Điều hòa Daikin inverter được rất nhiều người việt tin dùng và lựa chọn bởi khả năng tiết kiệm điện cũng như hãng trang bị nhiều tính năng vượt trội hơn so với những thương hiệu khác.
Điều đặc biệt là trong quá trình sử dụng chúng ta không thể tránh khỏi một số lỗi của máy, để biết rõ nguyên nhân ở đâu và cách khắc phục thế nào xin mời bạn tham khảo bài viết sau để có cách xử lý đúng cách.
Danh sách bảng mã lỗi máy lạnh Daikin [Lỗi do mặt lạnh]
Sau đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter cho dàn lạnh và những lỗi thường gặp.
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
A0 | Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi |
|
A1 | Lỗi bo mạch | Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi hệ thống nước xả [33H] |
|
A6 | Motor quạt [MF] bị quá tải, hư hỏng | Thay motor quạt |
A7 | Lỗi motor cánh đảo gió |
|
A9 | Mã lỗi điều hòa Daikin A9 là lỗi van tiết lưu điện tử |
|
AF | Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh |
|
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt [R2T] ở dàn trao đổi nhiệt |
|
C5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt [R3T] đường ống gas hơi |
|
C9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt [R1T] gió hồi |
|
CJ | Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote |
|
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin [Lỗi do dàn nóng]
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Daikin cho dàn nóng.
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
E1 | Lỗi bo mạch | Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc cao áp |
|
E4 | Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp |
|
E5 | Lỗi bị do động cơ máy nén Inverter hoặc chưa mở van chặn |
|
E6 | Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt |
|
E7 | Mã lỗi điều hòa Daikin E7 là lỗi ở motor quạt dàn nóng |
|
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường |
|
H7 | Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường |
|
H9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt [R1T] gió bên ngoài |
|
J2 | Lỗi đầu cảm biến dòng điện | Kiểm tra cảm biến dòng |
J3 | Mã lỗi điều hòa Daikin J3 là lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi [R31T~R33T] |
|
J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt [R2T] đường ống gas về |
|
J9 | Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh [R5T] |
|
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi |
|
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về |
|
L4 | Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng |
|
L5 | Máy nén biến tần bất thường |
|
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường |
|
L9 | Mã lỗi điều hòa Daikin L9 là lỗi khởi động máy nén biến tần |
|
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo Inverter |
|
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản Inverter |
|
PJ | Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng |
|
Hy vọng qua bài viết trên và bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, bạn đã có thể nhanh chóng tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục cho những lỗi này. Đừng quên theo dõi Điện máy Thịnh Phát để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!
Tags: Kiến thức tiêu dùng
Bạn đang muốn tra bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, hay bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa nhật điện 100V cũng như bảng mã lỗi điều hòa Daikin âm trần …
+ Mời các bạn đón xem các mã lỗi điều hòa Daikin chi tiết và đầy đủ nhất được anh em thợ sử dụng nhiều trong công việc sửa chữ. Thông tin chính xác, đầy đủ các lỗi.
Xem chi tiết : Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin inverter
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter chi tiết
Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Cách khắc phục |
A0 | – Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.
– Thiết bị không tương thích – Lỗi bo dàn lạnh |
– Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
– Kiểm tra bo dàn lạnh |
A1 | – Lỗi ở board mạch | – Thay bo dàn lạnh |
A3 | – Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả
– Lỗi bo dàn lạnh – Lỏng dây kết nối |
– Kiểm tra công tắc phao. – Kiểm tra bơm nước xả – Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không – Kiểm tra bo mạch |
A6 | – Motor quạt [MF] bị hỏng, quá tải.
– Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh |
– Thay mô tơ quạt
– Kiểm tra bo mạch dàn lạnh |
A7 | – Motor cánh đảo gió bị lỗi
– Cánh đảo gió bị kẹt – Lỗi kết nối dây mô tơ Swing – Lỗi bo dàn lạnh |
– Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
– Kiểm tra bo dàn lạnh – Kiểm tra kết nối dây mô tơ Swing |
A9 | – Lỗi van tiết lưu điện tử [20E].
– Kết nối dây bị lỗi – Lỗi bo dàn lạnh |
– Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
– Kiểm tra bo dàn lạnh |
AF | – Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh
– Bộ phụ kiện tùy chọn [độ ẩm]bị lỗi |
– Kiểm tra đường ống thoát nước, – PCB dàn lạnh. |
C4 | – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ[R2T] ở dàn trao đổi nhiệt
– Lỗi bo dàn lạnh |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
– Kiểm tra bo dàn lạnh |
C5 | – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ [R3T] đường ống gas hơi.
