Sinh học 7 Bài 52 phần thú hoạch

Lý thuyết Sinh học 7 Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú

I. YÊU CẦU

- Củng cố mở rộng bài học về các môi trường sống và tập tính của Thú.

- Biết cách tóm tắt những nội dung của băng hình.

II. CHUẨN BỊ

- Học sinh ôn những bài của lớp Thú.

- Băng hình về nội dung, tập tính của Thú, máy chiếu.

- Vở ghi chép nội dung xem băng.

III. NỘI DUNG

1. Môi trường sống

a. Thú bay lượn

+ Những loài hoạt động về ban ngày: sóc bay,…

+ Những loài ban ngày ở hốc cây, ban đêm đi kiếm ăn trên không trung [dơi ăn sâu bọ], sống trên cây, ăn quả [dơi quả].

b. Thú ở nước

+ Những loài chỉ sống trong môi trường nước: cá voi, cá đêphin, bò nước.

+ Những loài sống ở nước nhiều hơn: thú mỏ vịt, rái cá, hải li,…

c. Thú ở đất

+ Thường sống ở nơi trống trải, có ít chỗ trú ẩn, nhiều thức ăn [chủ yếu là thực vật].

+ Chủ yếu gồm các thú móng guốc, gặm nhấm, thú ăn sâu bọ,…

- Thú sống trong đất:

+ Thường đào hang bằng răng cửa rất to.

+ Có loài đào hang để ở, song kiếm ăn trên mặt đất: chuột đồng, nhím, dúi.

2. Di chuyển

- Trên cạn:

+ Đi, chạy bằng 4 chân hoặc 2 chân: thú móng guốc, thú ăn thịt, thỏ, kanguru, khỉ, vượn,…

+ Leo trèo: sóc, vượn, báo, mèo rừng,…

- Trên không: bay [dơi] hoặc lượn [cầy bay, sóc bay].

- Trong nước: bơi chuyên ở nước [cá voi, cá đêphin,…] hoặc nửa nước [thú mỏ vịt, rái cá, gấu trắng, hải li, hà mã hay trâu nước,…].

3. Kiếm ăn

- Các loại thức ăn, mồi, cách kiếm ăn đặc trưng của từng loài có liên quan đến cấu tạo và tập tính của từng nhóm thú: ăn thịt, ăn thực vật và ăn tạp.

4. Sinh sản

- Sự sai khác đực, cái thể hiện không rõ ở đa số thú.

- Một số thú có sự biểu hiện rõ như: vượn đen, sư tử, thú móng guốc [voi, lợn lòi, hươu xạ, dê, cừu,…].

- Các giai đoạn trong quá trình sinh sản và nuôi con: giao hoan, giao phối, chửa, đẻ, nuôi con, dạy con.

- Tập tính sống theo đàn hoặc đơn độc.

IV. THU HOẠCH

Thảo luận những vấn đề sau:

- Hãy trình bày tóm tắt những nội dung chính của băng hình.

- Thú sống ở những môi trường nào?

- Hãy nêu các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở Thú.

Xem thêm các bài tổng hợp lý thuyết Sinh học lớp 7 đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển 

