So sánh việt nam và nhật bản năm 2024

Khi tìm hiểu về đất nước Nhật Bản có khá nhiều thực tập sinh, du học sinh thắc mắc về diện tích Nhật Bản bởi nhìn trên bản đồ Nhật Bản có diện tích khá tương với Việt Nam. Vậy diện tích thực tế cuả Nhật Bản là bao nhiêu? So sánh diện tích Việt Nam với Nhật Bản? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024

1. Diện tích Nhật Bản là bao nhiêu?

Đất nước Nhật Bản (tiếng Nhật gọi là Nihon hoặc Nippon), chạy theo hình vòng cung dài 3.800km, từ vĩ độ bắc 20025’ đến 45033’ bên bờ phía Đông lục địa châu Á. Tổng diện tích của Nhật Bản là 380.000 km2 song chỉ bằng 1/25 tổng diện tích của Mỹ, 1/2 tổng diện tích của Chile, gấp 1.5 lần diện tích nước Anh.

Nhật Bản gồm 4 hòn đảo chính là Hokkaido (83.453 km2), Honshu (231.078 km2, chiếm trên 60% tổng diện tích), Shikoku (18.788 km2) và Kyushu (42.165 km2) và hàng ngàn hòn đảo nhỏ khác.

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024

Nhật Bản có khoảng 67% diện tích Nhật Bản là đồi núi, chỉ có13% là đất đai bằng phẳng có thể dùng cho canh tác hoặc phát triển đô thị.

Xem ngay:

Bản Đồ Nhật Bản - khám phá 9 Vùng miền của đất nước Nhật Bản

So sánh diện tích Việt Nam với Nhật Bản

Diện tích của lãnh thổ Việt Nam là 331.210 km2, so với Nhật Bản Việt Nam có diện tích nhỏ hơn nhưng không đáng kể

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024

2. Tỉnh nào có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất Nhật Bản

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024
Tỉnh có diện tích lớn nhất Nhật Bản: Hokkaido với 83.452,47 km²

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024
Tỉnh có diện tích nhỏ nhất Nhật Bản: Kagawa với 1.861,70 km²

Các tỉnh có diện tích lớn tiếp theo là Iwate, Fukushima, Nagano,...

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024

Số liệu được sắp xếp theo diện tích nhỏ dần

Hạng Tỉnh Tiếng Nhật Diện tích( km2) 1 Hokkaidō 北海道 83.452,47 2 Iwate 岩手県 15.278,51 3 Fukushima 福島県 13.782,54 4 Nagano 長野県 12.598,48 5 Niigata 新潟県 12.582,37 6 Akita 秋田県 11.612,11 7 Gifu 岐阜県 10.598,18 8 Aomori 青森県 9.606,26 9 Yamagata 山形県 9.323.34 10 Kagoshima 鹿児島県 9.132,42 11 Hiroshima 広島県 8.476,95 12 Hyōgo 兵庫県 8.392,42 13 Shizuoka 静岡県 7.328,61 14 Kochi 高知県 7.104,70 15 Okayama 岡山県 7.008,63 16 Kumamoto 熊本県 6.908,45 17 Miyagi 宮城県 6.861,51 18 Shimane 島根県 6.707,32 19 Miyazaki 宮崎県 6.684,67 20 Tochigi 栃木県 6.408,28 21 Gunma 群馬県 6.363,16 22 Yamaguchi 山口県 6.110,76 23 Ibaraki 茨城県 6.095,62 24 Ōita 大分県 5.804,24 25 Mie 三重県 5.776,40 26 Ehime 愛媛県 5.676,44 27 Chiba 千葉県 5.156,15 28 Aichi 愛知県 5.153,81 29 Fukuoka 福岡県 4.971,01 30 Wakayama 和歌山県 4.725,55 31 Kyoto 京都府 4.612,93 32 Yamanashi 山梨県 4.465,37 33 Toyama 富山県 4.247,22 34 Fukui 福井県 4.188,76 35 Ishikawa 石川県 4.185,32 36 Tokushima 徳島県 4.145,26 37 Nagasaki 長崎県 4.092,80 38 Shiga 滋賀県 4.017,36 39 Saitama 埼玉県 3.767,09 40 Nara 奈良県 3.691,09 41 Tottori 鳥取県 3.507,19 42 Saga 佐賀県 2.439,23 43 Kanagawa 神奈川県 2.415,42 44 Okinawa 沖縄県 2.271,30 45 Tokyo 東京都 2.187,08 46 Osaka 大阪府 1.893,18 47 Kagawa 香川県 1.861,70

Xem ngay: Bạn có biết? Nhật Bản có bao nhiêu tỉnh thành phố?

Để lại thông tin liên hệ để nhận ngay trọn bộ đề thi tiếng Nhật JLPT 2022, link tổng hợp danh sách video dạy tiếng Nhật và những câu giao tiếp tiếng Nhật thường gặp nhất

3. Diện tích Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới

Nhật Bản có diện tích 380.000 km2 đứng thứ 61 trên tổng 197 quốc gia trên thế giới

So sánh việt nam và nhật bản năm 2024

Danh sách diện tích các quốc gia trên thế giới

STT Quốc gia Tổng diện tích (KM2) 1 Nga 17.098.246 2 Canada 9.984.670 3 Trung Quốc 9.596.961 4 Hoa Kỳ 9.525.067 5 Brazil 8.515.767 6 Úc 7.692.024 7 Ấn Độ 3.287.263 8 Argentina 2.780.400 9 Kazakhstan 2.724.900 10 Algeria 2.381.741 11 CHDC Congo 2.344.858 12 Saudi Arabia 2.149.690 13 Mexico 1.964.375 14 Indonesia 1.910.931 15 Sudan 1.886.068 16 Libya 1.759.540 17 Iran 1.648.195 18 Mông Cổ 1.564.110 19 Peru 1.285.216 20 Sát 1.284.000 21 Niger 1.267.000 22 Angola 1.246.700 23 Mali 1.240.192 24 Nam Phi 1.221.037 25 Colombia 1.141.748 26 Ethiopia 1.104.300 27 Bolivia 1.098.581 28 Mauritania 1.030.700 29 Ai Cập 1.002.450 30 Tanzania 945.087 31 Nigeria 923.768 32 Venezuela 916.445 33 Pakistan 881.912 34 Namibia 825.615 35 Mozambique 801.590 36 Thổ Nhĩ Kỳ 783.562 37 Chile 756.102 38 Zambia 752.612 39 Myanmar 676.578 40 Afghanistan 652.230 41 Pháp 640.679 42 Somalia 637.657 43 CH Trung Phi 622.984 44 Nam Sudan 619.745 45 Ukraine 603.500 46 Madagascar 587.041 47 Botswana 581.730 48 Kenya 580.367 49 Yemen 527.968 50 Thái Lan 513.120 51 Tây Ban Nha 505.992 52 Turkmenistan 488.100 53 Cameroon 475.442 54 Papua New Guinea 462.840 55 Thụy Điển 450.295 56 Uzbekistan 447.400 57 Morocco 446.550 58 I Rắc 438.317 59 Paraguay 406.752 60 Zimbabwe 390.757 61 Nhật Bản 377.930 62 Đức 357.114 63 CH Congo 342.000 64 Phần Lan 338.424 65 Việt Nam 331.212 66 Malaysia 330.803 67 Na Uy 323.802 68 Ivory Coast 322.463 69 Ba Lan 312.679 70 Oman 309.500 71 Ý 301.336 72 Philippines 300.000 73 Ecuador 276.841 74 Burkina Faso 274.222 75 New Zealand 270.467 76 Gabon 267.668 77 Guinea 245.857 78 Vương Quốc Anh 242.495 79 Uganda 241.550 80 Ghana 238.533 81 Romania 238.391 82 Lào 236.800 83 Guyana 214.969 84 Belarus 207.600 85 Kyrgyzstan 199.951 86 Senegal 196.722 87 Syria 185.180 88 Campuchia 181.035 89 Uruguay 176.215 90 Suriname 163.820 91 Tunisia 163.610 92 Bangladesh 147.570 93 Nepal 147.181 94 Tajikistan 143.100 95 Hy Lạp 131.990 96 Nicaragua 130.373 97 Triều Tiên 120.538 98 Malawi 118.484 99 Eritrea 117.600 100 Benin 114.763 101 Honduras 112.492 102 Liberia 111.369 103 Bulgaria 110.879 104 Cuba 109.884 105 Guatemala 108.889 