Lịch trình dày đặc Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ lịch trình

trong Từ điển Việt - Anh
@lịch trình [lịch trình]
- timetable; schedule

Những mẫu câu có liên quan đến "lịch trình"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lịch trình", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lịch trình, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lịch trình trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Lịch trình quảng cáo chiến dịch: Chiến dịch mới được tạo sẽ đăng lịch trình quảng cáo.

Campaign ad schedules: Newly created campaigns will post ad schedules.

2. Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.

Let's go over the schedule during lunch.

3. Lịch Trình Huấn Luyện Giới Lãnh Đạo Toàn Cầu

Worldwide Leadership Training Set

4. Ta chậm lịch trình vì có việc cần kíp.

I have been delayed from appointed hour by pressing need.

5. Tôi sẽ vẽ lại lịch trình và triển khai nó.

I'll plot the course and execute it.

6. Tìm các hồ sơ, lịch trình, danh sách khách hàng.

Look for files, schedules, client lists.

7. Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc

Here is the schedule of how frequently they -- it's a dose.

8. Ta đang có 1 lịch trình dày đặc Gibbs à.

I'm on a tight schedule, Gibbs.

9. Lịch trình đã được điều chỉnh để bù đắp cho...

They have already been adjusted to compensate...

10. Hiện có 2 chuyến bay theo lịch trình mỗi ngày.

There are 12 scheduled flights per day.

11. Càng ít người biết lịch trình của tổng thống thì càng tốt.

The fewer people know the President's exact movements, the better.

12. Chiếc Concorde bắt đầu các chuyến bay có lịch trình vào năm 1976

The Concorde began scheduled flights in 1976

13. Gia đình em có một lịch trình cho mỗi người luân phiên cầu nguyện.

We have sort of a schedule to take turns.

14. Thu nhập của bạn sẽ trải qua nhiều giai đoạn trong lịch trình thanh toán:

Your earnings will go through several stages during the payment timeline:

15. Một đầu ra MRPII là một lịch trình lao động và máy móc cuối cùng.

An MRPII output is a final labor and machine schedule.

16. Cậu giúp tớ một việc nhé, hãy hoãn tất cả lịch trình của tớ lại.

Do me a favor, cancel all my programs.

17. Chúng tôi đã xóa hết lịch trình của Ngài khi Ngài đi nghỉ mát rồi ạ

We cleared your calendar when you went on vacation.

18. Lịch trình cả hai chuyến bay đều bình thường cho đến khi tiếp cận quần đảo.

Both flights had been routine until they approached the islands.

19. Ve vãn là hoạt động tiếp theo trong lịch trình sôi động mùa xuân Nam Georgia.

Courtship is next on South Georgia's busy spring schedule.

20. Sân bay này đã đóng cửa đối với các chuyến bay theo lịch trình cuối thập niên 1980.

The airfield was closed for regular flights in the late 1980s.

21. Yao là sân bay cấp 2 Nhật Bản duy nhất không có dịch vụ bay theo lịch trình.

Yao is the only second class airport in Japan that does not have scheduled airline services.

22. Bà chỉ vào lịch trình trận đấu và quay sang Miranda với một cái cau mày lo lắng.

She pointed to the game schedule and turned to Miranda with a worried frown.

23. Chương trình này vẫn đang được tiếp tục và lịch trình cho việc hoàn tất là vào năm 2010 .

This program is ongoing , and is scheduled for completion in 2010 .

24. Chính phủ Hoa Kỳ khuyến khích các nhà xuất khẩu thực hiện sàng lọc theo lịch trình thường xuyên.

The U.S. government encourages exporters to perform screenings on a regular schedule.

25. Hầu hết các công ty trả lương cho nhân viên của họ theo một lịch trình đã định trước.

Most companies pay their employees on a predetermined schedule.

26. Trong suốt 2 tuần vừa qua, lịch trình của Yoo Mi ho dường như không có gì thay đổi.

During the past 2 weeks, YOO Mi-ho kept a regular schedule.

27. Ba người với một chiếc rìu để chặt, không bằng chứng cứng, chỉ một ít lịch trình di chuyển?

Three people with an ax to grind, no hard evidence and some travel logs?

28. Bởi 07:40, tất cả năm duyệt được trên chuyến bay theo lịch trình để khởi hành lúc 07:45.

By 07:40, all five hijackers were aboard the flight, scheduled to depart at 07:45.

