Nghĩa của từ nghèo là gì

Nghĩa của từ nghèo

trong Từ điển tiếng việt
nghèo
[nghèo]
poor; needy; indigent
Một vùng đất nghèo khoáng sản
A land poor in minerals
Cam chịu cảnh nghèo
To resign oneself to living in poverty

Đặt câu với từ "nghèo"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nghèo", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nghèo, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nghèo trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nhưng, người nghèo, người nghèo và yêu thương con,

2. Sự nghèo khổ của người nghèo thật là nghiệt ngã.

3. 22 Đừng cướp bóc người nghèo vì người ấy nghèo,+

4. Người giàu ngày càng giàu, người nghèo ngày càng nghèo.

5. Người nghèo vẫn nghèo và phải chạy cơm từng bữa.

6. Dân nghèo.

7. Ông rất nghèo.

8. Em nghèo kiết.

9. Người nghèo giờ đây không chỉ nghèo mà còn có sức khỏe kém.

10. Những vũ khí này ảnh hưởng đến những người nghèo nhất của nghèo.

11. Một nền kinh tế nghèo nàn với nhiều người thực sự nghèo khó,

12. Ba má em nghèo.

13. Kính trọng kẻ nghèo

14. Và tôi quá nghèo.

15. Hạt nghèo nội nhũ.

16. Nghèo rớt mùng tơi.

17. Nghèo khổ trường kì

18. Oh, người nghèo bạn.

19. Tên nghèo kiết xác

20. Người nghèo cũng vậy.

21. Chúng tôi rất nghèo.

22. Kẻ giàu vẫn tiếp tục giàu thêm, và người nghèo lại càng nghèo khó hơn.

23. Đương nhiên, điều này không có lạ gì đối với những người nghèonghèo xác.

24. Nghĩ đến sự nghèo khổ?

25. Nhà mày đâu có nghèo.

26. Sự thật là dù bạn nghèo đến đâu chăng nữa thì vẫn có người nghèo hơn.

27. Không còn nạn nghèo đói.

28. Giúp người nghèo [7-11]

29. Không ai nghèo và đói.

30. Kỹ năng giao tiếp nghèo.

31. Những kẻ không nghèo, 1943.

32. Ừ thì, nghèo cũng không nghèo mãi, họ trở thành tầng lớp trung lưu phía dưới.

33. Theo ngưỡng nghèo 2 USD mỗi ngày, tỷ lệ nghèo giảm đến một phần tư xuống 57,3%.

34. Họ tuyên bố đã xóa được nạn nghèo khổ, không ai trong nước họ chết vì nghèo.

35. Là Xóa đói giảm nghèo.

36. Tỉ lệ nghèo giảm mạnh.

37. 9:30 10:30 Phiên 1: Giảm nghèo và giảm nghèo ở nhóm dân tộc thiểu số

38. Trong thế giới chung quanh chúng ta, người giàu càng giàu thêm, còn người nghèo lại nghèo thêm.

39. Nghèo, sự tuyệt vọng, xung đột.

40. Tất cả chúng tôi đều nghèo.

41. Lấy ví dụ là nghèo đói

42. Gotti lớn lên trong nghèo đói.

43. Nghèo đóiThực trạng ngày nay

44. Nếu nhà mình nghèo thì sao?

45. Nạn khủng bố hay đói nghèo?

46. Đây là một nước nghèo khó, một trong những nước nghèo và kém phát triển nhất thế giới.

47. Cô ta giàu, anh thì nghèo.

48. Người chơi nghèo: Tôi không biết

49. Người nghèo chính là tài nguyên.

50. Chọn từ ngữ nghèo nàn quá.

Video liên quan

Chủ Đề