Tối 4/10, Đại học Hàng hải Việt Nam công bố điểm chuẩn với mức dao động 14-25,25; các ngành tính theo tháng 40 lấy từ 19 đến 30.
14 trên 46 chuyên ngành của trường lấy 14 điểm, tức chưa đủ 5 điểm mỗi môn, chẳng hạn: Khai thác máy tàu biển, Máy tàu thủy, Thiết kế tài và công trình ngoài khơi, Đóng tàu và công trình ngoài khơi, Máy và tự động hóa xếp dỡ... Với 14 điểm, các ngành này cũng thuộc nhóm lấy điểm chuẩn thấp nhất toàn quốc tính đến sáng 5/10.
Tuy nhiên, Đại học Hàng hải Việt Nam cũng có những ngành có đầu vào cao. Ngành Logistics và chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất - 25,25, ngành Kinh tế ngoại thương 24,5, Kinh tế vận tải biển và Kỹ thuật ôtô 23,75.
Riêng ba ngành Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc và nội thất tính theo thang điểm 40. Điểm cụ thể từng ngành như sau:
Năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 46 chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 3.200. Điểm chuẩn năm ngoái 14-22.
>>Xem điểm chuẩn các trường khác.
Dương Tâm
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
Điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT đã được cập nhật.
Điểm sàn
Lưu ý: Điểm xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên.
Điểm sàn trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Điều khiển tàu biển | |
Khai thác máy tàu biển | |
Quản lý hàng hải | |
Điện tử viễn thông | |
Điện tự động giao thông vận tải | |
Điện tự động công nghiệp | |
Tự động hóa hệ thống điện | |
Máy tàu thủy | |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | |
Kỹ thuật cơ khí | |
Kỹ thuật cơ điện tử | |
Kỹ thuật ô tô | |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | |
Máy & tự động công nghiệp | |
Xây dựng công trình thủy | |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | |
Kiến trúc & nội thất | |
Quản lý công trình xây dựng | |
Công nghệ thông tin | |
Công nghệ phần mềm | |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | |
Kỹ thuật môi trường | |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | |
Tiếng Anh thương mại | |
Ngôn ngữ Anh | |
Kinh tế vận tải biển | |
Kinh tế vận tải thủy | |
Logistics & chuỗi cung ứng | |
Kinh tế ngoại thương | |
Quản trị kinh doanh | |
Quản trị tài chính kế toán | |
Quản trị tài chính ngân hàng | |
Luật hàng hải | |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kinh tế vận tải biển | |
Kinh tế ngoại thương | |
Điện tự động công nghiệp | |
Công nghệ thông tin | |
Chương trình tiên tiến | |
Quản lý kinh doanh & Marketing | |
Kinh tế Hàng hải | |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | |
Nhóm chương trình chọn | |
Điều khiển tàu biển | |
Khai thác máy tàu biển |
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Điều khiển tàu biển | 24.75 |
Khai thác máy tàu biển | 23.5 |
Quản lý hàng hải | 27.5 |
Điện tử viễn thông | 26 |
Điện tự động giao thông vận tải | 24 |
Điện tự động công nghiệp | 26.5 |
Tự động hóa hệ thống điện | 25.5 |
Máy tàu thủy | 22 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 21 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 20 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 23.25 |
Kỹ thuật cơ khí | 25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.75 |
Kỹ thuật ô tô | 27.25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 24.5 |
Máy & tự động công nghiệp | 24 |
Xây dựng công trình thủy | 19 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 23.5 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 22 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 22 |
Kiến trúc và nội thất | 19.5 |
Quản lý công trình xây dựng | 25 |
Công nghệ thông tin | 27.75 |
Công nghệ phần mềm | 27 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 26.5 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 25 |
Kỹ thuật môi trường | 24 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 22 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 23.5 |
Công nghệ thông tin – CLC | 25.75 |
Điều khiển tàu biển [Chọn] | 21 |
Khai thác máy tàu biển [Chọn] | 20 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn KH |
Điều khiển tàu biển | 21 |
Khai thác máy tàu biển | 16 |
Quản lý hàng hải | 22 |
Điện tử viễn thông | 16 |
Điện tự động giao thông vận tải | 16 |
Điện tự động công nghiệp | 20 |
Tự động hóa hệ thống điện | 16 |
Máy tàu thủy | 16 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 16 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 16 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16 |
Máy & tự động công nghiệp | 18 |
Xây dựng công trình thủy | 16 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 16 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 16 |
Kiến trúc và nội thất | 16 |
Quản lý công trình xây dựng | 20 |
Công nghệ thông tin | 24.5 |
Công nghệ phần mềm | 23.5 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật môi trường | 16 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 16 |
Tiếng Anh thương mại [TA hệ số 2] | 32 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2] | 32.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25 |
Kinh tế vận tải thủy | 22 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 25.75 |
Kinh tế ngoại thương | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 |
Quản trị tài chính kế toán | 24 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 23 |
Luật hàng hải | 22 |
Kinh tế vận tải biển [CLC] | 23 |
Kinh tế ngoại thương [CLC] | 23.5 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 18 |
Công nghệ thông tin – CLC | 20 |
Quản trị kinh doanh & Marketing [CTTT] | 23 |
Kinh tế hàng hải [CTTT] | 21.5 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics [CTTT] | 24 |
Điều khiển tàu biển [Chọn] | 16 |
Khai thác máy tàu biển [Chọn] | 15 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Điều khiển tàu biển | 21.75 |
Khai thác máy tàu biển | 19 |
Quản lý hàng hải | 23.75 |
Điện tử viễn thông | 23 |
Điện tự động giao thông vận tải | 20 |
Điện tự động công nghiệp | 23.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 23.25 |
