Điểm chuẩn Đại học Văn Lang thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Lang 2021
Piano Mã ngành: 7210208 Điểm chuẩn: 22,00 |
Thanh nhạc Mã ngành: 7210205 Điểm chuẩn: 22,00 |
Thiết kế đồ họa Mã ngành: 7210403 Điểm chuẩn: 26,00 |
Thiết kế công nghiệp Mã ngành: 7210402 Điểm chuẩn: 23,00 |
Thiết kế thời trang Mã ngành: 7210404 Điểm chuẩn: 25,00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình Mã ngành: 7210234 Điểm chuẩn: 20,00 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình Mã ngành: 7210235 Điểm chuẩn: 20,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm chuẩn: 16,00 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 16,00 |
Tâm lý học Mã ngành: 7310401 Điểm chuẩn: 19,00 |
Đông phương học Mã ngành: 7310608 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Điểm chuẩn: 24,50 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 19,00 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Điểm chuẩn: 19,50 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 18,00 |
Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 17,00 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ sinh học y dược Mã ngành: 7420205 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản trị công nghệ sinh học Mã ngành: 7429001 Điểm chuẩn: |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Điểm chuẩn: 17,00 |
Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 17,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Điểm chuẩn: 16,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Điểm chuẩn: 20,00 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp Mã ngành: 7510606 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật nhiệt Mã ngành: 7520115 Điểm chuẩn: 16,00 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Điểm chuẩn: 17,00 |
Thiết kế nội thất Mã ngành: 7580108 Điểm chuẩn: 19,00 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Điểm chuẩn: 16,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Điểm chuẩn: 16,00 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Điểm chuẩn: 16,00 |
Thiết kế xanh Mã ngành: 7589001 Điểm chuẩn: 16,00 |
Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 Điểm chuẩn: 16,00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Điểm chuẩn: 21,00 |
Điều dưỡng Mã ngành: 7720301 Điểm chuẩn: 19,00 |
Răng - Hàm - Mặt Mã ngành: 7720501 Điểm chuẩn: 24,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học Mã ngành: 7720601 Điểm chuẩn: 19,00 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Điểm chuẩn: 19,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Điểm chuẩn: 17,00 |
Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Đại Học Văn Lang Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Đại Học Văn Lang Mới Nhất
Trường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 xét theo học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Lang năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn trường Đại học Văn Lang
Điểm sàn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Thanh nhạc | 18.0 |
Piano | 18.0 |
Thiết kế công nghiệp | 16.0 |
Thiết kế đồ họa | 18.0 |
Thiết kế thời trang | 18.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 18.0 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Văn học [ứng dụng] | 16.0 |
Tâm lý học | 17.0 |
Đông phương học | 17.0 |
Quan hệ công chúng | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Bất động sản | 17.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật | 17.0 |
Luật kinh tế | 17.0 |
Công nghệ sinh học | 16.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
Khoa học dữ liệu | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
Kiến trúc | 17.0 |
Thiết kế nội thất | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 16.0 |
Thiết kế xanh | 16.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Răng Hàm Mặt | 22.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công tác xã hội | 16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn Lang năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Thanh nhạc | 24.0 |
Piano | 24.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 24.0 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 24.0 |
Thiết kế công nghiệp | 24.0 |
Thiết kế đồ họa | 24.0 |
Thiết kế thời trang | 24.0 |
Thiết kế Mỹ thuật số | 24.0 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.0 |
Văn học | 18.0 |
Kinh tế quốc tế | 18.0 |
Tâm lý học | 18.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Việt Nam học | 18.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 22.0 |
Quan hệ công chúng | 22.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 20.0 |
Bất động sản | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 |