– Lỗi bo dàn lạnh |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
– Kiểm tra bo dàn lạnh |
C9 | – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ [R1T] gió hồi .
– Lỗi bo dàn lạnh. |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
– Kiểm tra bo dàn lạnh |
CJ | – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển – Lỗi bo romote điều khiển |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.
– Kiểm tra bo romote điều khiển |
E1 | – Lỗi của board mạch. | – Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | – Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
– Lỗi công tắc áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi cảm biến áp lực cao – Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột |
– Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
– Kiểm tra bo dàn nóng – Kiểm tra cảm biến áp lực cao |
E4 | -Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
– Áp suất thấp bất thường[0.5Mpa] |
– Kiểm tra máy nén inverter
– Kiểm tra bo biến tần – Kiểm tra Dây chân lock |
E6 | -Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
– Van chặn chưa mở. – Dàn nóng không giải nhiệt tốt – Điện áp cấp không đúng – Khởi động từ bị lỗi – Hỏng máy nén thường – Cảm biến dòng bị lỗi |
– Kiểm tra máy nén
– Vệ sinh dàn nóng – Kiểm tra cảm biến dòng – Kiểm tra nguồn điện cấp vào |
E7 | – Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
– Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng – Quạt bị kẹt – Lỗi mô tơ quạt dàn nóng – Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng |
– Kiểm tra mô tơ quạt dàn nóng
– Kiểm tra kết nối quạt và bo dàn nóng – Kiểm tra bo biến tần quạt dàn nóng |
F3 | – Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
– Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy. – Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí – Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ống đẩy – Kiểm tra bo dàn nóng |
H7 | -Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
– Lỗi quạt dàn nóng – Bo Inverter quạt lỗi – Dây truyền tín hiệu lỗi |
– Kiểm tra quạt dàn nóng
– Kiểm tra tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng – Kiểm tra dây truyền tín hiệu – Kiểm tra bo mạch |
H9 | – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ [R1T] gió bên ngoài.
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi – Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng
– Kiểm tra bo dàn nóng |
J2 | – Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
– Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi – Bo dàn nóng bị lỗi |
– Kiểm tra cảm biến dòng
– Kiểm tra bo dàn nóng |
J3 | – Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi [R31T~R33T].
– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ống đẩy
– Kiểm tra bo dàn nóng – Kiểm tra kết nối của cảm biến nhiệt độ |
J5 | -Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ [R2T] đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ |
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ ống hút
– Kiểm tra bo dàn nóng – Kiểm tra đầu cảm biến nhiệt độ [R2T] đường ống gas về |
J9 | – Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
– Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra bo dàn nóng
– Kiểm tra và thay thế cảm biến độ quá lạnh R5T |
JA | Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
– Lỗi cảm biến áp suất cao – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
– Kiểm tra cảm biến áp suất cao và cảm biến áp suất đường ống gas đi
– Kiểm tra bo dàn nóng |
JC | – Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
– Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng – Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai |
– Kiểm tra bo dàn nóng
– Kiểm tra cảm biến áp suất thấp và cảm biến áp suất đường ống gas đi |
L4 | – Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
– Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao [≥93°C] – Lỗi bo mạch – Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
– Kiểm tra bo mạch
– Kiểm tra cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
L5 | – Máy nén biến tần bất thường
– Hư cuộn dây máy nén Inverter – Lỗi khởi động máy nén – Bo Inverter bị lỗi |
– Kiểm tra tụ kích block
– Kiểm tra bo mạch – Kiểm tra máy nén |
L8 | – Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
– Máy nén Inverter quá tải – Lỗi bo Inverter – Máy nén hỏng cuộn dây[ dò điện, dây chân lock…] – Máy nén bị lỗi |
– Kiểm tra máy nén
– Kiểm tra dòng biến tần – Kiểm tra bo mạch inverter |
L9 | – Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
– Lỗi máy nén Inverter – Lỗi dây kết nối sai[U,V,W,N] – Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động – Van chặn chưa mở – Lỗi bo Inverter |
– Kiểm tra dây kết nối
– Kiểm tra máy nén Inverter – Kiểm tra khởi động máy nén biến tần – Kiểm tra bo mạch inverter |
LC | – Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
– Lỗi bo điều khiển dàn nóng – Lỗi bo Inverter – Lỗi bộ lọc nhiễu – Lỗi quạt Inverter – Kết nối quạt không đúng – Lỗi máy nén – Lỗi mô tơ quat |
– Kiểm tra kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
– Kiểm tra mô tơ quat – Kiểm tra máy nén – Kiểm tra bo điều khiển dàn nóng |