Máy tàu thủy | 18 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 17 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 17 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 19.5 |
Kỹ thuật cơ khí | 22.75 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.75 |
Kỹ thuật ô tô | 24.25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 |
Máy & tự động công nghiệp | 22.5 |
Xây dựng công trình thủy | 17 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 18 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 17 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 17 |
Kiến trúc và nội thất | 17 |
Quản lý công trình xây dựng | 20.5 |
Công nghệ thông tin | 25.25 |
Công nghệ phần mềm | 24.25 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.25 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 22 |
Kỹ thuật môi trường | 21 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 17 |
Tiếng Anh thương mại [TA hệ số 2] | 33 |
Ngôn ngữ Anh [TA hệ số 2] | 33.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25.25 |
Kinh tế vận tải thủy | 24.25 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 |
Kinh tế ngoại thương | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 24.75 |
Quản trị tài chính kế toán | 24.25 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 24 |
Luật hàng hải | 23.25 |
Kinh tế vận tải biển [CLC] | 23.5 |
Kinh tế ngoại thương [CLC] | 24 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 21 |
Công nghệ thông tin – CLC | 23.25 |
Quản trị kinh doanh & Marketing [CTTT] | 23.5 |
Kinh tế hàng hải [CTTT] | 22.75 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics [CTTT] | 24.25 |
Điều khiển tàu biển [Chọn] | 20 |
Khai thác máy tàu biển [Chọn] | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Điều khiển tàu biển | 21.5 |
Khai thác máy tàu biển | 18.0 |
Quản lý hàng hải | 24.0 |
Điện tử viễn thông | 23.0 |
Điện tự động giao thông vận tải | 18.0 |
Điện tự động công nghiệp | 23.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 22.4 |
Máy tàu thủy | 18.0 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14.0 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14.0 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 |
Kỹ thuật ô tô | 24.75 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 |
Máy & tự động công nghiệp | 21.35 |
Xây dựng công trình thủy | 14.0 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 17.0 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16.0 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14.0 |
Kiến trúc và nội thất | 14.0 |
Quản lý công trình xây dựng | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 25.15 |
Công nghệ phần mềm | 24.5 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.75 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18.0 |
Kỹ thuật môi trường | 20.0 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14.0 |
Tiếng Anh thương mại [T.A hệ số 2] | 34.75 |
Ngôn ngữ Anh [T.A hệ số 2] | 34.25 |
Kinh tế vận tải biển | 25.35 |
Kinh tế vận tải thủy | 24.25 |
Logistics và chuỗi cung ứng | 26.25 |
Kinh tế ngoại thương | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 25.0 |
Quản trị tài chính kế toán | 24.5 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 24.4 |
Luật hàng hải | 23.65 |
Kinh tế vận tải biển – CLC | 23.35 |
Kinh tế ngoại thương – CLC | 24.35 |
Điện tự động công nghiệp – CLC | 19.5 |
Công nghệ thông tin – CLC | 22.75 |
Quản lý kinh doanh & Marketing – CTTT | 24.0 |
Kinh tế hàng hải – CTTT | 22.15 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics – CTTT | 24.85 |
Điều khiển tàu biển [Chọn] | 14.0 |
Khai thác máy tàu biển [Chọn] | 14.0 |
Thí sinh trúng tuyển lưu ý:
- Đến trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để bảo đảm việc giãn cách phòng chóng dịch Covid-19 [Thời gian hẹn có thể tra cứu tại //xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen
- Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp có tjhể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP Hải Phòng. Điện thoại 0225 3735 138 / 3729690.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hàng hải Việt Nam các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Điều khiển tàu biển | 15 | 18 |
Khai thác máy tàu biển | 14 | 14 |
Quản lý hàng hải | 14.75 | 21 |
Điện tử viễn thông | 15.5 | 18.75 |
Điện tự động giao thông vận tải | 14 | 14 |
Điện tự động công nghiệp | 18.75 | 24.75 |
Tự động hóa hệ thống điện | 14.25 | 18 |
Máy tàu thủy | 14 | 14 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 14 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ | 14.5 | 14 |
Kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.25 | 21.5 |
Kỹ thuật ô tô | 20.25 | 23.75 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16.25 | 18 |
Máy & tự động công nghiệp | 14 | 15 |
Xây dựng công trình thủy | 14 | 14 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải | 14 | 14 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 14 | 14 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 | 14 |
Công nghệ thông tin | 20.25 | 23 |
Công nghệ phần mềm | 18.75 | 21.75 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 17 | 20.25 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 14 |
Quản lý công trình xây dựng | 14 | 14 |
Kiến trúc & nội thất | 20 | 19 |
Tiếng Anh thương mại | 27.75 | 30 |
Ngôn ngữ Anh | 27.5 | 29.5 |
Kinh tế vận tải biển | 20.75 | 23.75 |
Kinh tế vận tải thủy | 19 | 21.5 |
Logistics & chuỗi cung ứng | 22 | 25.25 |
Kinh tế ngoại thương | 21.25 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 20 | 23.25 |
Quản trị tài chính kế toán | 19.75 | 22.75 |
Quản trị tài chính ngân hàng | 19.25 | 22 |
Luật hàng hải | 17 | 20.5 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Kinh tế vận tải biển | / | 18 |
Kinh tế ngoại thương | / | 21 |
Điện tự động công nghiệp | / | 14 |
Công nghệ thông tin | / | 19 |
Chương trình tiên tiến | ||
Quản lý kinh doanh & Marketing | / | 20 |
Kinh tế Hàng hải | / | 18 |
Kinh doanh quốc tế & Logistics | / | 21 |
Nhóm chương trình chọn | ||
Điều khiển tàu biển | / | 14 |
Khai thác máy tàu biển | / | 14 |