Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong ngày cuối nắm Kết quả như sau: - bài 13 trang 178 sgk đại số 10 nâng cao

\(\begin{array}{l}{s^2} = \frac{1}{{23}}[1.{(21 - 48,39)^2} + 1.{(33 - 48,39)^2}\\ + 3.{(36 - 48,39)^2} + 2.{(43 - 48,39)^2}\\ + 3.{(45 - 48,39)^2} + 1.{\left( {47 - 48,39} \right)^2} + ....\\ + 1.{(65 - 48,39)^2} + 1.{(67 - 48,39)^2}]\\ = 121,98\\ \Rightarrow s = 11,04\end{array}\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong 23 ngày cuối nắm 2004. Kết quả như sau:

Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong ngày cuối nắm  Kết quả như sau: - bài 13 trang 178 sgk đại số 10 nâng cao

LG a

Tính số trung bình, số trung vị.

Lời giải chi tiết:

Ta có bảng sau:

Một cửa hàng vật liệu xây dựng thống kê số bao xi măng bán ra trong ngày cuối nắm  Kết quả như sau: - bài 13 trang 178 sgk đại số 10 nâng cao

Ta có:

\(\begin{array}{l}
\overline x = \frac{1}{{23}}(21 + 33 + 36.3 + 43.2 + 45.3\\
+ ... + 65 + 67) = 48,39
\end{array}\)

Me= 50 (vì sau khi xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, số liệu đứng thứ mười hai là 50)

LG b

Tính phương sai và độ lệch chuẩn

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\begin{array}{l}
{s^2} = \frac{1}{{23}}[1.{(21 - 48,39)^2} + 1.{(33 - 48,39)^2}\\
+ 3.{(36 - 48,39)^2} + 2.{(43 - 48,39)^2}\\
+ 3.{(45 - 48,39)^2} + 1.{\left( {47 - 48,39} \right)^2} + ....\\
+ 1.{(65 - 48,39)^2} + 1.{(67 - 48,39)^2}]\\
= 121,98\\
\Rightarrow s = 11,04
\end{array}\)