P4 | – Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
– Lỗi bo Inverter |
– Kiểm tra bo Inverter, cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt |
PJ |
– Chưa cài đặt công suất dàn nóng – Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng |
– Kiểm tra lại cài đặt công suất dàn nóng
– Kiểm tra bo dàn nóng |
U0 | – Cảnh báo thiếu ga
– Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga [lỗi thi công đường ống] – Lỗi cảm biến nhiệt [R4T, R7T] – Lỗi cảm biến áp suất thấp – Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra bo dàn nóng
– Nạp gas |
U1 |
– Ngược pha, mất pha
– Nguồn cấp bị ngược pha – Nguồn cấp bị mất pha – Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra bo dàn nóng
– Kiểm tra nguồn cấp |
U2 | – Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
– Nguồn điện cấp không đủ – Lỗi nguồn tức thời – Mất pha – Lỗi bo Inverter – Lỗi bo điều khiển dàn nóng – Lỗi dây ở mạch chính – Lỗi máy nén – Lỗi mô tơ quạt – Lỗi dây truyền tín hiệu |
– Kiểm tra mô tơ quạt
– Kiểm tra dây truyền tín hiệu – Kiểm tra máy nén – Kiểm tra bo điều khiển dàn nóng – Kiểm tra nguồn điện áp |
U3 | – Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện. | – Chạy kiểm tra lại hệ thống |
U4 | – Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
– Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai [F1,F2] – Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất – Hệ thống địa chỉ không phù hợp – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
– Kiểm tra bo dàn nóng, bo dàn lạnh |
U5 | – Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
– Lỗi bo remote – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi có thể xảy ra do nhiễu |
– Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
– Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote – Kiểm tra bo dàn lạnh |
U7 | – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
– Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat – Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích – Địa chỉ không đúng[dàn nóng và Adapter điều khiển C/H] |
– Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
– Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng – Kiểm tra bo mạch dàn nóng |
U8 | – Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
– Lỗi bo remote – Lỗi kết nối điều khiển phụ |
– Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ |
U9 | – Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống – Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống – Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống – Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
– Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
– Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống – Kiêmr tra bo dàn lạnh của hệ thống |
UA | – Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
– Lỗi bo dàn nóng – Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh – Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế – Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. |
– Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại
– Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh – Kiểm tra bo dàn nóng |
UE | – Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
– Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ [master] – Lỗi bo điều khiển trung tâm – Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo điều khiển trung tâm – Lỗi bo dàn lạnh |
– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm |
UF | -: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
– Lỗi bo dàn lạnh – Van chặn chưa mở – Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống |
– Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng |
UH | – Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định
– Lỗi bo dàn lạnh – Lỗi bo dàn nóng |
– Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng |
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin nội địa
1. Mã lỗi A1: Đó là bất thường của vi máy tính trong nhà.
2. Mã lỗi A3: Mức thoát nước trong nhà là bất thường.
3. Mã lỗi A5: Nhiệt độ trao đổi nhiệt bất thường.
4. Mã lỗi A6: Động cơ quạt trong nhà bất thường.
5. Mã lỗi A7: Động cơ swing trong nhà bất thường.
6. Mã lỗi AH: Lỗi trong hoạt động ion âm.
7. Mã lỗi C3: Mức thoát nước trong nhà là bất thường.
8. Mã lỗi C4, C5: Cảm biến là bất thường.
9. Mã lỗi C7: Màn trập là bất thường.
10. Mã lỗi C9: Nhiệt độ hút trong nhà bất thường.
11. Mã lỗi CA: Đó là bất thường của thổi không khí nhiệt.
12. Mã lỗi CC: Cảm biến độ ẩm không bình thường.
13. Mã lỗi CH: Cảm biến khí là bất thường.
14. Mã lỗi CJ: Cảm biến là bất thường.
15. Mã lỗi E0: Đó là bất thường của thiết bị bảo vệ.
16. Mã lỗi E1: Đó là bất thường của ban ngoài trời.
17. Mã lỗi E3: Áp suất cao bất thường.
18. Mã lỗi E4: Lỗi áp suất thấp
19. Mã lỗi E5: Đó là một bất thường của máy nén.
20. Mã lỗi E6: Máy khởi động bắt đầu thất bại.
21. Mã lỗi E7: Quạt ngoài trời là bất thường.
22. Mã lỗi E8: Lỗi quá dòng.
23. Mã lỗi E9: Đó là bất thường của van mở rộng điện tử.
24. Mã lỗi EA: 4 sự cố van van, sự trao đổi nhiệt trong nhà nhiệt thất bại, khuyết tật của bảng trong nhà, hệ thống lạnh không bình thường.
