Người dễ tính tiếng Anh là gì

Phải nói là anh khá dễ tính đó.

You are rather too easygoing.

Bạn đang đọc: dễ tính trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018. v3

Những cô gái dễ tính thì rất hấp dẫn.

Cool Girl is hot.

OpenSubtitles2018. v3

Ông được tả là người chân thành, dễ tính và vui vẻ.

He was described as sincere, easygoing, and pleasant.

jw2019

Ưu điểm; Nó dễ tính toán hơn các quy tắc về quyết định ngân sách.

Advantages; It is easier to calculate than other capital budgeting decision rules.

WikiMatrix

Và sau đó em có bố mẹ dễ tính, người sẽ giặt những thứ đó khi chúng bẩn.

And then you got your more laidback folk who just, you know, maybe they’ll wash their stuff when it’s dirty.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi không phải người dễ tính.

I’M NOT AN EASY MAN, MISS KENT.

OpenSubtitles2018. v3

Cô gái dễ tính là một trò chơi.

Cool Girl is game.

OpenSubtitles2018. v3

Anh nhớ là cậu ấy rất là dễ tính.

I remember him being so easy going.

OpenSubtitles2018. v3

Họ dễ tính.

THEY SEEMED SWEET.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi dễ tính lắm.

I’m easy.

OpenSubtitles2018. v3

Brittany Snow vai Chloe Beale, đồng đội trưởng dễ tính của Bellas.

Brittany Snow as Chloe Beale, the kinder and more civil coleader of the Bellas.

WikiMatrix

” Một cô nàng dễ tính. ”

Cool Girl. “

OpenSubtitles2018. v3

Chiếc B-25 là một máy bay lái an toàn và dễ tính.

The B-25 was a safe and forgiving aircraft to fly.

WikiMatrix

Cô gái dễ tính không bao giờ nổi giận với chồng mình.

Cool Girl never gets angry at her man.

OpenSubtitles2018. v3

” Cô ấy rất dễ tính. ”

” She’s a cool girl. “

OpenSubtitles2018. v3

Kim đã được đặt nickname “Phu nhân vui vẻ”, vì tính cách dễ tính của bà.

Kim has been given the nickname “Jolly Lady”, due to her easy-going personality.

WikiMatrix

Và bác cũng biết là cháu không dễ tính.

And we both know I’m not easy.

OpenSubtitles2018. v3

Dám chắc tay quản lý này là một người khá dễ tính.

I’d say this is a pretty convenient guy, this superintendent.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi cũng thành thực mà nói hôm nay ông gặp tôi trong lúc tôi dễ tính đấy.

Also, I’ll be honest, you caught me in one hell of a good mood.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thích những cặp đôi dễ tính, dám đến tìm gặp tôi.

I love when couples are openhearted enough to come to me.

OpenSubtitles2018. v3

Cái giá trực tiếp của thuốc lá mà cá nhân người hút phải trả rất dễ tính toán.

The direct cost of cigarettes to the individual smoker is easy to calculate.

jw2019

Cô gái dễ tính thường rất vui tính.

Cool Girl is fun.

OpenSubtitles2018. v3

Khi tôi gặp Nick Dunne, tôi biết anh ta muốn có một cô vợ dễ tính.

When I met Nick Dunne, I knew he wanted Cool Girl.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn có thể nhận ra rằng con số này không dễ tính ra nhanh chóng.

And now you could imagine, this is not easy to calculate.

QED

Bạn có thể biến nó thành một phân số không hợp cách, nếu nó dễ tính hơn cho bạn.

You could turn this into an improper fraction, if that’s easier.

Xem thêm: Hàm Vlookup trong Excel – Ý nghĩa và cú pháp

QED

Làm sao để miêu tả chính xác tính cách con người trong tiếng Anh? Tiếng Anh thật dễ gửi đến các bạn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách con người, cùng học nhé!

Từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách con người

Tính từ có nghĩa tích cực Tính từ có nghĩa tiêu cực
tacful: khéo xử, lịch thiệpCautious: thận trọng, cẩn thận

Cheerful: Vui vẻ

Clever: Khéo léo

Cold: Lạnh lùng

Ambitious: Có nhiều tham vọng

Brave: Anh hùng

Careful: Cẩn thận

creative: sáng tạo

Confident: Tự tin

dependable: đáng tin cậy

enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình

easy-going: dễ tính

Easy going: Dễ gần.

Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình

Exciting: Thú vị

Extroverted: hướng ngoại

Faithful: Chung thủy

Friendly: Thân thiện.

Funny: Vui vẻ.

Generous: Hào phóng

gentle: nhẹ nhàng

humorous: hài hước

honest: trung thực

Hardworking: Chăm chỉ.

Humorous: hài hước

imaginative: giàu trí tưởng tượng

intelligent: thông minh[smart]

Introverted: Hướng nội

Keen: Say mê

Kind: Tốt bụng

Loyal: Trung thành

Modest: Khiêm tốn

optimistic: lạc quan

Open-minded: Khoáng đạt

Out going: Cởi mở

outgoing: hướng ngoại, thân thiện[sociable, friendly]

Observant: Tinh ý

Polite: Lịch sự

Rational: Có chừng mực, có lý trí

Serious: Nghiêm túc

Sincere: Thành thật

Careless: Bất cẩn, cẩu thả.bad-temper: khó chơi

Aggressive: Hung hăng, xông xáo

Aggressive: Xấu bụng

Bad-tempered: Nóng tính

Boast: Khoe khoang

Boring: Buồn chán

Silly/stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch

Mad: điên, khùng

Competitive: Cạnh tranh, đua tranh

Crazy: Điên khùng

dumb: không có tiếng nói

Gruff: Thô lỗ cục cằn

Haughty: Kiêu căng

Headstrong: Cứng đầu

Honest: trung thực

Hot-temper: Nóng tính

insolent: Láo xược

Impolite: Bất lịch sự.

Lazy: Lười biếng

hot-temper: nóng tính

selfish: ích kỷ

Mean: Keo kiệt.

Naughty: nghịch ngợm

Patient: Kiên nhẫn

pessimistic: Bi quan

Reckless: Hấp Tấp

Selfish: Ích kỷ

Shy: Nhút nhát

Strict: Nghiêm khắc

Stubborn: Bướng bỉnh [as stubborn as a mule]

Stupid: Ngu ngốc

Unkind: Xấu bụng, không tốt

Unpleasant: Khó chịu

Smart = intelligent: Thông minh.

Sociable: Hòa đồng

Tacful: Lịch thiệp

Talented: Tài năng, có tài.

Talkative: Nói nhiều.

Understantding: hiểu biết

Wise: Thông thái uyên bác

Học tiếng Anh theo chủ đề là cách học hiệu quả nhất. Hãy sử dụng giấy nhớ dán quanh phòng để có thể học bất cứ lúc nào và ghi chép chúng vào sổ, như vậy bạn có thể sử dụng bất cứ khi nào.Chúc các bạn học tiếng anh online hiệu quả.

Xem thêm bài học hay:

* Kiểm tra email để xác nhận đăng ký

character tính cách từ vựng

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dễ tính", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dễ tính, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dễ tính trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cô gái dễ tính là một trò chơi.

Cool Girl is game.

2. Phải nói là anh khá dễ tính đó.

You are rather too easygoing.

3. Anh nhớ là cậu ấy rất là dễ tính.

I remember him being so easy going.

4. Những cô gái dễ tính thì rất hấp dẫn.

Cool Girl is hot.

5. Ông được tả là người chân thành, dễ tính và vui vẻ.

He was described as sincere, easygoing, and pleasant.

6. Ưu điểm; Nó dễ tính toán hơn các quy tắc về quyết định ngân sách.

Advantages; It is easier to calculate than other capital budgeting decision rules.

7. Trong mô hình B, các phép tính có thể giản lược về các tích phân cổ điển dễ tính hơn nhiều.

In the B-model, the calculations can be reduced to classical integrals and are much easier.

8. Công thức trên có thể được dùng để biến đổi một tích phân thành một tích phân có thể dễ tính hơn.

The formula is used to transform one integral into another integral that is easier to compute.

Video liên quan

Chủ Đề