Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và CAM

Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và con đường CAM

Video Giải Bài 5 trang 43 SGK Sinh học 11 - Cô Nguyễn Thị Hồng Nhiên (Giáo viên Tôi)

Bài 5 (trang 43 SGK Sinh 11): Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và con đường CAM.

Lời giải:

Quảng cáo

Sự giống nhau và khác nhau giữa chu trình C3 và C4 và CAM:

* Giống nhau: Có chu trình Canvin tạo ra AlPG, từ đó hình thành nên cacbohiđrat, axit amin, prôtêin, lipit,…

* Khác nhau:

Quảng cáo

Xem thêm Giải bài tập Sinh học 11 Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM khác

Quan sát các hình 9.2. 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các chu trình C3,C4 và chu trình CAM.

Quan sát các hình 9.2 và 9.3 rồi rút ra những điểm giống nhau và khác nhau về quang hợp giữa thực vật C3 và C4.

Đề bài

Quan sát các hình 9.2 và 9.3 rồi rút ra những điểm giống nhau và khác nhau về quang hợp giữa thực vật C3 và C4.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

- Giống nhau: Có chu trình Canvin tạo APG.

- Khác nhau:

Tiêu chí so sánh

Thực vật C3

Thực vật C4

Chất nhận CO2đầu tiên

Rihulôzơ -1,5-điP

PEP

Sản phẩm đầu liên của pha tối

APG (hợp chất 3 cacbon).

AOA (hợp chất 4 cacbon).

Tiến trình:

Chỉ có 1giai đoạn là chu trình C3xảy ra trong các tế bào nhu mô thịt lá.

Gồm 2 chu trình: chu trình C4và chu trình C3

+ Giai đoạn 1: Chu trình C4xảy ra trong tế bào nhu mô thịt lá

+ Giai đoạn 2: chu trình C3xảy ra trong lục lạp của các tế bào bao bó mạch

Loigiaihay.com

  • Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và CAM

    Bài 1 trang 43 SGK Sinh học 11

    Giải bài 1 trang 43 SGK Sinh học 11. Nêu khái niệm và điều kiện cần có của pha sáng trong quang hợp?

  • Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và CAM

    Bài 2 trang 43 SGK Sinh học 11

    Giải bài 2 trang 43 SGK Sinh học 11. Ôxi trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

  • Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và CAM

    Bài 3 trang 43 SGK Sinh học 11

    Giải bài 3 trang 43 SGK Sinh học 11. Sản phẩm của pha sáng là gì?

  • Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và CAM

    Bài 4 trang 43 SGK Sinh học 11

    Giải bài 4 trang 43 SGK Sinh học 11. Những hợp chất nào mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbohiđrat?

  • Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4 và CAM

    Bài 5 trang 43 SGK Sinh học 11

    Giải bài 5 trang 43 SGK Sinh học 11. Quan sát các hình 9.2. 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các chu trình C3,C4 và chu trình CAM.

Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM

Bài 5 (trang 43 SGK Sinh 11)

Quan sát các hình 9.2, 9.3 và 9.4, nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các con đường C3, C4và con đường CAM.

Lời giải:

* Giống nhau: pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh áng thành năng lượng liên kết hóa học và pha tối đều có chu trình cavin.

* Khác nhau:

Đặc điểm

Con đường C3

Con đường C4

Con đường CAM

Chất nhận CO2đầu tiên

Ribulozo – 1,5 – diP (5 cacbon)

PEP (3 cacbon)

Sản phẩm cố định CO2đầu tiên

APG (Hợp chất 3 cacbon)

AOA (Hợp chất 4 cacbon)

Tiến trình

Tại pha tối 1 giai đoạn là chu trình Canvin (C3) xảy ra trong các tế bào mô giậu

Tại pha tối gồm 2 chu trình: chu trình C4và C3:

+ Giai đoạn 1: Chu trình C4xảy ra trong tế bào mô giậu.

+ Giai đoạn 2: Chu trình C3xảy ra trong lục lạp của các tế bào bao bó mạch.

Các giai đoạn gần giống với C4 tuy nhiên giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, còn chu trình canvin diễn ra vào ban ngày

Thời gian cố định CO2

Ngày và đêm

Ngày

Đêm

Điểm bù CO2

Trung bình

Thấp

Thấp

Nơi cố định CO2

Tế bào mô giậu

Tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch

Tế bào mô giậu

Khả năng tiêu tốn năng lượng tạo ra 1 glucozo

12 NADPH, 18 ATP

12 NADPH, 30 ATP

12 NADPH, 39 ATP

Xem toàn bộ Soạn sinh 11: Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM