Chức vụ: Chuyên viên phòng Đào tạo
Điện thoại: 028.38338975 028. 38352309
Email:
Đại Học Sài Gòn điểm chuẩn 2022 - SGU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn mã trường [SGD] 2022 chính thức, công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy xét nguyện vọng một của các mã ngành. Thí sinh xem bài viết dưới đây để biết chi tiết
Trường Đại học Luật Hà Nội chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học 2021 hệ Chính Quy cụ thể như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021
Quản lý giáo dục Mã ngành: 7140114 Điểm chuẩn: Khối D01: 22,55 Khối C04: 23,55 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 20,50 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 26,06 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 24,05 |
Quốc tế học Mã ngành: 7310601 Điểm chuẩn: 24,48 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 21,50 |
Thông tin - thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối D01, C04: 21,80 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,26 Khối A01: 25,26 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Điểm chuẩn: Khối D01: 25,16 Khối A01: 26,16 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,90 Khối C01: 24,90 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,50 Khối C01: 24,50 |
Quản trị văn phòng Mã ngành: 7340406 Điểm chuẩn: Khối D01: 24,00 Khối C04: 25,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối D01: 23,85 Khối C03: 24,85 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,53 Khối A01: 22,53 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: Khối A00,A01: 25,31 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24,48 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201CLC Điểm chuẩn: 23,46 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,50 Khối A01: 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: Khối A00: 23,00 Khối A01: 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: Khối A00: 16,05 Khối B00: 17,05 |
Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Điểm chuẩn: Khối A00: 22,05 Khối A01: 21,05 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7520207 Điểm chuẩn: Khối A00: 21,00 Khối A01: 20,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 23,35 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 21,60 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24,65 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: Khối A00: 27,01 Khối A01: 26,01 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 24,86 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 25,78 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 23,28 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 25,50 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 24,50 |
Sư phạm Địa lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 24,53 |
Sư phạm Âm nhạc Mã ngành: 7140221 Điểm chuẩn: 24,25 |
Sư phạm Mỹ thuật Mã ngành: 7140222 Điểm chuẩn: 18,75 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 26,69 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24,10 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý Mã ngành: 7140249 Điểm chuẩn: 23,00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Sài Gòn chính thức thí sinh có thể tham khảo thêm các thông tin khác tại Kênh Tuyển Sinh 24h.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Sài Gòn Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Sài Gòn Mới Nhất
Đại học Sài Gòn đã công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2022 và điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, các bạn hãy xem thông tin chi tiết điểm chuẩn tại bài viết này và so sánh đánh giá với kết quả thi năm nay của mình để lựa chọn cho mình ngành nghề phù hợp.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2021
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | C04 | 22,55 |
D01 | 23,55 | ||
7210205 | Thanh nhạc | N02 | 20,50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | 26,06 |
7310401 | Tâm lý học | D01 | 24,05 |
7310601 | Quốc tế học | D01 | 24,48 |
7310630 | Việt Nam học [CN Văn hóa - Du lịch] | C00 | 21,50 |
7320201 | Thông tin - thư viện | C04, D01 | 21,80 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 24,26 |
D01 | 25,26 | ||
7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 25,16 |
A01 | 26,16 | ||
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 23,90 |
C01 | 24,90 | ||
7340301 | Kế toán | D01 | 23,50 |
C01 | 24,50 | ||
7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 24 |
C04 | 25 | ||
7380101 | Luật | D01 | 23,85 |
C03 | 24,85 | ||
7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 16,05 |
B00 | 17,05 | ||
7460112 | Toán ứng dụng | A00 | 23,53 |
A01 | 22,53 | ||
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 25,31 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 24,48 |
7480201CLC | Công nghệ thông tin [Chương trình chất lượng cao] | A00, A01 | 23,46 |
7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A00 | 23,50 |
A01 | 22,50 | ||
7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử viễn thông | A00 | 23 |
A01 | 22 | ||
7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | 16,05 |
A01 | 17,05 | ||
7520201 | Kỹ thuật điện | A00 | 22,05 |
A01 | 21,05 | ||
7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00 | 21 |
A01 | 20 | ||
7810101 | Du lịch | C00, D01 | 23,35 |
Nhóm ngành sư phạm | |||
7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M02 | 21,6 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24,65 |
7140205 | Giáo dục chính trị | C00, C19 | 24,25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27,01 |
A01 | 26,01 | ||
7140211 | Sư phạm Vật lí | A00 | 24,86 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 25,78 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 23,28 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 25,50 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 24,50 |
7140219 | Sư phạm Địa lí | C00; C04 | 24,53 |
7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 24,25 |
7140222 | Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 18,75 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26,69 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24,10 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00 | 23 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2020
Năm nay trường có chỉ tiêu tuyển hơn 4.200 sinh viên, trong đó 20% là xét điểm thi đánh giá năng lực và còn lại là xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Các bạn hãy xem điểm chuẩn chính xác từng ngành dưới đây.
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2020:
Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức, điểm chuẩn công bố của trường năm 2020 là từ 601-795 [thang điểm 1.200].
TÊN NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Kinh doanh quốc tế | 795 |
Ngôn ngữ Anh | 774 |
Kỹ thuật phần mềm | 770 |
Công nghệ thông tin | 760 |
Quản trị văn phòng | 704 |
Tài chính - Ngân hàng | 702 |
Kế toán | 701 |
Luật | 701 |
Việt Nam học | 700 |
Tâm lý học | 700 |
Quản trị kinh doanh | 700 |
Quốc tế học | 674 |
Quản lý giáo dục | 673 |
Công nghệ thông tin [Chương trình CLC] | 657 |
Toán ứng dụng | 656 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 645 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 634 |
Kỹ thuật điện | 629 |
Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 621 |
Khoa học môi trường | 620 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 618 |
Thông tin- Thư viện | 601 |
🚩 Điểm Sàn Xét Tuyển KQ Thi Tốt Nghiệp THPT - Đại Học Sài Gòn 2020.
Điểm chuẩn chính thức năm 2020 của trường sẽ được cập nhật liên tục tài bài viết này, các bạn hãy thường xuyên theo dõi để nắm bắt những thông tin mới nhất.
Hướng dẫn thủ tục giấy tờ xác nhận nhập học Đại học Sài Gòn:
Để làm thủ tục nhập học các bạn chuẩn bị các loại giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [bản chính].
- Giấy đăng ký nhập học [theo mẫu của nhà trường, thí sinh có thể tải về tại: nhaphoc.sgu.edu.vn.
- Học bạ THPT [bản sao công chứng].
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT đối với những thí sinh tốt nghiệp những năm trước.
- Bản sao giấy khai sinh hoặc bản photo công chứng.
- Các loại giấy tờ chứng nhận được cộng điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GDĐT [với các thí sinh thuộc diện được hưởng chế độ chính sách miễn giảm học phí thì làm 2 bộ giấy tờ chứng nhận ưu tiên].
- Giấy biên nhận nộp học phí tạm thu và lệ phí.
- 2 ảnh 3x4 được chụp không quá 6 tháng mặt sau ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh.
- Giấy khám sức khỏe theo quy định.
- Sổ đoàn viên.
Xác nhận nhập học và nhập học:
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trường Đại Học Sài Gòn - 273 An Dương Vương, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh - Điện thoại: [84-8] 38.354409 - 38.352309 Fax: [84-8] 38.305568.
- Nếu quá thời gian quy định thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
- Sau 15 ngày xác nhận nhập học nếu như thí sinh không đến nhập học mà không có lý do chính đáng nhà Trường sẽ coi như thí sinh bỏ học và xóa tên khỏi danh sách.
- Về mức học phí đối với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm[nếu có]:
- Đối với các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Khoa học Thư viện, Luật; Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác, có mức học phí là: 810.000 vnđ/tháng [năm học 2018-2019]; 890.000 vnđ/tháng [năm học 2019-2020]; 980.000 vnđ/tháng [năm học 2020-2021].
- Đối với các ngành Việt Nam học; Quốc tế học; Ngôn ngữ Anh; Toán ứng dụng; các ngành Khoa học môi trường; các ngành Điện – Điện tử; Công nghệ thông tin; các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác, có mức học phí là: 960.000 vnđ/tháng [năm học 2018-2019]; 1060.000 vnđ/tháng [năm học 2019-2020]; 1170.000 vnđ/tháng [năm học 2020-2021].
Xem thêm:
🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Hà Nội
🚩Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học Khu Vực Tp. Hồ Chí Minh.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SÀI GÒN 2019
Năm 2019 trường đại học Sài Gòn tuyển sinh 4000 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 450 chỉ tiêu.
Theo ngay sau là hai ngành Kế toán và Tài chính- Ngân hàng với 440 chỉ tiêu. Trường đại học Sài Gòn tuyển sinh theo phương thức thi tuyển, xét tuyển và kết hợp cả thi tuyển và xét tuyển.
Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia và không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT Quốc Gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển. Đối với các ngành Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu riêng.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản lý giáo dục | C04 | 18.5 |
Quản lý giáo dục | D01 | 17.5 |
Thanh nhạc | N02 | 20.75 |
Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | D01 | 20.78 |
Tâm lý học | D01 | 18.5 |
Quốc tế học | D01 | 18.45 |
Việt Nam học | C00 | 19.5 |
Thông tin - thư viện | C04, D01 | 16.2 |
Quản trị kinh doanh | A01 | 19.58 |
Quản trị kinh doanh | D01 | 18.58 |
Kinh doanh quốc tế | Văn Toán Anh | 18.98 |
Kinh doanh quốc tế | Toán Lý Anh | 19.98 |
Tài chính – Ngân hàng | Văn Toán Lí | 18.28 |
Tài chính – Ngân hàng | Văn Toán Anh | 17.28 |
Kế toán | Văn Toán Anh | 17.96 |
Kế toán | Văn Toán Lí | 18.96 |
Quản trị văn phòng | Văn Toán Anh | 19.29 |
Quản trị văn phòng | Văn Toán Địa | 20.29 |
Luật | Văn Toán Anh | 19.15 |
Luật | Văn Toán Sử | 20.15 |
Khoa học môi trường | A00 | 15 |
Khoa học môi trường | B00 | 16 |
Toán ứng dụng | A00 | 16.34 |
Toán ứng dụng | A01 | 15.34 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 16.54 |
Công nghệ thông tin | A00, A01 | 18.29 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sài Gòn chính xác nhất, các bạn hãy xem điểm chuẩn năm nay đối chiếu với kết quả thi năm nay của mình. Điểm chuẩn của trường sẽ luôn được cập nhật hàng năm tại bài viết này.PL
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn Mới Nhất.
PL.