106 Iceland 103.000 107 Hàn Quốc 100.210 108 Hungary 93.028 109 Bồ Đào Nha 92.090 110 Jordan 89.342 111 Serbia 88.361 112 Azerbaijan 86.600 113 Áo 83.871 114 UAE 83.600 115 Cộng hòa Séc 78.865 116 Panama 75.417 117 Sierra Leone 71.740 118 Ireland 70.273 119 Georgia 69.700 120 Sri Lanka 65.610 121 Lithuania 65.300 122 Latvia 64.559 123 Togo 56.785 124 Croatia 56.594 125 Bosnia và Herzegovina 51.209 126 Costa Rica 51.100 127 Slovakia 49.037 128 CH Dominican 48.671 129 Estonia 45.227 130 Đan Mạch 43.094 131 Hà Lan 41.850 132 Thụy Sĩ 41.284 133 Bhutan 38.394 134 Đài Loan 36.193 135 Guinea-Bissau 36.125 136 Moldova 33.846 137 Bỉ 30.528 138 Lesotho 30.355 139 Armenia 29.743 140 QĐ Solomon 28.896 141 Albania 28.748 142 Equatorial Guinea 28.051 143 Burundi 27.834 144 Haiti 27.750 145 Rwanda 26.338 146 Macedonia 25.713 147 Djibouti 23.200 148 Belize 22.966 149 El Salvador 21.041 150 Israel 20.770 151 Slovenia 20.273 152 Fiji 18.272 153 Kuwait 17.818 154 Swaziland 17.364 155 Đông Timor 14.874 156 Bahamas 13.943 157 Montenegro 13.812 158 Vanuatu 12.189 159 Qatar 11.586 160 Gambia 11.295 161 Jamaica 10.991 162 Kosovo 10.887 163 Lebanon 10.452 164 Cyprus 9.251 165 State of Palestine 6.220 166 Brunei 5.765 167 Trinidad và Tobago 5.130 168 Cape Verde 4.033 169 Samoa 2.842 170 Luxembourg 2.586 171 Mauritius 2.040 172 Comoros 1.862 173 São Tomé và Príncipe 964 174 Kiribati 811 175 Bahrain 765 176 Dominica 751 177 Tonga 747 178 Singapore 719 179 Federated States of Micronesia 702 180 Saint Lucia 616 181 Andorra 468 182 Palau 459 183 Seychelles 452 184 Antigua và Barbuda 442 185 Barbados 430 186 Saint Vincent và the Grenadines 389 187 Grenada 344 188 Malta 316 189 Maldives 300 190 Saint Kitts và Nevis 261 191 Marshall Islands 181 192 Liechtenstein 160 193 San Marino 61 194 Tuvalu 26 195 Nauru 21 196 Monaco 2,02 197 Thành phố Vatican 0,44

Xem thêm thông tin văn hóa Nhật Bản tại đây nhé. Mỗi vùng, mỗi tỉnh thành Nhật Bản đều có những lợi thế riêng. Dù bạn đi du lịch, đi xuất khẩu lao động, đi du học thì những thông tin này đều hữu ích cho bạn khi đặt chân ở đất nước mặt trời mọc này.

Tải miễn phí ứng dụng JPNET, ứng dụng cung cấp các thông tin cần thiết nhất cho bạn về xứ sở mặt trời mọc như tin tức cập nhật về Nhật Bản, giúp bạn học tiếng Nhật hiệu quả, tìm kiếm công ty XKLĐ Nhật uy tín, giúp bạn giải đáp các câu hỏi bạn đang băn khoăn với tính năng thảo luận,....

- Link tải cho phiên bản: iOS - Link tải cho phiên bản: Android

Chúc bạn thành công

TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.