Nghiệm của phương trình cos x 1 3 là

Cho phương trình \[\sin x = \sin \alpha \]. Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \[\sin x =  - 1\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sin x.\cos x = 0\] là:

Phương trình \[\cos 2x = 1\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[2\cos x - 1 = 0\] là:

Nghiệm của phương trình \[\cos 3x = \cos x\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sin 3x = \cos x\] là:

Nghiệm của phương trình \[\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\] là:

Phương trình \[\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\] có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \[\tan x.\cot x = 1\] là:

Nghiệm của phương trình \[\tan 4x.\cot 2x = 1\] là:

Phương trình \[\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\] có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \[\cot x = \cot 2x\] là :

\[\begin{array}{l}Cosx = \frac{{ - 1}}{3}\\= > \left[ \begin{array}{l}x = \arccos \frac{{ - 1}}{3} + k2\pi \\x = - \arccos \frac{{ - 1}}{3} + k2\pi \end{array} \right.\\vay:S = \{ \arccos \frac{{ - 1}}{3} + k2\pi ; - \arccos \frac{{ - 1}}{3} + k2\pi \}

\end{array}\]

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Giải ? cos[x]=1/3

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Biểu Thị .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

$\color{#FF6800}{ \cos\left[ x \right] } = \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 3 } }$

$ $ Khi nghiệm đặc biệt của $ \cos [t] = a $ là $ \alpha $ , nghiệm chung là $ t = \pm \alpha + 2n\pi $ [với $ n $ là một số nguyên] $ $

$\left. \begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \arccos\left[ \dfrac { 1 } { 3 } \right] } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ n } \color{#FF6800}{ \pi } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \arccos\left[ \dfrac { 1 } { 3 } \right] } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ n } \color{#FF6800}{ \pi } \end{array} \right\} \left [ n \in \mathbb {Z} \right ]$

$\left. \begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \arccos\left[ \dfrac { 1 } { 3 } \right] } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ n } \color{#FF6800}{ \pi } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \arccos\left[ \dfrac { 1 } { 3 } \right] } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ n } \color{#FF6800}{ \pi } \end{array} \right\} \left [ n \in \mathbb {Z} \right ]$

$ $ Hãy diễn đạt lại câu trả lời $ $

$\left. \begin{array} {l} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \arccos\left[ \dfrac { 1 } { 3 } \right] } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ n } \color{#FF6800}{ \pi } \\ \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ \arccos\left[ \dfrac { 1 } { 3 } \right] } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ n } \color{#FF6800}{ \pi } \end{array} \right\} \left [ n \in \mathbb {Z} \right ]$

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY

Video liên quan

Chủ Đề