29. 1 tháng 10 - Los Angeles Airways bắt đầu các chuyến bay vận chuyển bưu phẩm theo lịch trình bằng trực thăng.

October 1 Los Angeles Airways begins the first scheduled carriage of airmail by helicopter.

30. Lâu đài này được bảo vệ như một công trình xây dựng và Đài tưởng niệm theo lịch trình hạng 1.

The castle is protected as a Grade I listed building and Scheduled Monument.

31. Chuyến bay 004 của Lauda Air là một chuyến bay hành khách thường xuyên theo lịch trình giữa Bangkok và Vienna.

Lauda Air Flight 004 was a regularly scheduled international passenger flight between Bangkok, Thailand, and Vienna, Austria.

32. Ngân hàng, căn hộ, văn phòng và cửa hàng mở cửa trong lịch trình từ tháng 2 đến tháng 11 năm 1983.

The atrium, apartments, offices, and stores opened on a staggered schedule from February to November 1983.

33. Cape Air, LIAT, BVI Airways và Air Sunshine nằm trong số các hãng hàng không cung cấp dịch vụ theo lịch trình.

Cape Air, LIAT and Air Sunshine are amongst the airlines offering scheduled service.

34. Báo cáo thuế thu nhập thường bao gồm các hình thức cơ bản với các biểu mẫu và lịch trình đính kèm.

Income tax returns generally consist of the basic form with attached forms and schedules.

35. Abbotsford trở thành sân bay phục vụ khách năm 1997 với việc bắt đầu chuyến bay theo lịch trình đi Alberta của WestJet.

In June of that year, Abbotsford became a jet passenger airport in with the start of scheduled service to Alberta by WestJet.

36. Tháng 2 năm 1999 hãng đã bắt đầu các chuyến bay theo lịch trình, liên minh với Thai Airways International và Air Andaman.

In February 1999, it started scheduled flights, in alliance with Thai Airways International and Air Andaman.

37. Ngoài ra còn có các chuyến bay quốc tế theo lịch trình giữa Cáp Nhĩ Tân và Nga, Singapore, Malaysia và Hàn Quốc.

In addition there are also scheduled international flights between Harbin and Russia, Singapore, Malaysia and South Korea.

38. Theo lịch trình các chuyến bay bắt đầu từ ngày 1 tháng 6 với các dịch vụ đến Beirut, Lebanon và Amman, Jordan.

Scheduled flights commenced on 1 June, with services to Beirut, Lebanon, and Amman, Jordan.

39. Tầm bay vừa phải và có một số chuyến bay theo lịch trình từ Kaunas đến Kiev, Kharkiv, Moskva, Odessa, Simferopol, và Siauliai.

The flight range was moderate and there were some scheduled flights from Kaunas to Kiev, Kharkiv, Moscow, Odessa, Simferopol, and Šiauliai.

40. Chuyến bay 114 của Libyan Arab Airlines [LN 114] là một chuyến bay theo lịch trình thường lệ từ Tripoli đến Cairo qua Benghazi.

Libyan Arab Airlines Flight 114 [LN 114] was a regularly scheduled flight from Tripoli to Cairo via Benghazi.

41. Khoảng tám triệu chuyến phà mỗi năm, bao gồm cả tàu thủy du lịch trên biển và đi lại phục vụ theo lịch trình.

Some eight million trips are done on the ferries each year, including both leisure cruises and commuter scheduled service.

42. Đáp lại, hãng thực hiện các biện pháp tiết kiệm chi phí, bao gồm cắt giảm lịch trình chuyến bay và tăng vé máy bay.

In response, the airline implemented cost-saving measures, including flight schedule reductions and fee increases.

43. Đối với những người muốn tìm công việc hành chánh hoặc quản lý thì bắt buộc phải nộp bản lý lịch trình bày cách chuyên nghiệp.

For those applying for executive positions, compiling and distributing a professional résumé is a must.

44. Nó bắt đầu lịch trình huấn luyện thường kỳ dọc theo vùng bờ Tây Hoa Kỳ, trải dài từ vùng kênh đào Panama cho đến Oregon.

Then she took up a regular training schedule along the west coast, from the Panama Canal Zone to Oregon.

45. