Quán quân á quân là gì

Ex: She"s a former ambassador of the United States. Cô ấy đã từng là đại sứ của Mỹ.

Bạn đang xem: Á quân tiếng anh là gì



nhà vô địch, quán quân /ˈtʃæmpiən/

Ex: She is the world champion for the third year in succession. Cô ấy dành chức vô địch thế giới năm thứ ba liên tiếp.



giải vô địch, chức vô địch /ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year. Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.



ủy ban, hội đồng /kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling. Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.



đua tài, cạnh tranh /kəmˈpiːt/

Ex: Both girls compete for their father"s attention. Cả hai cô con gái đều cạnh tranh để dành sự chú ý của bố mình.



cuộc thi /,kɔmpi"tiʃn/

Ex: Who do you think will win that cooking competition?Bạn nghĩ ai sẽ thắng cuộc thi nấu ăn đó?


đánh bại, vượt qua /dɪˈfiːt/

Ex: If we can defeat the Italian team, we"ll be through to the final. Nếu chúng ta có thể đánh bại đội tuyển Ý, chúng ta sẽ đi tiếp vào trận chung kết.

Xem thêm: Bộ Phận Kế Toán Tiếng Anh Là Gì, Trọn Bộ Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Kế Toán


sự kiện /ɪˈvent/

Ex: What is the event in the Sports programme today?Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?


quả địa cầu, toàn cầu /ɡləʊb/

Ex: We have a globe in geography class. Chúng tôi có một quả địa cầu trong lớp địa lý.


anh hùng /ˈhɪərəʊ/

Ex: One of the country’s national heroes.Một trong những anh hùng dân tộc của đất nước


chủ nhà /həʊst/

Ex: Vietnam was the host country in the 3rd Asian Indoor Games. Việt nam là nước chủ nhà của đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ ba.


hoãn lại /pəʊst ˈpəʊn/

Ex: They decided to postpone their holiday until next year. Họ quyết định hoãn lại kì nghỉ của họ đến sang năm.


chuyên nghiệp /prəˈfeʃənəl/

Ex: She"s a professional dancer. Cô ấy là một người khiêu vũ chuyên nghiệp.


người về nhì, người đứng thứ 2 /ˌrʌnəˈrʌp/

Ex: Brazil was the runner-up in the championship last year. Brazil là á quân giải vô địch năm ngoái.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

quán quân tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ quán quân trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ quán quân trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quán quân nghĩa là gì.

- d. [cũ]. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.
  • bổ dưỡng Tiếng Việt là gì?
  • nho giáo Tiếng Việt là gì?
  • chủ tịch Tiếng Việt là gì?
  • tầm tầm Tiếng Việt là gì?
  • tông đơ Tiếng Việt là gì?
  • tứ diện Tiếng Việt là gì?
  • tan tác Tiếng Việt là gì?
  • sớm đầu tối đánh Tiếng Việt là gì?
  • Gác Đằng Vương Tiếng Việt là gì?
  • quốc lộ Tiếng Việt là gì?
  • thực hiện Tiếng Việt là gì?
  • tận pháp Tiếng Việt là gì?
  • ăn quịt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quán quân trong Tiếng Việt

quán quân có nghĩa là: - d. [cũ]. Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.

Đây là cách dùng quán quân Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quán quân là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˥ kwən˧˧kwa̰ːŋ˩˧ kwəŋ˧˥waːŋ˧˥ wəŋ˧˧
kwaːn˩˩ kwən˧˥kwa̰ːn˩˧ kwən˧˥˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • quan quân
  • quằn quặn
  • quân quản

Danh từSửa đổi

quán quân

  1. [Cũ] . Người chiếm giải nhất trong một cuộc thi đấu thể thao đặc biệt. Quán quân về bơi lội. Chiếm giải quán quân.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Ý nghĩa của từ Quý Quân là gì:

Quý Quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Quý Quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Quý Quân mình


52

  7


cấp hạng thứ 3 trong những cuộc thi [ Quán Quân, Á Quân , Quý Quân ]

Ẩn danh - Ngày 15 tháng 6 năm 2015


12

  8


Quý Quân có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau:


12

  11


Một xã Tên gọi các xã thuộc h. Hà Quảng [Cao Bằng], h. Yên Sơn [Tuyên Quang], Việt Nam.

Video liên quan

Chủ Đề