Lý thuyết Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể 

Lý thuyết Bài 55: Tiến hóa về sinh sản 

Lý thuyết Bài 56: Cây phát sinh giới động vật 

Lý thuyết Bài 57: Đa dạng sinh học 

Bai 52: THựC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VÊ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ • Ép Hãy trình bày tóm tắt nội dung chính của băng hình. Nội dung: Môi trường sông + Thú bay lượn: Kiếm ăn ban đêm trên không [dơi ăn sâu bọ] hoặc trên cây [dơi quả] ăn quả. Kiếm ăn ban ngày [sóc bay]. + Thú ở nước: Những loài chỉ sông trong môi trường nước [cá voi, cá đenphin, bò nước]. Những loài sống ở nước nhiều hơn: thú mỏ vịt, rái cá, hải li... + Thú ở đất: thường ở nơi trống, ít chỗ trú ẩn, nhiều thức ăn [chủ yếu thực vật] gồm Thú có guốc, Gặm nhấm, Thú ăn sâu bọ... + Thú sống trong đất: Có loài đào hang để ở nhưng kiếm ăn trên mặt đất [chuột đồng, dúi, nhím]. Những loài này thường đào hang bằng răng cửa rất to. Có loài đào hang bằng chi trước to, khỏe, kiếm thức ăn trong đất [chuột chũi]. Di chuyển + Trên cạn: Di chuyển bằng 4 hoặc 2 chân [thú móng guốc, thú ăn thịt, thỏ, kanguru, khỉ, vượn...]. Leo trèo [sóc, vượn, báo, mèo rừng...]. + Trên không: Bay [dơi] hoặc lượn [cầu bay, sóc bay...]. + Trong nước: Bơi, chuyên ở nước [cá voi, cá đenphin...] hoặc nửa nước [thú mỏ vịt, rái cá, gấu trắng, hải li, hà mã hay trâu nước...]. Kiếm ăn Các loại thức ăn, mồi và cách kiếm ăn đặc trưng của từng loài liên quan tới cấu tạo và tập tính của từng nhóm thú: ăn thịt, ăn thực vật và ăn tạp. Sinh sản Sự sai khác đực, cái, thể hiện không rõ ở đa số thú. Chỉ rõ ở 1 số thú như: vượn đen, sư tử, thú móng guốc [voi, lợn lòi, hươu xạ, dê, cừu...]. Các giai đoạn trong quá trình sinh sản và nuôi con: giao hoan, giao phối, chửa, đẻ, nuôi con, dạy con. Tập tính sống theo đàn hoặc đơn độc. ỷ Thú sống ở những môi trường nào? Thú sống ở những môi trường: trên không, dưới nước, trên cạn ỷ Hãy nêu các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thủ. Các cách thức kiếm ăn và tập tính sinh sản ở thú: + Các cách thức kiếm ăn: Kiếm ăn trên không trung. Kiếm ăn trong môi trường nước. Kiếm ăn trên mặt đất. + Tập tính sinh sản của thú: giao hoan, giao phôi, chửa, đẻ, nuôi con, dạy con. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG b. Nước ngọt d. Cả 3 môi trường Giun ốc d. Cả a, b và c đều đúng Biến nhiệt d. Hằng nhiệt b. Đẻ con d. Đẻ trứng và đẻ con Câu 1. Cá Chép sống trong môi trường: Nước lợ c. Nước mặn Càu 2. Thức ăn của Cá chép là: Ấu trùng côn trùng c. Thực vật thủy sinh Câu 3. Cá Chép là loại động vật Thấp nhiệt b. Cao nhiệt Ố' Càu 4. Cá Chép sinh sản bằng cách: Đẻ trứng c. Đẻ trứng hoặc đẻ con & Càu 5. Trong lớp da cá có nhiều tuyến tiết chất nhầy có tác dụng: Bảo vệ da khỏi bị khô Giảm sức cản của nước Giảm sự ma sát giữa da với môi trường nước Giúp cá hô hấp Câu 6. Loại vây nào dưới đây dược xếp vào loại vây chẵn: b. Vây bụng và vây đuồi d. Vây bụng và vây ngực Vây ngực và vây lưng c. Vây ngực và vây hậu môn ỷ Câu 7. Vây lẻ gồm: Vây lưng, vây hậu môn và vây ngực Vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi Vây bụng, vây hậu môn, và vây đuôi Vây bụng, vây lưng và vây đuôi ố’ Câu 8. Tim của cá được phân chia thành: 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn & Câu 9. Sô' lượng tấm mang của cá Chép là: 4 tấm mang 4 đôi tấm mang 4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu Cả a, b, c đều sai Càu ÌO. Các bộ phận của hệ thần kinh cá Chép bao gồm: Não và các dây thần kinh Tủy sống và các dây thần kinh Não và tủy sống Não, tủy sống và các dây thần kinh [? Cáu ỉ 1. Não bộ của cá Chép được bảo vệ trong: Cột sống b . Xương đầu c. Hộp sọ d. Xương nắp mang Câu 12. Cơ quan xúc giác của cá là: Mắt b. Hốc mũi c. Râu d. Tai Câu 13. Cho biết cấu tạo ngoài của cá Chép: Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có hai đôi râu Thân phủ vảy xương, bên trong vảy có lớp da mỏng Cá có vây: vây lẻ gồm vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi còn vây chẵn gồm vây ngực và vây bụng Cả a, b và c đều đúng ỷ Câu 14. Hình dạng thân và đuôi cá Chép có tác dụng gì đối với đời sống của nó: Giúp cá bơi lội dễ dàng Giảm được sức cản của nước Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng Cả a và b. Câu 15. Cơ quan vận chuyển chính của cá Chép là gì: Khúc đuôi và vây đuôi Vây lưng và vây hậu môn Hai vây ngực và hai vây bụng Hai vây ngực ỷ Câu ló. Hệ tuần hoàn của cá Chép gồm những bộ phận nào? Động mạch, tĩnh mạch Tim có hai ngăn Mao mạch Cả a, b và c đều đúng ỷ Câu 17. Hệ thần kinh của cá Chép gồm những bộ phận nào? Bộ não trong hộp sọ Tủy sông trong cột sông Các dây thần kinh từ bộ não, tủy sống đến các cơ quan Cả a, b và c đều đúng & Câu 18. Cơ quan đường bên của cá Chép có tác dụng gì? Biết được các kích thích do áp lực nước Biết được tốc độ của nước chảy Nhận biết các vật cản có trong nước Cả a, b và c đều đúng ỷ Câu 19. Bộ xương lớp cá sụn được cấu tạo bằng: Gân b. Chất sụn c. Chất xương d. Gân và sụn ỷ Câu 20. Môi trường sống của lớp Cá xương là: Nước ngọt b. Nước ngọt và nước lợ c. Nước lợ và nước mặn d. Nước ngọt, nước lợ, nước mặn [ỉ> Câu 21. Để thích nghi với dời sống ở tầng mặt nước thỉ thân cá phải có hình dạng: Thon dài b. Thân nhỏ, ngắn c. Thân dẹp, mỏng d. Rất dài ít’ Câu 22. Loài cá thích nghi với dời sống tầng nước giữa và tầng đáy là: Cá Nhám Cá Chép, cá Nhám Cá Chép, cá Diếc Cá Trích, cá Đuôi [p Câu 23. Ý nghĩa của cá dối với dời sống con người là: Cung cấp nguồn thực phẩm giậu đạm, vitamin Dùng để đóng giày, làm cặp, làm phân bón và thức ăn gia súc Dùng làm thuốc trị bệnh còi xương, khô mắt, sưng khớp,... Cả a, b, c đều đúng Câu 24. Loài cá gây ngộ độc và có thể làm chết người là: Cá Rô b. Cá Nóc c. Cá Bơn d. Cá Điếc & Câu 25. Đặc điểm chung của lớp cá là: Động vật biến nhiệt và có xương sông Thích nghi YỚi môi trường nước Tim có hai ngăn chứa máu màu đỏ thẫm, một vòng tuần hoàn Cả a, b và c đều đúng. & Câu 26. Loại cá nào thích nghi với đời sống ở tầng đáy'? Cá Chép b. Cá Đuối c. Cá Thu d. Cá Ngừ ỷ Câu 27. Hệ tuần hoàn ở cá là hệ tuần hoàn: Hở b. Kín c. Vừa kín vừa hở d. Tất cả đều sai. Câu 28. Cá Chép thuộc nhóm động vật nào? Động vật đẳng nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật đa bào Cả a, b và c đều đúng. Câu 29. Hệ tiêu hóa của cá Chép có cấu tạo như thế nào? Gồm miệng, thực quản, ruột Gồm thực quản, dạ dày, ruột Hệ tiêu hóa đã phân hóa rõ rệt thành: miệng thực quản, dạ dày, ruột, gan, tụy. Gan tiết mật giúp tiêu hóa thức ăn. Cả a, b và c đều đúng. [p Càu 30. Các loài cá được chia thành mấy lớp chính? Lớp Cá sụn b. Lớp Cá xương c. Lớp Cá sụn và lớp Cá xương d. Lớp Cá chép. Câu 31. Thức ăn của Ech đồng là: Thực vật Sâu bọ, giun, ốc Thực vật, sâu bọ, giun, ốc Sâu bọ, giun, ốc, cá con... íp Câu 32. Vào mùa đông, Ếch đồng thường ẩn mình trong hang hay trong bùn, hiện tượng đó gọi là: Sinh sản b. Sinh trưởng c. Trú đông d. Ấn núp íp Câu 33. Nhiệt độ cơ thể Ech đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nén được gọi là: Động vật đẳng nhiệt b. Động vật biến nhiệt c. Động vật cao nhiệt d. Động vật thấp nhiệt. & Câu 34. Mắt, mũi của ếch nằm ở vị trí cao trên dầu có tác dụng: Bảo vệ mắt, mũi Giúp sự hô hấp trên cạn Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí Giúp ếch lấy được ôxi trong không khí và tăng khả năng quan sát khi bơi. & Câu 35. Đặc diễm cậu tạo nào của cơ thể giúp ếch thích nghi với sự hô hấp trên cạn? Mắt, mũi ở vị trí cao trên đầu Mũi thông với khoang miệng và phổi Da có chất nhầy Cả a, b, c đều đúng ẩ> Câu 36. Đặc điểm cấu tạo nào của cơ thể giúp ếch tiếp nhận được kích thích âm thanh trên cạn? Tai có xương tai b. Tai có tai trong c. Tai có màng nhĩ d. Tai có màng nhĩ và tai trong. [p Câu 37. Những đặc điểm cấu tạo ngoài giúp ếch thích nghi với đời sông dưới nước là: Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thon nhọn về phía trước Da có chất nhầy, các chi sau có màng bơi Mắt và mũi nằm ở vị trí cao trên đầu Cả a, b, c đều đúng. [p Câu 38. Êch sinh sản theo lối: Thụ tinh ngoài b. Thụ tinh trong c. Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong d. Không thụ tinh Câu 39. Bộ xương ếch có vai trò là: Tạo khung nâng đỡ cơ thể Là nơi bám của .các cơ giúp cho ếch di chuyển Tạo khoang bảo vệ não, tủy và các nội quan Cả a, b, c đều đúng. Câu 40. Hệ cơ nào của ếch phát triển hơn hệ cơ của cá? Cơ đầu b. Cơ đùi c . Cơ đùi và cơ bắp d. Cơ bắp và cơ đầu Câu 41. Sự phát triển cơ đùi và cơ bắp ở ếch, có tác dụng là: Giúp ếch dễ bắt mồi trên cạn Giúp ếch bơi được dưới nước Giúp ếch nhảy được trên cạn Giúp ếch vừa bơi được ở nước vừa nhảy được ở trên cạn. [P Câu 42. Cơ quan hô hấp của ếch là: Mang b. Da c. Phổi d. Ưa và phổi [P Câu 43. Êch thực hiện được cử động hô hấp là nhờ vào: Phổi nâng lên Sự nâng hạ lồng ngực Sự nâng, hạ của thềm miệng Phổi xẹp xuống. [j> Câu 44. Tim ếch cấu tạo gồm: a. 1 ngăn b. 2 ngăn c. 3 ngăn d. 4 ngăn ỷ Câu 45. Tại sao Ech đồng thường sống quanh bờ mặt nước? Dễ tránh được kẻ thù tấn công b. Có lợi cho việc hô hấp qua da c. Tìm kiếm thức ăn dễ dàng d. Cả a, b và c đều đúng Câu 46. Hệ tiêu hóa của ếch gồm những bộ phận nào? Miệng có lưỡi có thể phóng ra bắt mồi Có dạ dày lớn, ruột ngắn Có gan, mật lớn, tụy tạng Cả a, b và c đều đúng & Câu 47. Những loài Lưỡng cư có thân dài, đuôi dẹp bển, hai chi sau và hai chi trưóc dài tương đương nhau, được xếp vào bộ: Lưỡng cư không chân b. Lưỡng cư có chân c. Lưỡng cư có đuôi d. Lưỡng cư không đuôi Câu 48. Những