Thương mại điện tử | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18.0 |
Luật | 18.0 |
Luật kinh tế | 18.0 |
Công nghệ sinh học | 18.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 18.0 |
Công nghệ thẩm mỹ | 18.0 |
Khoa học dữ liệu | 18.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18.0 |
Quản lý công nghiệp | 18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 18.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 18.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 |
Kiến trúc | 24.0 |
Thiết kế nội thất | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 |
Thiết kế xanh | 18.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 18.0 |
Dược học | 24.0 |
Điều dưỡng | 19.5 |
Răng Hàm Mặt | 24.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Du lịch | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 |
Bảo hộ lao động | 18.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Thanh nhạc | 650 |
Piano | 650 |
Thiết kế công nghiệp | 650 |
Thiết kế đồ họa | 650 |
Thiết kế thời trang | 650 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 650 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 650 |
Ngôn ngữ Anh | 650 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
Văn học | 650 |
Tâm lý học | 650 |
Đông phương học | 650 |
Quan hệ công chúng | 650 |
Quản trị kinh doanh | 650 |
Marketing | 650 |
Bất động sản | 650 |
Kinh doanh thương mại | 650 |
Tài chính – Ngân hàng | 650 |
Kế toán | 650 |
Luật | 650 |
Luật kinh tế | 650 |
Công nghệ sinh học | 650 |
Công nghệ sinh học y dược | 650 |
Kỹ thuật phần mềm | 650 |
Khoa học dữ liệu | 650 |
Công nghệ thông tin | 650 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 650 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 650 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
Kỹ thuật nhiệt | 650 |
Công nghệ thực phẩm | 650 |
Kiến trúc | 650 |
Thiết kế nội thất | 650 |
Kỹ thuật xây dựng | 650 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 |
Quản lý xây dựng | 650 |
Thiết kế xanh | 650 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 650 |
Dược học | 750 |
Điều dưỡng | 700 |
Răng Hàm Mặt | 750 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 |
Công tác xã hội | 650 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
Quản trị khách sạn | 650 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Văn Lang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thanh nhạc | 22.0 |
Piano | 22.0 |
Thiết kế công nghiệp | 23.0 |
Thiết kế đồ họa | 26.0 |
Thiết kế thời trang | 25.0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.0 |
Văn học | 16.0 |
Tâm lý học | 19.0 |
Đông phương học | 18.0 |
Quan hệ công chúng | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 19.0 |
Marketing | 19.5 |
Bất động sản | 19.0 |
Kinh doanh thương mại | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.0 |
Kế toán | 17.0 |
Luật | 17.0 |
Luật kinh tế | 17.0 |
Công nghệ sinh học | 16.0 |
Công nghệ sinh học y dược | 16.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.0 |
Khoa học dữ liệu | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 20.0 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 |
Kỹ thuật nhiệt | 16.0 |
Công nghệ thực phẩm | 16.0 |
Kiến trúc | 17.0 |
Thiết kế nội thất | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 16.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.0 |
Quản lý xây dựng | 16.0 |
Thiết kế xanh | 16.0 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16.0 |
Dược học | 21.0 |
Điều dưỡng | 19.0 |
Răng Hàm Mặt | 24.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.0 |
Công tác xã hội | 18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.0 |
Quản trị khách sạn | 19.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Lang các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Thiết kế công nghiệp | 16 |
Thiết kế thời trang | 16 |
Thiết kế nội thất | 17 |
Piano | 18 |
Thanh nhạc | 18 |
Kiến trúc | 17 |
Quan hệ công chúng | 19 |
Luật kinh tế | 17 |
Luật | 18 |
Marketing | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 |
Kế toán | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 17 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 |
Kỹ thuật nhiệt | 16 |
Răng – Hàm – Mặt | 22 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Dược học | 21 |
Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ sinh học y dược | 16 |
Quản trị Công nghệ sinh học | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Quản lý xây dựng | 16 |
Thiết kế xanh | 16 |
Nông nghiệp công nghệ cao | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Văn học | 16 |
Đông phương học | 18 |
Tâm lý học | 18 |
Công tác xã hội | 16 |