25. Mã lỗi F3: Nhiệt độ ống xả là không bình thường.
26. Mã lỗi F6: Bộ trao đổi nhiệt ngoài trời Nhiệt độ nhiệt độ bất thường.
27. Mã lỗi H 0: Lỗ hổng ngoài trời.
28. Mã lỗi H3: Công tắc áp suất cao là bất thường.
29. Mã lỗi H4: Công tắc áp suất thấp là bất thường.
30. Mã lỗi H5: Cảm biến máy nén là bất thường.
31. Mã lỗi H6: Cảm biến phát hiện vị trí là bất thường.
32. Mã lỗi H7: Cảm biến bất thường của động cơ quạt ngoài trời, động cơ quạt ngoài trời
33. Mã lỗi H8: Phát hiện các bất thường của hệ thống CT. Transistor bóng bán dẫn điện, khiếm khuyết chất nền ngoài trời.
34. Mã lỗi H9: Đó là bất thường của nhiệt kế không khí bên ngoài.
35. Mã lỗi J3: Nhiệt điện ống nạp là không bình thường.
36. Mã lỗi J5: Đó là bất thường của ống dẫn nhiệt hút.
37. Mã lỗi J6: Đó là bất thường của nhiệt điện trao đổi nhiệt.
38. Mã lỗi J9: Đó là bất thường của ống nhiệt khí.
39. Mã lỗi JA: Cảm biến áp suất là bất thường.
40. Mã lỗi JC: Cảm biến áp suất là bất thường.
41. Mã lỗi L1: Đó là bất thường của ban ngoài trời. V
42. Mã lỗi L3, L4: Nhiệt độ bức xạ nhiệt không bình thường.
43. Mã lỗi L5: Ngõ ra DC Ngắt quá dòng.
44. Mã lỗi L6: AC lỗi quá dòng đầu ra AC.
45. Mã lỗi L8: Lỗi quá tải máy nén.
46. Mã lỗi L9: Lỗi khởi động máy nén.
47. Mã lỗi LC:
48. Mã lỗi P1: Cung cấp điện áp mất cân bằng, giai đoạn mất mát, thất bại điện áp interphase thất bại, hư hỏng tụ điện mạch chính
49. Mã lỗi P3: Đó là bất thường của điện trở hộp thành phần điện.
50. Mã lỗi P4: Đó là một bất thường của nhiệt điện trở của vít bộ tản nhiệt.
51. Mã lỗi P9: Quạt hút ẩm là bất thường của động cơ điện.
52. Mã lỗi PA:Đó là một điểm dừng bởi nhiệt độ nóng bất thường.
53. Mã lỗi PH: Nhiệt độ đầu ra của quạt hơi ẩm là bất thường.
54. Mã lỗi PJ: Khả năng thiết lập bất thường.
55. Lỗi U0
- Đó là một bất thường của thiếu khí. Thiếu chất làm lạnh, làm tắc đường dẫn chất làm lạnh, quên đóng van đóng
57. Mã lỗi U1: Đó là một sự bất thường của giai đoạn đảo ngược / giai đoạn.
58. Mã lỗi U2: Điện áp bất thường điện áp.
59. Mã lỗi U4: Truyền dị thường.
60. Mã lỗi U5: Truyền dị thường.
61. Mã lỗi U7: Truyền dị thường.
62. Mã lỗi U8: Truyền dị thường.
64. Mã lỗi UA: Nội bộ, nguồn điện bên ngoài bất thường.
65. Mã lỗi UF: Truyền dị thường.
66. Mã lỗi UJ: Đây là lỗi hệ thống truyền tải.
67. Mã lỗi 00: Độ ẩm không tăng lên để thiết lập giá trị.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin âm trần
Bên trên là toàn bộ bảng mã lỗi điều hòa Daikin inverter, nội địa và âm trần mà chúng tôi đã tổng được chi tiết trong quá trình sửa chữa điều hòa có thể giúp bạn tìm hiểu được nguyên nhân và cách khắc phục nhanh chóng.
5/5 - [1 bình chọn]
XEM THÊM
Mã lỗi điều hòa Koolman và cách kiểm tra khắc phục A -Z
[ Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Daikin inverter ] Cách Test mã lỗi chính xác