loài Lưỡng cư thiếu chi được xếp vào bộ: Lưỡng cư có đuôi b. Lưỡng cư không đuôi c. Lưỡng cư có chân d. Lưỡng cư không chân Câu 49. Ở Việt Nam, Lưỡng cư dược chia làm mấy bộ? Bộ lưỡng cư có đuôi b. Bộ lưỡng cư không đuôi c. Bộ lưỡng cư không chân d. Cả a, b và c đều đúng Câu 50. Vai trò của Lưỡng cư trong tự nhiên và trong đời sống con người: Tiêu diệt sâu bọ phá hoại mùa màng Tiêu diệt sâu bọ trung gian gây bệnh Làm thực phẩm, làm thuốc, làm thí nghiệm... Cả a, b và c đều đúng [p Câu 51. Trong tự nhiên, Thằn lằn bóng có tập tính bắt mồi vào lúc: Ban ngày Ban đêm Buổi chiều Buổi chiều và ban đêm Câu 52. Thân thể Thằn lằn bóng được bao bọc lớp da khô, có vảy sừng bao bọc có tác dụng: Bảo vệ cơ thể Giúp di chuyển dễ dàng trên cạn Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể Giữ ấm cơ thể & Câu 53. Mắt ếch có mí và cử động được có tác dụng: Giúp ếch dễ quan sát con mồi Giúp mắt cử động dễ dàng hơn Bảo vệ mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô Câu 54. Tai ếch có màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu có tác dụng: Bảo vệ tai trong Tiếp nhận kích thích âm thanh trên cạn Bảo vệ màng nhĩ Bảo vệ màng nhĩ và tiếp nhận kích thích âm thanh trên cạn & Câu 55. Cấu tạo của Thằn lằn bóng khác với Ẽch đồng là: Mắt có mí cử động được b. Tai có màng nhĩ c. Da khô có vảy sừng bao bọc d. Bốn chi đều có ngón Ép Câu 56. Đặc điểm dưới đây của Thằn lằn bóng giống Êch đồng là: Da khô có vảy sừng bao bọc Bàn chân có 5 ngón có vuốt Mắt có mí cử động Mắt có mí cử động và tai có màng nhĩ í? Câu 57. Đặc điểm dưới đây của Thằn lằn bóng tiến hoá hơn Èch đồng là: Mắt có mí cử động được Tai rất thính có màng nhĩ nằm trong hôc nhỏ Bốn chi ngắn, yếu với 5 ngón có vuốt Cả a, b, c đều sai & Câu 58. Bộ xương Thằn lằn gồm các phần: Xương đầu, xương chi Xương đầu, xương cột sống, xương chi Xương đầu, xương thân, xương chi Xương đầu, xương lồng ngực, xương chi ỷ Câu 59. Cấu tạo tim Thằn lằn gồm: Một tâm nhĩ và một tâm thất Hai tâm nhĩ và một tâm thất Hai tâm thất và một tâm nhĩ Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt ỷ Câu 60. Máu đi nuôi cơ thể Thằn lằn là: Máu đỏ tươi b. Máu đỏ thẫm c. Máu pha d. Máu pha và máu đỏ tươi ỷ Câu 61. Đặc điểm hệ tuần hoàn Thằn lằn khác biệt so với hệ tuần hoàn ếch là: Trong tâm thất có một vách hụt Trong tâm thất có một vách hụt, sự pha trộn máu đã giảm bớt Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi Tâm thất có hai vách hụt, máu bị pha hơn [p Câu 62. Cơ quan hô hấp của Thằn lằn là: Da b. Phổi c. Da và phổi d. Các cơ sườn & Càu 63. Hệ tiêu hoá thằn lằn có điểm khác biệt so với Ếch đồng là: Giữa ruột non và ruột già chưa phân biệt rõ Ruột già đã phân biệt hẳn với ruột non Xoang huyệt ngoài nhiệm vụ trữ và thải phân, xoang huyệt còn tái hấp thụ nước b và c đều đúng & Câu 64. Thằn lằn cái đẻ trứng mỗi lần khoảng: 15 - 20 trứng b. 10 - 15 trứng c. 5 - 10 trứng d. 2 - 5 trứng íP Câu 65. Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài: Có bốn chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt Da khô có vảy sừng bao bọc Cổ dài, mắt có mí cử động, có màng nhĩ trong hốc tai Cả a, b và c đều đúng Câu 66. Thằn lằn di chuyển như thế nào? Khi di chuyển thân và đuôi uô'n liên tục Sự co, duỗi của thân và đuôi với sự hỗ trợ của chi trước, chi sau Kết hợp vởi sự tác động của vuốt vào đất bám giúp thằn lằn di chuyển Cả a, b và c đều đúng í? Câu 67. Môi trường hoạt động của bộ Có vảy là: Chủ yếu sông dưới nước Chủ yếu sống ở cạn Sống vừa ở nước và vừa ở cạn Sống chủ yếu ở biển Câu 68. Đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ Rùa là: Hàm có răng nhỏ, có mai và yếm Hàm không có răng, có mai và yếm Hàm rất dài, có nhiều răng lớn Hàm có răng, trứng có màng dai bao bọc ỷ Câu 69. Bộ Có vảy có đặc điểm là: Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc Hàm không có răng, không có mai và yếm Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm. Trứng có màng dai bao bọc Hàm dài, răng nhỏ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc Câu 70. Ở thời đại phồn vinh của Khủng long, môi trường hoạt động của chúng là: Trên cạn b. Trên không c. Dưới biển d. Cả 3 môi trường trên & Câu 71. Để thích nghi với đời sống bay lượn trên không, Khủng long cánh có đặc điểm là: Có cánh, biết bay lượn, tứ chi to khoẻ Có cánh, có răng sắc, chi sau có vuốt nhọn Cánh có cấu tạo như cánh dơi, biết bay và lượn, chi sau yếu, ăn cá Cả a, b, c đều sai tỷ Câu 72. Loài Khủng long dữ nhất ở thời đại Bò sát là: a. Khủng long cánh b. Khủng long sâ'm c. Khủng long cổ dài d. Khủng long bạo chúa Câu 73. Nguyên nhân của sự tiêu diệt những loài Bò sát cỡ lớn và Khủng long là: Do không thích nghi được với điều kiện lạnh đột ngột, thiếu thức ăn Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét Bị thú ăn thịt tiêu diệt Tất cả các nguyên nhân trên Câu 74. Bộ Có vảy gồm những đại diện nào? a. .Cá sấu, rắn b. Thằn lằn, rắn c. Cá sấu, rùa vàng d. Thằn lằn, ba ba [g Câu 75. Đặc điểm nhận biết bộ Có vảy: a. Hàm ngắn b. Có răng nhỏ mọc ở trên hàm c. Trứng có màng dai bao bọc d. Cả a, b và c đều đúng Học tốt Sinh học 7 — 115 tỷ Câu 76. Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu: Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn, sắc Răng mọc trong lỗ chân răng Trứng có vỏ đá vôi bao bọc Cả a, b và c đều đúng Ép Càu 77. Đặc điểm của bộ Rùa: Hàm không có răng b. Trên có mai c. Dưới có yếm d. Cả a, b và c đều đúng & Càu 78. Tại sao Khủng long bị tiệt chủng? Do sự xuất hiện của chim và loài thú ăn thịt Khí hậu trở nên lạnh đột ngột cùng với các thiên tai như núi lửa phun, thực vật kém phát triển Khủng long cỡ lớn thiếu thức ăn, thiếu chỗ tránh rét nên bị tiêu diệt hàng loạt Cả a, b và c đều đúng Câu 79. Lông ống có cấu tạo là: Gồm một ông lông dính các sợi lông mảnh Gồm một ông lông ở giữa, hai bên có các sợi lông móc vào nhau làm thành phiến mỏng Gồm các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xô'p Cả a, b, c đều sai & Câu 80. Lông đuôi Chim bồ câu có tác dụng: Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay Như chiếc quạt để đẩy không khí Để giữ thăng bằng, khi chim rơi xuống Tất cả đều đúng & Câu 81. Đặc điểm cấu tạo chi sau Chim bồ câu là: Bàn chân có 5 ngón có màng dính giữa các ngón Bàn chân có 4 ngón có màng dính giữa các ngón Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau Bàn chân dài, 3 ngón trước và 1 ngón sau đều có vuốt ít’ Câu 82. Trên cơ thể chim, vảy sừng có ở: a. Toàn bộ cơ thể b. Ớ mỏ c. Ớ trên giò và ngón chân d. Ớ mỏ, trên giò • . t 116 — Học tốt Sinh học 7 Câu 83. Kiểu bay của Chim bồ câu là: Bay thấp b. Bay vỗ cánh c. Bay lượn d. Bay cao ỷ Câu 84. Tuyến tiêu hoá của Chim bồ câu là: Tuyến nước bọt, tuyến vị Tuyến nước bọt, tuyến tụy, mật, tuyến ruột Tuyến vị, tuyến tụy, tuyến ruột và mật Tuyến vị, gan, tụy Câu 85. Dạ dày tuýến ở chim có tác dụng: a. Làm mềm thức ăn b. Tiết ra dịch vị c. Tiết chất nhờn d. Chứa thức ăn & Câu 86. Hệ hô hấp Chim bồ câu gồm: Khí quản và 9 túi khí Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi Hai lá phổi và hệ thống ống khí Câu 87. Tim của Chim bồ câu được phân thành: a. 2 ngăn b. 4 ngăn c. 3 ngăn d. 1 ngăn ỷ Câu 88. Ở Chim bồ câu, máu đến tế bào các cơ quan để thực hiện sự trao đổi khí là máu: a. Đỏ thẫm b. Đỏ tươi c. Máu pha d. Đỏ thẫm hoặc đỏ tươi [g Câu 89. Máu từ các cơ quan về tim và máu từ tim đến phổi là máu con gì? a. Đỏ tươi b. Đỏ thẩm c. Máu giàu ôxi d. Máu pha Câu 90. Chim bồ câu có tập tính là: a. Sống thành đôi b. sống đơn độc c, Sống thành nhóm nhỏ d. sống thành đàn Câu 91. Đặc điểm, cấu tạo ngoài của Chim bồ câu như thè nào? Toàn thân chim được bao phủ lớp lông vũ Mỏ sừng, hàm không có răng Cổ dài gắn đầu với thân Cả a, b và c đều đúng Câu 92. Chim bồ câu là động vật: a. Biến nhiệt b. Đẳng nhiệt Thấp nhiệt d. Tất cả đều sai. Học tốt Sinh học 7 — 117 ỷ Câu 93. Thế nào là kiểu bay vỗ cánh? Đập cánh liên tục Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh Khi đập cánh, phía ngoài hạ thấp horn phía trong, cánh được không khí nâng lên và đẩy về phía trước Cả a, b và c đều đúng & Câu 94. Chim có mấy kiểu bay? Kiểu bay vỗ cánh Kiểu bay lượn Có hai kiểu bay là bay vỗ cánh và bay lượn Cả a, b và c đều đúng & Câu 95. Đặc điểm đời sống của bộ Ngỗng vịt là: Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chuột, bay nhẹ không gây tiếng động Chuyên săn mồi về ban ngày, bắt chim, chuột, gà, vịt Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, giun,... ỷ Cáu 96. Mỏ và chân của bộ Cú có cấu tạo giống: a. Bộ Ngỗng vịt b. Bộ Gà c. Bộ Chim ưng d. Bộ Đà điểu ẩ> Câu 97. Vai trò của chim trong tự nhiên là: Làm cảnh Cung cấp thực phẩm Làm đồ trang trí Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt Câu 98. Lớp Chim được phân thành các nhóm là: Chim ở cạn, chim trên không Chim chạy, chim bay Chim chạy, chim bay và chim bơi Chim bơi và chim ở cạn & Câu 99. Đặc điểm của nhóm Chìm bay là: Cánh phát triển, chân bổn ngón Chúng là những chim biết bay Chúng là sinh vật ăn tạp Cả a, b đều đúng Câu 100. Môi trường sống của thỏ: a. Trên cạn c. Dưới nước b. Trên không d. Tất cả các môi trường trên a. Buổi sáng c. Buổi sáng và buổi trưa Buổi trưa Buổi chiều và ban đêm ỷ Câu 102. Thỏ là loài động vật a. Đẻ trứng c. Đẻ trứng hoặc đẻ con b. Đẻ con d. Đẻ trứng và đẻ con Câu 103. Thức ăn của thỏ là: a. Cá b. Thực vật c. Thịt d. Động vật Câu 101. Trong tự nhiên, thỏ có tập tính kiếm ăn vào lúc: b. Xốp d. Tất cả đều đúng íf> Câu 104. Đặc điểm của hộ Lông nhỏ là: a. Dày Cấu tạo bằng chất sừng Câu 105. Vành tai của thỏ lớn và dài, cử động được mọi chiều, có chức năng: Chông trả kẻ thù Tham gia bắt mồi Định lượng âm thanh vào tai giúp thỏ nghe rõ và chính xác Định hướng cơ thể khi chạy Câu 106. Thỏ di chuyển bằng cách: a. Bò b. Nhảy c. Đi d. Tất cả các cách trên Câu 107. Xương tham gia tạo phần đầu của thỏ là: a. Xương sọ b. Xương hàm trên c. Xương hàm dưới d. Tất cả các xương trên Câu 108. Vai trò của hai chi trước của thỏ là: a. Bảo vệ các nội quan b. Chông đỡ cơ thể c. Chuyển vận, đào hang d. Chống trả kẻ thù Câu 109. Lồng ngực của thỏ được tạo từ: Các xương đốt sống Các xương sườn Các xương sườn và các xương chi Các xương đốt sông và các xương chi ỷ Câu 110. Chức năng của hệ cơ đối với cơ thể của thỏ là: Tham gia tạo hình dáng, tư thế cho cơ thể Cấu tạo các nội quan Vận động cơ thể Tất cả đều đúng 1? Câu /7 7. Cấu tạo răng của thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu: a. Nhai b. Nghiền c. Gặm nhấm d. Nuốt & Câu 112. Ớ thỏ, răng dài nhất là: a. Răng nanh b. Răng cửa c. Răng hàm d. Răng nanh và răng hàm ÉP* Câu ỉ 13. Bộ phận có ở hệ tiêu hoá của thỏ mà không có ở người là: a. Dạ dày b. Ruột tịt c. Ruột khoang d. Ruột non Câu 114. Tim của thỏ được phân chia thành: a. 1 ngăn b. 4 ngăn c. 3 ngăn d. 2 ngăn Câu 115. Các bộ phận của hệ thần kinh thỏ bao gồm: Não bộ và các dây thần kinh Não bộ tủy sông và các dây thần kinh Não bộ và tủy sông Tủy sông và các dây thần kinh & Câu 116. Cấu trúc dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của bộ não là: a. Bán cầu não b. Tủy sông c. Thùy khứu giác d. Tại não ố' Câu 117. Chức năng của thùy khứu giác ở thỏ là: Điều hoà hoạt động của các cơ quan Giúp phân biệt mùi của thức ăn, đồng loại và kẻ thù Giúp cảm nhận vị giác Điều khiển các phản ứng bẩm sinh Câu ỉ 18. Bộ phận của hệ bài tiết nước tiểu của thỏ là: Hai quả thận Hai ông dẫn tiểu Bóng đái Tâ't cả các bộ phận trên Câu 119. Đặc điểm thích nghi với chế độ gặm nhấm của bộ răng thỏ là gì? Hai răng cửa dài, cong, vắt chéo chìa ra ngoài Răng hàm có bề mặt rộng, mặt răng có những nếp men ngang, thấp Giữa răng cửa và răng hàm có khoảng trông, răng thỏ thường xuyên mọc dài Cả a, b và c đều đúng Câu 120. Loài Thú được xép vào bộ Thú túi là: a. Thú mỏ vịt c. Chuộc chũi b. Kanguru d. Dơi quả Càu 121. Môi trường sống của Kanguru là: a. ơ nước ngọt c. Vừa ở nước ngọt vừa ở nước mặn b. ơ nước mặn d. Đồng cỏ Câu 122. Thú mỏ vịt là động vật: a. Đẻ con b. Đẻ trứng c. Đẻ trứng và đẻ con d. Đẻ trứng thai Câu 123. Đặc điểm cấu tạo chi của Kanguru là: Chi có màng bơi Chi sau lớn khoẻ, chi trước biến thành cánh Chi sau lớn khoẻ, chi trước ngắn, nhỏ Chi trước to khoẻ, chi sau có màng bơi Câu 124. Đặc điểm di chuyển của Kanguru là: a. Bằng cách nhảy c. Đi trên cạn b. Bơi trong nước d. Chuyền cành Câu 125. Kanguru là động vật: a. Đẻ con b. Đẻ trứng c. Đẻ con hoặc đẻ trứng d. Đẻ trứng thai í? Câu 126. Môi trường sống của bộ Dơi là: a. Dưới nước b. Trên không c. Trên cạn d. Trên cạn và trên không [ỉ> Câu 127. Môi trường sống của bộ Cá voi là: a. Dưới nước b. Trên cạn c. Trên cạn và dưới nước d. Trên không

Video liên quan

Chủ Đề