Review: The Pasive voice - thể bị động - the pasive voice

America was discovered by Columbus . [Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbus.]M: modifier: bổ từ Túc từ sau chữ BY được gọi là túc từ tác nhân: agent object [chỉ người thực hiện hành động]b.Continuous tenses in pasive [Thì Tiếp diễn ở thể bị động] S + be + being + p.p. + [O/A] + M + by + O. e.g: The plan is being considered by the committee. [Kế hoạch đang được ủy ban cứu xét]. When we arrived, the meal was being served. [Khi chúng tôi đến. bữa ăn đang được dọn ra.] c. Perfect tenses in passive [Thì hoàn thành ở thể bị động] S + have + been + p.p. + [O/A ] +M + by + O. e.g: Bad streets have just been repaired. [ Những con đường xấu vừa được sửa.] Our school this been given lots of books on wildlife lately. [Vừa rồi trường chúng tôi được tặng nhiều sách về động vật hoang dã.]d.Modals in passive [Khiếm trợ động từ ở thể bị động] S + modal + be + p.p. +. [O/A] +M + by + O. e.g: The time-table can be changed. [Thời khóa biểu có thể được sửa đổi.] The report must be finished by tomorrow morning [Bản báo cáo phải được xong trước sáng mai.] e. Phrasal verbs in passive [Động từ kép ờ thể bị động] e.g.: Old people havent been properly looked Lifter [Người già chưa được chăm sóc thích hợp.]*Tiểu từ [Particles] ờ động từ kép được viết ngay sau quá khứ phân từ.f. Two-object verbs in passive [Động từ có hai túc từ ở thể bị động] -S + V + Oi + Od + M e.g.: His falher gave him a new bike. => He was given a new bike by his father. A new bike was "given to him by his father".*Chú ý: Với động từ có hai túc từ - túc từ trực tiếp [Od] và túc từ gián tiếp [Oi],chúng ta có HAI cách viết dạng bị động.-hoặc lấy túc từ gián tiếp - chỉ về người - làm chủ từ câu bị động;-hoặc lấy túc từ trực tiếp -chỉ sự việc.... - làm chủ từ câu bị động.Thông thường túc từ gián tiếp được dùng làm Chủ từ câu bị đông.g. Object-complement verbs in passive [Động từ với túc từ có bở từ ờ thể bị động.] như: make, call, consider, name, choose, select,... e.g.: They named the boy Jolmny. [active] [ Họ đặt tên thằng bé là Johnny.] The boy was named Johnny, [passive] They keep the streets clean, [active] [Họ giữ đường phố sạch sẽ.] The streets are kept clean.

Review: The Pasive voice [ôn Thể bị động]

1.Form [Dạng]: Thể bị động được cấu tạo bởi một dạng của trợ động từ Be với quá khứ phân từ [past participle: p.p ]

Be + past participle [P.P]

2.Forms of passive voice [Các dạng của thể bị động]

a. Simple tenses in passive [Thì đơn ở thể bị động]:

S + be + P.P. + [O/A] + M + by + O.

e.g:This school was built over one hundred years ago. [Trường này được xây dựng cách đây hơn 100 năm .]

America was discovered by Columbus .
[Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbus.]
M: modifier: bổ từ Túc từ sau chữ BY được gọi là túc từ tác nhân: agent object [chỉ người thực hiện hành động]
b.Continuous tenses in pasive [Thì Tiếp diễn ở thể bị động] S + be + being + p.p. + [O/A] + M + by + O.
e.g: The plan is being considered by the committee.
[Kế hoạch đang được ủy ban cứu xét]. When we arrived, the meal was being served.
[Khi chúng tôi đến. bữa ăn đang được dọn ra.] c. Perfect tenses in passive [Thì hoàn thành ở thể bị động]
S + have + been + p.p. + [O/A ] +M + by + O.
e.g: Bad streets have just been repaired.
[ Những con đường xấu vừa được sửa.]
Our school this been given lots of books on wildlife lately.
[Vừa rồi trường chúng tôi được tặng nhiều sách về động vật hoang dã.]
d.Modals in passive [Khiếm trợ động từ ở thể bị động]
S + modal + be + p.p. +. [O/A] +M + by + O.
e.g: The time-table can be changed.
[Thời khóa biểu có thể được sửa đổi.]
The report must be finished by tomorrow morning [Bản báo cáo phải được xong trước sáng mai.] e. Phrasal verbs in passive [Động từ kép ờ thể bị động]
e.g.: Old people havent been properly looked Lifter [Người già chưa được chăm sóc thích hợp.]
*Tiểu từ [Particles] ờ động từ kép được viết ngay sau quá khứ phân từ.
f. Two-object verbs in passive [Động từ có hai túc từ ở thể bị động]
-S + V + Oi + Od + M e.g.: His falher gave him a new bike. => He was given a new bike by his father.
A new bike was "given to him by his father".
*Chú ý: Với động từ có hai túc từ - túc từ trực tiếp [Od] và túc từ gián tiếp [Oi],chúng ta có HAI cách viết dạng bị động.
-hoặc lấy túc từ gián tiếp - chỉ về người - làm chủ từ câu bị động;
-hoặc lấy túc từ trực tiếp -chỉ sự việc.... - làm chủ từ câu bị động.
Thông thường túc từ gián tiếp được dùng làm Chủ từ câu bị đông.
g. Object-complement verbs in passive [Động từ với túc từ có bở từ ờ thể bị động.] như: make, call, consider, name, choose, select,... e.g.: They named the boy Jolmny. [active] [ Họ đặt tên thằng bé là Johnny.]
The boy was named Johnny, [passive]
They keep the streets clean, [active]
[Họ giữ đường phố sạch sẽ.] The streets are kept clean.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề