Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ main/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ main/ tiếng Anh nghĩa là gì.
- scripture tiếng Anh là gì?
- intemperate tiếng Anh là gì?
- stumblers tiếng Anh là gì?
- grand tour tiếng Anh là gì?
- frizzling tiếng Anh là gì?
- high-binder tiếng Anh là gì?
- castle-builder tiếng Anh là gì?
- splenotomy tiếng Anh là gì?
- pinkness tiếng Anh là gì?
- reputing tiếng Anh là gì?
- woodbind tiếng Anh là gì?
- curtain lecture tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của main/ trong tiếng Anh
main/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ main/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Đây là cách dùng main/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ main/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
Không tìm thấy từ main/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ main trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ main tiếng Anh nghĩa là gì.
main /mein/* danh từ- cuộc chọi gà* danh từ- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu- ống dẫn chính [điện, nước, hơi đốt]- [thơ ca] biển cả* tính từ- chính, chủ yếu, quan trọng nhất=the main street of a town+ đường phố chính của thành phố=the main body of an arm+ bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lựcmain- chính, cơ bản // dây dẫn tiếp liệu, đường dây tải
- suppressible tiếng Anh là gì?
- self-oscillatory tiếng Anh là gì?
- arterialize tiếng Anh là gì?
- confusing tiếng Anh là gì?
- proceeding tiếng Anh là gì?
- converser tiếng Anh là gì?
- tyre-lever tiếng Anh là gì?
- overzeal tiếng Anh là gì?
- coinsurer tiếng Anh là gì?
- isomorphic tiếng Anh là gì?
- duck-hawk tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của main trong tiếng Anh
main có nghĩa là: main /mein/* danh từ- cuộc chọi gà* danh từ- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu- ống dẫn chính [điện, nước, hơi đốt]- [thơ ca] biển cả* tính từ- chính, chủ yếu, quan trọng nhất=the main street of a town+ đường phố chính của thành phố=the main body of an arm+ bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lựcmain- chính, cơ bản // dây dẫn tiếp liệu, đường dây tải
Đây là cách dùng main tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ main tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
main /mein/* danh từ- cuộc chọi gà* danh từ- with might and main với tất cả sức mạnh tiếng Anh là gì? dốc hết sức- phần chính tiếng Anh là gì? phần cốt yếu tiếng Anh là gì? phần chủ yếu- ống dẫn chính [điện tiếng Anh là gì? nước tiếng Anh là gì? hơi đốt]- [thơ ca] biển cả* tính từ- chính tiếng Anh là gì? chủ yếu tiếng Anh là gì? quan trọng nhất=the main street of a town+ đường phố chính của thành phố=the main body of an arm+ bộ phận chính của đạo quân tiếng Anh là gì? quân chủ lựcmain- chính tiếng Anh là gì? cơ bản // dây dẫn tiếp liệu tiếng Anh là gì?đường dây tải
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈmeɪn/
Hoa Kỳ[ˈmeɪn]
Danh từSửa đổi
main /ˈmeɪn/
- Cuộc chọi gà.
Danh từSửa đổi
main /ˈmeɪn/
- With might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức.
- Phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu.
- Ống dẫn chính [điện, nước, hơi đốt].
- [Thơ ca] Biển cả.
Tính từSửa đổi
main /ˈmeɪn/
- Chính, chủ yếu, quan trọng nhất. the main street of a town — đường phố chính của thành phố the main body of an arm — bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lực
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]