Ngôn ngữ Nhật Đại học Phương Đông

Trường Đại Học Phương Đông là một trong những trường đại học ngoài công lập tại Việt Nam và được thành lập vào năm 1994. Học phí trường Đại học Phương Đông 2022 là bao nhiêu? Đây là thắc mắc của rất nhiều phụ huynh và các bạn thí sinh. Để giúp các bạn tìm hiểu thêm về trường Đại học Dân lập Phương Đông, Chúng tôi gửi tới các bạn thông tin mới nhất về Học phí Đại học Phương Đông 2022 để các bạn theo dõi, có sự lựa chọn trường học và ngành học phù hợp với điều kiện gia đình.

Học phí trường Đại học Phương Đông 2022 là bao nhiêu?

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 dự kiến như sau:

– Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

– Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm [riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm]

– Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm [ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học]

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 345.000đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

– Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.

– Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm [riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm].

Những chuyên ngành trường Đại học Phương Đông đào tạo

Trường đào tạo hệ đại học và sau đại học với những chuyên ngành cu thể như sau:

– Ngành Quản trị kinh doanh: Mã ngành: 7340101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Tài chính – Ngân hàng, Mã ngành: 7340201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 200, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Kế toán: Mã ngành: 7340301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 220, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Công nghệ Sinh học: Mã ngành: 7240201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; B08; D07

– Ngành Công nghệ thông tin: Mã ngành: 7480201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử: Mã ngành: 7510301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kỹ thuật xây dựng: Mã ngành: 7580201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kinh tế xây dựng: Mã ngành: 7580301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kiến trúc: Mã ngành: 7580101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: V00; V01; V02; H00

– Ngành Ngôn ngữ Anh: Mã ngành: 7220201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 120, Tổ hợp xét tuyển: D01

– Ngành Ngôn ngữ Trung quốc: Mã ngành: 7220204, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D04

– Ngành Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành: 7220209, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D06, Ngành Quản trị văn phòng, Mã ngành: 7340406, Chỉ tiêu tuyển sinh: 60, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

– Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Mã ngành: 7810103, Chỉ tiêu tuyển sinh: 150, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

Một số thông tin về xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông

Tổ Hợp Môn xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông 2022?

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.

– Tổ hợp khối B08: Toán – Sinh học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.

– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.

– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D04: Ngữ văn – Toán – Tiếng trung.

– Tổ hợp khối D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật.

– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối V00: Toán – Vật lý – Vẽ hình họa mỹ thuật.

– Tổ hợp khối V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ hình họa mỹ thuật

– Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật -Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối H00: Ngữ văn – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2

Phạm Vi Tuyển Sinh:

– Trường Đại học Phương Đông tuyển sinh trong cả nước

Phương Thức Xét Tuyển:

– Xét tuyển theo kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12

– Tổng điểm trung bình 3 môn học của tổ hợp xét tuyển [không tính điểm ưu tiên] ≥ 18

Thủ Tục Đăng Ký Xét Tuyển:

Xét Tuyển Theo Thi Tuyển Hồ sơ gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường [có mẫu kèm theo]

– Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

– Hồ sơ xét tuyển:

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường [có mẫu kèm theo]

– Bản sao học bạ THPT

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ

Trên đây là thông tin Học phí trường Đại học Phương Đông 2022. Việc tham khảo trước mức học phí đại học dân lập Phương Đông sẽ giúp các bạn sinh viên yên tâm theo học và chủ động trong việc lập kế hoạch tài chính cho những năm học sau.

Có thể thấy, so với các trường đại học dân lập khác, học phí đại học dân lập Phương Đông cũng không quá cao. Hơn nữa nhà trường còn được trang bị cơ sở hạ tầng rất hiện đại, môi trường học tập năng động, đáp ứng nhu cầu học tập tốt nhất cho các sinh viên.

Trường Đại học DL Phương Đông

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
*********

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 024-3784-8513 [14/15/16/17/18]
  • Email:
  • Website: //phuongdong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh từ 01/04/2022 đến 31/12/2022, dự kiến xét tuyển trong 2 đợt:

  • Đợt 1: từ 01/04/2022 đến 20/08/2022.
  • Đợt 2: từ 01/10/2022 đến 15/10/2022.

Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
  • Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 405 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 406 - Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 200:

+ Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ [học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyrtn đạt từ 19/5 điểm trở lên.

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại tốt trở lên.

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên và điểm trung bình năm lớp 12 của môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.

- Phương thức 405:

Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm môn Vẽ mỹ thuật [tổ hợp V00, V01, V02] đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 [tổ hợp H00] đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.

- Phương thức 406:

+ Cách 1: 

  • Tổ hợp H00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 6.50 trở lên và điểm thi môn Vẽ năng khiếu 1, Năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên, tổng điểm của 03 môn phải đạt từ 19.50 trở lên.
  • Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế - Quản trị: 18.500.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm [riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 24.000.000 đồng/năm].
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật - Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm [riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm].
  • Ngành Công nghệ sinh học: 20.500.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Kết quả thi THPT Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn

Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm

Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14 18 18 14 15 18 6,0

Quản trị văn phòng

14 18 18 14 14 18 6,0

Tài chính ngân hàng

14 18 18 14 14 18 6,0

Kế toán

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ sinh học

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ thông tin

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 18 14      

Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử

14 18 18        

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

14 18 18 14 14 18 6,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 18        

Kiến trúc

18 20 20 18 14 18 6,0

Kỹ thuật xây dựng

14 18 18 14 14 18 6,0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14 18 18        

Kinh tế xây dựng

14 18 18 14 14    

Ngôn ngữ Anh

14 18 - 14 16 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

14 18 - 14 16 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

14 18 -   16 18 6,0

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14 18 18 14 14 18 6,0

Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn du lịch]

14 18 18 14      

Ngôn ngữ Nhật Bản

      14      

Truyền thông đa phương tiện

        14 18 6,0

Thương mại điện tử

        14 18 6,0

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phương Đông
Toàn cảnh trường Đại học Phương Đông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Video liên quan

Chủ Đề