Nhóm trong tiếng Trung là gì

Một số từ vựng về showwbiz trong tiếng Trung như, nghệ sĩ艺人 /yìrén/, idol, thần tượng 爱逗/偶像 /àidòu, ǒuxiàng/.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng về showbiz trong tiếng Trung:

媒体 /méitǐ/: Giới truyền thông.

娱乐公司 /yúlègōngsī/: Công ty truyền thông.

媒体采访 /méitǐ cǎifǎng/: Phỏng vấn truyền thông.

发布会 /fābù huì/: Họp báo.

爱逗公司 /àidòu gōngsī/: Công ty quản lý idol.

绯闻 /fēiwén/: Scandal.

狗仔队 /gǒuzǎiduì/: Paparazi.

管理员 /guǎnlǐyuán/: Người quản lý.

明星 /míngxīng/: Minh tinh, ngôi sao.

Từ vựng tiếng Trung phổ biến về showbiz:

演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.

记者 /jìzhě/: Phóng viên.

主持人 /zhǔchírén/: MC.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.

音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.

小鲜肉 /xiǎoxiānròu/: Tiểu thịt tươi.

小花旦 /xiǎohuādàn/: Tiểu hoa đán.

Từ vựng tiếng Trung thông dụng về showbiz:

女神 /nǚshén/: Nữ thần.

男神 /nánshén/: Nam thần.

国民大神 /guómíndàshén/: Đại thần quốc dân.

舞台 /wǔtái/: Sân khấu.

粉丝 /fěnsī/: Người hâm mộ.

黑粉 /hēifěn/: Anti fan.

狂粉 /kuángfěn/: Fan cuồng

排行榜 /páihángbǎng/: Bảng xếp hạng.

走红 /zǒuhóng/: Nổi tiếng.

化妆师 /huàzhuāngshī/: Stylist.

演唱会 /yǎnchànghuì/: Concert.

观众 /guānzhòng/: Khán giả.

受宠 /shòuchǒng/: Được yêu mến.

Bài viết Showbiz trong tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiêng Trung SGV.

Video liên quan

Chủ Đề