Phản ứng giữa dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 là phản ứng

Đáp án D

[1]  NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl ↓.

[2]  2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe[OH]3 + 3CO2.

[3]  Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O +CO2.

[4]  2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg[OH]2.

[5]  Không tác dụng.

[6]  Không tác dụng.

Đáp án D.

Page 2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

A. 1, 3, 5, 6

B. 1, 2, 3, 6 

C. 2, 3, 4, 6

D. 3, 4, 5, 6

Xem đáp án » 21/02/2014 8,834

Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3. [b] Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. [c] Cho dung dịch Ba[OH]2 dư vào dung dịch NaHCO3. [d] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. [e] Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. [g] Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

AgNO3+ HCl: AgNO3 tác dụng NaCl

  • 1. Phương trình phản ứng AgNO3 tác dụng NaCl
    • AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
  • 2. Điều kiện phản ứng xảy ra
  • 3. Hiện tượng phản ứng giữa AgNO3 tác dụng NaCl
  • 4. Bài tập vận dụng liên quan

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng AgNO3 ra AgCl. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng, từ đó vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập câu hỏi tương tự. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng AgNO3 tác dụng NaCl

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

2. Điều kiện phản ứng xảy ra

Nhiệt độ thường

3. Hiện tượng phản ứng giữa AgNO3 tác dụng NaCl

Khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl, sau phản ứng tạo thành bạc clorua không tan có màu trắng

4. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl thì có hiện tượng là:

A. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu

B. Có xuất hiện kết tủa trắng

C. Dung dịch đổi màu vàng nâu

D. Không có hiện tượng gì xảy ra

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 2. Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bởi dung dịch AgNO3 dư thấy thu được 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,7 gam.

B. 1,71 gam.

C. 17,1 gam.

D. 1,17 gam.

Xem đáp án

Đáp án D

nkết tủa = 2,87/143,5 = 0,02 mol

Phương trình phản ứng hóa học

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

0,02 ← 0,02

mNaCl = 0,2. 58,5 = 11,7 gam

Câu 3. Cho m gam muối NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa , kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Tính giá trị của m

A. 0,585 gam

B. 5,850 gam

C. 1,17 gam

D. 1,755 gam

Xem đáp án

Đáp án A

NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl

2AgCl

2Ag + Cl2

nAg =1,08/108=0,01 [mol]

==> nAgCl = nAg = 0,01 [mol]

nNaCl = nAgCl = 0,01 [mol]

==> mNaCl = 0,01.58,5=0,585 [g]

Vậy m = 0,585 gam.

Câu 4.Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe[OH]2 + 2KCl.

B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.

C. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.

D. AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

Xem đáp án

Đáp án C

Phương trình ion rút gọn của phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O là:

OH- + H+ → H2O

A. 2OH- + Fe2+ → Fe[OH]2

B. OH- + NH4+ → NH3 + H2O

C. OH- + H+ → H2O

D. Ag+ + Cl- → AgCl

Câu 5.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và CuSO4.

B. NH3 và AgNO3.

C. AgNO3 và NaCl .

D. NaHSO4 và NaHCO3.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 6. Cho một mẫu K vào 200ml dung dịch AlCl3 thu được 2,8 lit khí [đktc] và một kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AlCl3

A. 0,375M

B. 0,75M

C. 0,025M

D. 0,45M

Xem đáp án

Đáp án

mrắn: Al2O3 → nAl2O3 = 0,025 mol

→ nAl[OH]3 = 0,05 mol

nKOH = 2nH2 = 0,25 mol.

TH1: KOH thiếu, chỉ có phản ứng.

3KOH + AlCl3 → Al[OH]3 + 3KCl

Không xảy ra vì số mol Al[OH]3 tạo ra trong phản ứng > số mol Al[OH]3 đề cho.

TH2: KOH dư, có 2 phản ứng xảy ra.

3KOH + AlCl3 → Al[OH]3 + 3KCl

0,15 0,05 0,05 mol

4KOH + AlCl3 → KAlO2 + 3KCl + H2O

[0,25 – 0,15] 0,025

Tổng số mol AlCl3 phản ứng ở 2 phương trình là 0,075 mol

→ Nồng độ của AlCl3 = 0,375M

Câu 7.Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 28,8 gam Cu. Giá trị của m là

A. 50,4.

B. 12,6.

C. 16,8.

D. 25,2.

Xem đáp án

Đáp án D

nCu = 0,45 mol

Phương trình hóa học

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

0,45 ← 0,45 mol

⟹ mFe = 0,45.56 = 25,2 gam

...................................

Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan.

  • AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → [NH4]2CO3 + Ag + NH4NO3
  • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
  • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn phương trình hóa học AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Các cặp sau cặp nào xảy ra phản ứng:

Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

Kim loại nào sau đây dùng làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn bạc nitrat:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng dần là

Phản ứng hóa học nào sau đây không chính xác:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội?

Kim loại đứng liền trước Al trong dãy điện hóa học của kim loại là: 

Nhóm kim loại nào sau đây đều có hóa trị I trong hầu hết các hợp chất

Các nhóm kim loại nào sau đây phản ứng với HCl sinh ra khí H2?

Dãy kim loại nào đều phản ứng với dung dịch CuSO4?

Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:

Dãy tất cả các kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

Video liên quan

Chủ Đề