Rừng rực có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rừng rực", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rừng rực, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rừng rực trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Rừng rực như một củ khoai trong lò.

2. Rừng rực như một củ khoai trong lò

3. Tháng 11 năm 2005, Những con phố rừng rực.

4. Biên giới Texas-Mexico đã cháy rừng rực trong nhiều tuần nay rồi.

5. Trái tim tôi trước đây luôn bị rào bọc. đây là giây phút rừng rực lửa tình nhất trong cuộc đời tôi

6. Cuộc leo núi thật vất vả; mồ hôi từ trán chảy xuống ròng ròng; một ánh sáng rừng rực làm chúng tôi chói chang.

7. “Ngôi nhà cổ,” người ta gọi như thế, rừng rực lửa cháy, và ngôi nhà thay thế nó có tuổi thọ đến ba thế kỷ nay.

Ý nghĩa của từ rừng rực là gì:

rừng rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rừng rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rừng rực mình


1

  2


Nói cháy to và đỏ. | : ''Ngọn lửa bốc lên '''rừng rực'''.''



0

  2


ph. Nói cháy to và đỏ: Ngọn lửa bốc lên rừng rực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rừng rực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rừng rực": . [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

rừng rực tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rừng rực trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rừng rực trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rừng rực nghĩa là gì.

- ph. Nói cháy to và đỏ: Ngọn lửa bốc lên rừng rực.
  • lan can Tiếng Việt là gì?
  • Tả Lèng Tiếng Việt là gì?
  • chủ nhiệm Tiếng Việt là gì?
  • Cờ Lao Trắng Tiếng Việt là gì?
  • lên tiếng Tiếng Việt là gì?
  • tiếng thế Tiếng Việt là gì?
  • Pâu Thìn Tiếng Việt là gì?
  • quỷ quái Tiếng Việt là gì?
  • trong trắng Tiếng Việt là gì?
  • khuôn sáo Tiếng Việt là gì?
  • trầm hà Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rừng rực trong Tiếng Việt

rừng rực có nghĩa là: - ph. Nói cháy to và đỏ: Ngọn lửa bốc lên rừng rực.

Đây là cách dùng rừng rực Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rừng rực là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
zɨ̤ŋ˨˩ zɨ̰ʔk˨˩ʐɨŋ˧˧ ʐɨ̰k˨˨ɹɨŋ˨˩ ɹɨk˨˩˨
ɹɨŋ˧˧ ɹɨk˨˨ɹɨŋ˧˧ ɹɨ̰k˨˨

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • rưng rức
  • rung rúc

Phó từSửa đổi

rừng rực

  1. Nói cháy to và đỏ. Ngọn lửa bốc lên rừng rực.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề