a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 b. 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000 c. 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10 000 d. 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10 000 2. 3.
4. a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là : 5000 ; 4000 ; 3000 ; 2000 ; 1000. b. Số tròn nghìn liền trước 6000 là : 5000 c. Số tròn nghìn liền sau 6000 là : 7000 5. a. - Chiều dài của hình chữ nhật là : 8cm. - Chiều rộng của hình chữ nhật là : 4cm. b. Chu vi hình chữ nhật là : 24cm. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Bài 92. Số 10 000 – Luyện tập |
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Số 10 000 – Luyện tập
Bài 1. [Trang 8 VBT Toán 3]
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; … ; … .
b] 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; … ; … .
c] 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; … ; … .
d] 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; … ; … .
Bài giải
a] 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10000.
b] 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10000.
c] 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10000.
d] 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10000.
Bài 2. [Trang 8 VBT Toán 3]
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Bài giải
Bài 3. [Trang 8 VBT Toán 3]
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
4528 | ||
6138 | ||
2000 | ||
2005 | ||
5860 | ||
9090 | ||
9999 | ||
9899 | ||
1952 | ||
2009 |
Bài giải
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
4527 | 4528 | 4529 |
6138 | 6139 | 6140 |
1999 | 2000 | 2001 |
2004 | 2005 | 2006 |
5805 | 5860 | 5807 |
9089 | 9090 | 9091 |
9998 | 9999 | 10000 |
9898 | 9899 | 9900 |
1951 | 1952 | 1953 |
2008 | 2009 | 2010 |
Bài 4. [Trang 8 VBT Toán 3]
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: …
b] Số tròn nghìn liền trước 9000 là: …
c] Số tròn nghìn liền sau 9000 là: …
Bài giải
a] Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: 5000 ; 4000 ; 3000 ; 2000 ; 1000.
b] Số tròn nghìn liền trước 6000 là: 5000.
c] Số tròn nghìn liền sau 6000 là: 7000.
Bài 5. [Trang 8 VBT Toán 3]
Đo rồi viết số đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:
a] Chiều dài của hình chữ nhật là: …
Chiều rộng của hình chữ nhật là: …
b] Chu vi của hình chữ nhật là: … cm
Bài giải
a] Chiều dài của hình chữ nhật là: 8cm
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 4cm
b] Chu vi của hình chữ nhật là: 24 cm
Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.