Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pronounced trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pronounced tiếng Anh nghĩa là gì.
pronounced /pronounced/* tính từ- rõ rệt, rõ ràng=pronounced tendency+ khuynh hướng rõ rệt=pronounced opinions+ những ý kiến rõ rệtpronounce /pronounce/
* ngoại động từ- tuyên bố=to pronounce a patient out of danger+ tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo=to pronounce a death sentence+ tuyên án tử hình=to pronounce a curse+ nguyền rủa- phát âm, đọc=to pronounce a word+ phát âm một từ, đọc một từ* nội động từ- tỏ ý, tuyên bố=to pronounce on a proposal+ tỏ ý về một đề nghị=to pronounce foor [in favour of] a proposal+ tỏ ý ủng hộ một đề nghị=to pronounce against a proposal+ tỏ ý chống lại một đề nghị
- somewhat tiếng Anh là gì?
- decenniad tiếng Anh là gì?
- cathodic tiếng Anh là gì?
- numismatology tiếng Anh là gì?
- tritomite tiếng Anh là gì?
- polysyllable tiếng Anh là gì?
- surpassing tiếng Anh là gì?
- pavement tiếng Anh là gì?
- autoprogrammable tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pronounced trong tiếng Anh
pronounced có nghĩa là: pronounced /pronounced/* tính từ- rõ rệt, rõ ràng=pronounced tendency+ khuynh hướng rõ rệt=pronounced opinions+ những ý kiến rõ rệtpronounce /pronounce/* ngoại động từ- tuyên bố=to pronounce a patient out of danger+ tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo=to pronounce a death sentence+ tuyên án tử hình=to pronounce a curse+ nguyền rủa- phát âm, đọc=to pronounce a word+ phát âm một từ, đọc một từ* nội động từ- tỏ ý, tuyên bố=to pronounce on a proposal+ tỏ ý về một đề nghị=to pronounce foor [in favour of] a proposal+ tỏ ý ủng hộ một đề nghị=to pronounce against a proposal+ tỏ ý chống lại một đề nghị
Đây là cách dùng pronounced tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pronounced tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
pronounced /pronounced/* tính từ- rõ rệt tiếng Anh là gì? rõ ràng=pronounced tendency+ khuynh hướng rõ rệt=pronounced opinions+ những ý kiến rõ rệtpronounce /pronounce/* ngoại động từ- tuyên bố=to pronounce a patient out of danger+ tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo=to pronounce a death sentence+ tuyên án tử hình=to pronounce a curse+ nguyền rủa- phát âm tiếng Anh là gì? đọc=to pronounce a word+ phát âm một từ tiếng Anh là gì? đọc một từ* nội động từ- tỏ ý tiếng Anh là gì?tuyên bố=to pronounce on a proposal+ tỏ ý về một đề nghị=to pronounce foor [in favour of] a proposal+ tỏ ý ủng hộ một đề nghị=to pronounce against a proposal+ tỏ ý chống lại một đề nghị
Dịch Sang Tiếng Việt: Tính từ
rõ rệt, rõ ràng
Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Động từSửa đổi
pronounced
- Quá khứ và phân từ quá khứ của pronounce
Chia động từSửa đổi
pronounce
to pronounce | |||||
pronouncing | |||||
pronounced | |||||
pronounce | pronounce hoặc pronouncest¹ | pronounces hoặc pronounceth¹ | pronounce | pronounce | pronounce |
pronounced | pronounced hoặc pronouncedst¹ | pronounced | pronounced | pronounced | pronounced |
will/shall²pronounce | will/shallpronounce hoặc wilt/shalt¹pronounce | will/shallpronounce | will/shallpronounce | will/shallpronounce | will/shallpronounce |
pronounce | pronounce hoặc pronouncest¹ | pronounce | pronounce | pronounce | pronounce |
pronounced | pronounced | pronounced | pronounced | pronounced | pronounced |
weretopronounce hoặc shouldpronounce | weretopronounce hoặc shouldpronounce | weretopronounce hoặc shouldpronounce | weretopronounce hoặc shouldpronounce | weretopronounce hoặc shouldpronounce | weretopronounce hoặc shouldpronounce |
— | pronounce | — | let’s pronounce | pronounce | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
pronounced
- Rõ rệt, rõ ràng. pronounced tendency — khuynh hướng rõ rệt pronounced opinions — những ý kiến rõ rệt
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]