On trip là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈtrɪp/

Hoa Kỳ[ˈtrɪp]

Danh từSửa đổi

trip /ˈtrɪp/

  1. Cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn.
  2. [Hàng hải] Chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển. maiden trip — chuyến đi đầu tiên [của một con tàu]
  3. Bước nhẹ.
  4. Bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân.
  5. [Nghĩa bóng] Sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời.
  6. Sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân.
  7. Mẻ cá câu được.
  8. [Kỹ thuật] Sự nhả; thiết bị nhả.

Nội động từSửa đổi

trip nội động từ /ˈtrɪp/

  1. Bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng. to trip up the stairs — đi nhẹ bước lên cầu thang
  2. Trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp. to trip over a stone — vấp phải một hòn đá
  3. [Nghĩa bóng] Lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời.

Ngoại động từSửa đổi

trip ngoại động từ /ˈtrɪp/

  1. Ngáng, ngoéo [chân], làm cho vấp ngã.
  2. [Hàng hải] Thả trượt [neo].
  3. [Kỹ thuật] Nhả [máy].

Thành ngữSửa đổi

  • to trip up:
    1. Ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã. he tried to trip me up — nó định ngáng tôi
    2. Tóm được [ai] làm sai. the lawyer tripped the witness up — luật sư tóm được sai sót của nhân chứng

Chia động từSửa đổi

trip

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to trip
tripping
tripped
trip trip hoặc trippest¹ trips hoặc trippeth¹ trip trip trip
tripped tripped hoặc trippedst¹ tripped tripped tripped tripped
will/shall²trip will/shalltrip hoặc wilt/shalt¹trip will/shalltrip will/shalltrip will/shalltrip will/shalltrip
trip trip hoặc trippest¹ trip trip trip trip
tripped tripped tripped tripped tripped tripped
weretotrip hoặc shouldtrip weretotrip hoặc shouldtrip weretotrip hoặc shouldtrip weretotrip hoặc shouldtrip weretotrip hoặc shouldtrip weretotrip hoặc shouldtrip
trip let’s trip trip

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "went on a trip|go on a trip", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ went on a trip|go on a trip, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ went on a trip|go on a trip trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. We went on a geology field trip.

2. We were to go on a train trip.

3. We went on a day trip to the seaside.

4. She went on and on about her trip.

5. I rode a bus and went swimming on a field trip.

6. How would you like to go on a little... field trip?

7. I went through a hundred quid on my last trip to London.

8. Somebody going on a trip?

9. We're going on a trip.

10. [Honk] Now who's ready to go on this trip.

11. The King later went on a hunting trip , this time without the advisor .

12. If occasionally go to go on an official or business trip.

13. We are planning to go on a trip to Europe next month.

14. Are you going on a trip?

15. Jason was away on a business trip.

16. Urgent to start out on a trip.

17. He has gone on a business trip.

18. Their singer's on a real ego trip.

19. Justin is on a cross-country trip.

20. Take out accident insurance before you go on your trip.

21. Stop laying a guilt trip on me .

22. Otherwise, this trip begins on a downer.

23. Oh, man, I just wanna have a peaceful shift and go home, not go on a goddamn road trip

24. He couldn't then afford the money to go on the trip.

25. On a field trip, enter a public building quietly.

wants to go on trip

go on a fishing trip

car and go on a trip

when you go on a trip

to go on a date

on a trip to japan

Video liên quan

Chủ Đề