So sánh độ ph của hcooh anilin ch3cooh hcl năm 2024

  1. Amino axit có tính chất của nhóm COOH * Tính axit: RCH(NH2)COOH + NaOH => RCH(NH2)COONa + H2O * Phản ứng este hoá: RCH(NH2)COOH + R'OH => RCH(NH2)COOR' + H2O c) Amino axit có phản ứng giữa nhóm COOH và nhóm NH2 Tạo muối nội H2N-CH-COOH => H3N+-CH-COO Phản ứng trùng ngưng của các ε-và ω-amino axit tạo poliamit: nH2N-[CH2]5-COOH => ( NH-[CH2]5-CO )n + nH2O axit ε-aminocaproic policaproamit d) Protein có phản ứng của nhóm peptit CO-NH * Phản ứng thuỷ phân: * Phản ứng màu: Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh tím. e) Anilin: có phản ứng thế dễ dàng 3 nguyên tử H của vòng benzen(o , p) => kết tủa trắng (dùng để nhận biết anilin) Chú ý các chất sau : anilin (C6H5NH2) và amino axit thường dùng. II) Các dạng bài tập thường gặp Dạng 1: Số đồng phân của amin đơn :

càng tăng, diện tích bề mặt phân tử càng giảm, làm cho độ bền tương tác liên phân tử giảm và nhiệt độ sôi trở nên thấp hơn. * Trái lại, tính đối xứng cầu lại làm cho mạng tinh thể chất rắn trở nên đặc khít hơn và bền vững hơn, nên nhiệt

Ô N T H I T H P T Q U Ố C G I AM Ô N H Ó A H Ọ Cvectorstock.com/28062440Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREPPHÁT TRIỂN NỘI DUNG636 câu lý thuyết tổng hợp hóa hữu cơtrong kì thi THPT Quốc Gia 2019 cóhướng dẫn giảiWORD VERSION | 2020 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA [email protected]ài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

  • Page 2 and 3: Câu 1: (Thầy Tòng Văn Sinh 201
  • Page 4 and 5: Câu 17: (Thầy Tòng Văn Sinh 20
  • Page 6 and 7: A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
  • Page 8 and 9: (f) Trong công nghiệp dược ph
  • Page 10 and 11: C. C6H5OH + 3Br2 ⎯⎯→ C6H2Br3O
  • Page 12 and 13: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4Câu 82:(GV TR
  • Page 14 and 15: metylamoni clorua, vinylaxetat, phe
  • Page 16 and 17: X 181,7 43 8,3 Y Phân hủy trư
  • Page 18 and 19: Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
  • Page 20 and 21: Câu 144: (GV PHẠM THANH TÙNG 20
  • Page 22 and 23: Câu 160: (GV PHẠM THANH TÙNG 20
  • Page 24 and 25: A. Cr, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn
  • Page 26 and 27: A. CO B. N2 C. CO2 D. O2Câu 205: (
  • Page 28 and 29: Câu 224: (GV PHẠM THANH TÙNG 20
  • Page 30 and 31: (7) HCOOCH2OOC-COOCH3.(8) O3NH3N-CH
  • Page 32 and 33: Câu 248: (GV LÊ PHẠM THÀNH) H
  • Page 34 and 35: Nước brom Kết tủa trắng (-
  • Page 36 and 37: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6Câu 270: (GV L
  • Page 38 and 39: C. X1 tan trong nước tốt hơn
  • Page 40 and 41: (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyê
  • Page 42 and 43: (1) Dùng dung dịch Br2 có thể
  • Page 44 and 45: Y Cu(OH)2 trong môi trường ki
  • Page 46 and 47: Câu 338: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
  • Page 48 and 49: Câu 351: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
  • Page 50 and 51: Hóa xanh Không đổi màu Không
  • Page 52 and 53: (5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2
  • Page 54 and 55:
  • CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C
  • Page 56 and 57: Số phát biểu đúng làA. 5. B
  • Page 58 and 59:
  • Amilozơ có cấu trúc mạch
  • Page 60 and 61:
  • Đốt cháy a mol triolein thu
  • Page 62 and 63: Câu 452: ( gv NGuyễn Minh Tuấn
  • Page 64 and 65: Chất X có thể làA. HCOOCH=CH2
  • Page 66 and 67: Câu 480: (CHUYÊN LAM SƠN THANH H
  • Page 68 and 69: Câu 497: (Chuyên Thoai Ngọc H
  • Page 70 and 71:
  • (a) < (d) < (c) < (b). B. (b) <
  • Page 72 and 73:
  • 3. B. 5. C. 4 D. 6.Câu 528: (Ch
  • Page 74 and 75: (c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC
  • Page 76 and 77: Câu 567 (CHUYÊN CHUYÊN SƯ PHẠ
  • Page 78 and 79: Câu 583 ( Chuyên Trần Phú 2018
  • Page 80 and 81: (c) Tinh bột thuộc loại polis
  • Page 82 and 83:
  • C3H4O4. B. C8H8O2. C. C4H6O4. D.
  • Page 84 and 85:
  • 4 B. 3 C. 5 D. 6Câu 628 (Chuyê
  • Page 86 and 87: Y làm mất màu Br2 Y là glucoz
  • Page 88 and 89: Câu 22:CH3-O-CH2-CH2-CH3 không t
  • Page 90 and 91: X taùc duïng vôùi Na nhöng kho
  • Page 92 and 93:
  • metylamoni clorua: CH3NH3Cl là
  • Page 94 and 95: (5) Tinh bột và xenlulozơ có c
  • Page 96 and 97: Xét chất X : glucozo không làm
  • Page 98 and 99: Bao gồm các chất 1, 2, 5Câu 1
  • Page 100 and 101: (3) Đúng, axit đơn chức trán
  • Page 102 and 103: Câu 176: Đáp án BX + Z vừa c
  • Page 104 and 105: Câu 218:Đáp án DCâu 219: Đáp
  • Page 106 and 107: Câu 241: Đáp án DCác phát bi
  • Page 108 and 109: Câu 257: Đáp án CDựa vào cá
  • Page 110 and 111: Câu 275: Đáp án Aa-sai, tạo m
  • Page 112 and 113: Do vậy X phải là CH3COOH (do t
  • Page 114 and 115: Câu 310 Đáp án DTừ (2), Y là
  • Page 116 and 117: Các phát biểu đúng là: a), c
  • Page 118 and 119: +) Phản ứng giữa ancol với
  • Page 120 and 121: Câu 365: Đáp án AX làm quỳ t
  • Page 122 and 123: Số chất trong dãy vừa tác d
  • Page 124 and 125: Pd/PbCO3- C2H2 (X) + H2 ⎯⎯⎯
  • Page 126 and 127: \=> X1 có chứa liên kết đôi,
  • Page 128 and 129: T là HCOOCH=CH2%mO=32/72=44,44%Câ
  • Page 130 and 131: Câu 482: Chọn đáp án Bcác ph
  • Page 132 and 133: Câu 490:Chọn đáp án ACâu 491
  • Page 134 and 135: ⇒ chỉ có C6H5NH2, C2H5NH2 và
  • Page 136 and 137: Số chất trong dãy vừa tác d
  • Page 138 and 139: Câu 558 Đáp án B(1) Đúng. (De
  • Page 140 and 141: Y2: CH3CHOCâu 584 Đáp án ACâu
  • Page 142 and 143: Z tác dụng với Cu(OH)2/OH - t
  • Page 144 and 145: Các chất tham gia phản ứng t
  • Page 146: Z: HCOONaT: H2NCH2COONaE: CH3OHDẠ