Thông tin chung
Giới thiệu: Đại học CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao theo hướng ứng dụng công nghệ thực hành, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ chiến lược phát triển ngành giao thông vận tải và các ngành kinh tế quốc dân.
Mã trường: GTA
Địa chỉ: Số 54 Phố Triều Khúc, Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
Số điện thoại: 043.854.4264
Ngày thành lập: Ngày 15 tháng 11 năm 1945
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 486 giảng viên
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Trường Đại Học Công nghệ Giao thông vận tải đã công bố phương án tuyển sinh với 3000 chỉ tiêu tương ứng với 29 chuyên ngành đào tạo với 3 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển theo học bạ và xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại nội dung thông báo tuyển sinh dưới đây.
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông Mã ngành: 7510104 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Hệ thống thông tin Mã ngành: 7480104 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Mã ngành: 7510302 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Kinh tế xây dựng Mã ngành: 7580301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Khai thác vận tải Mã ngành: 7840101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7510406 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
-Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh:
-Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
-Có 3 phương thức xét tuyển, gồm:
1.Xét tuyển thẳng kết hợp 210 chỉ tiêu:
-10 chỉ tiêu học bổng toàn phần:
Đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên [Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo].
-200 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 [Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh].
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | |
Mã ngành | Tên ngành đào tạo |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7340301 | Kế toán |
7480104 | Hệ thống thông tin |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7480201 | Công nghệ thông tin |
7340122 | Thương mại điện tử |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
2.Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 1.965 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Các tổ hợp môn |
xét tuyển theo kết quả thi THPT | ||
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: | 1. Toán, Lý, Hóa |
1. Xây dựng Cầu Đường bộ | 2. Toán, Lý, Anh | |
2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh | 3. Toán, Hóa, Anh | |
3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp | 4. Toán, Văn, Anh | |
4. Quản lý dự án | ||
5. Xây dựng Đường sắt - Metro | ||
6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển | ||
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 1. Toán, Lý, Hóa |
2. Toán, Lý, Anh | ||
3. Toán, Hóa, Anh | ||
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: | 4. Toán, Văn, Anh |
1. Cơ khí chế tạo | ||
2. Cơ khí Máy xây dựng | ||
3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro | ||
4. Tàu thủy và thiết bị nổi | ||
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: | 1. Toán, Lý, Hóa |
1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 2. Toán, Lý, Anh | |
2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô | 3. Toán, Hóa, Anh | |
7480201 | Công nghệ thông tin | 4. Toán, Văn, Anh |
7480104 | Hệ thống thông tin | |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 1. Toán, Lý, Hóa |
7340122 | Thương mại điện tử | 2. Toán, Lý, Anh |
7340301 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 3. Toán, Hóa, Anh |
7580301 | Kinh tế xây dựng | 4. Toán, Văn, Anh |
7340101 | Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: | |
1. Quản trị doanh nghiệp | ||
2. Quản trị Marketing | ||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
7840101 | Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: | 1. Toán, Lý, Hóa |
1. Logistics và Vận tải đa phương thức | 2. Toán, Lý, Anh | |
2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ | 3. Toán, Hóa, Anh | |
3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt | 4. Toán, Văn, Anh | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1. Toán, Lý, Hóa |
2. Toán, Lý, Anh | ||
3. Toán, Hóa, Anh | ||
4. Toán, Hóa, Sinh | ||
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC | ||
7510104VP | Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] | 1. Toán, Lý, Hóa |
7510102VP | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 2. Toán, Lý, Anh |
7340301VP | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 3. Toán, Hóa, Anh |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 4. Toán, Văn, Anh |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
7480201VP | Công nghệ thông tin | |
7580301VP | Kinh tế xây dựng | |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] | 1. Toán, Lý, Hóa |
2. Toán, Lý, Anh | ||
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 3. Toán, Hóa, Anh |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 4. Toán, Văn, Anh |
-Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
-Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
3.Xét tuyển học bạ 825 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Các tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI | ||
7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ] | 1. Toán, Lý, Hóa |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] | 2. Toán, Lý, Anh |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí [Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng] | 3. Toán, Hóa, Anh |
7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 4. Toán, Văn, Anh |
7580301 | Kinh tế xây dựng | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
7840101 | Khai thác vận tải [Logistics và Vận tải đa phương thức] | |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 1. Toán, Lý, Hóa |
2. Toán, Lý, Anh | ||
3. Toán, Hóa, Anh | ||
4. Toán, Hóa, Sinh | ||
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC | ||
7510104VP | Xây dựng Cầu đường bộ | 1. Toán, Lý, Hóa |
7510102VP | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2. Toán, Lý, Anh |
7340301VP | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 3. Toán, Hóa, Anh |
7510205VP | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 4. Toán, Văn, Anh |
7510605VP | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
7480201VP | Công nghệ thông tin | |
7580301VP | Kinh tế xây dựng | |
7510302VP | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ | 1. Toán, Lý, Hóa |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2. Toán, Lý, Anh |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3. Toán, Hóa, Anh |
7840101TN | Khai thác vận tải [Logistics và Vận tải đa phương thức] | 4. Toán, Văn, Anh |
7340301TN | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | |
7480201TN | Công nghệ thông tin | |
7580301TN | Kinh tế xây dựng |
-Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 >= 18.0 hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 >= 6.0.
-Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Thủ Tục Thời Gian ĐKXT
-Thời gian xét tuyển:
+Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT: Đợt 1 từ ngày 15/4/2021 đến ngày 20/7/2021; Đợt bổ sung [nếu có]: sau khi kết thúc đợt 1.
-Hình thức nhận ĐKXT:
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
-Đăng ký theo phương thức trực tuyến [online] tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo.
-Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên [tính ngày theo dấu bưu điện] về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
-Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường.
-Đăng ký theo phương thức trực tuyến [online] tại trang thông tin điện tử của Trường Đại học Công nghệ GTVT: //xettuyen.utt.edu.vn
Xét tuyển thẳng vào cơ sở Hà Nội và cơ sở Vĩnh Phúc:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau:
+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
+Học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và có môn thi phù hợp với ngành đào tạo.
+Học sinh tham dự kì thi tháng cuộc thi đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.
+ Học sinh giỏi 2 năm học THPT và có hạnh kiểm tốt.
-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới.
Xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp tại cả 3 cơ sở đào tạo của Trường:
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đáp ứng một trong những điều kiện sau:
+Theo Mục a,b,c,e,g,h,i Khoản 2 Điều 7 Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy, cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy.
+Là học sinh thuộc khối THPT chuyên tiếng Pháp
-Học sinh có kết quả học tập 3 năm học THPT có học lực đạt loại khá trở lên và hạnh kiểm đạt loại tốt.
-Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự điều kiện ưu tiên từ trên xuống dưới
Xét tuyển thẳng tại cơ sở thái nguyên
-Các ngành xét tuyển thẳng gồm: Công nghệ kỹ thuật giao thông [Xây dựng Cầu đường bộ], Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kế toán, Kinh tế xây dựng, Hệ thống thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô. Mỗi ngành có 20 chỉ tiêu.
-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình các môn học năm lớp 12 dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0.
-Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu xét tuyển.
Lệ phí xét tuyển
- Áp dụng lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ.
-Khối ngành V [Công nghệ, kỹ thuật]: 1.060.000 đồng/tháng
-Khối ngành III, VII [Kinh tế, Vận tải]: 960.000 đồng/tháng
-Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất, Chính Xác Nhất.
🚩Học Phí Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Mới Nhất
PL.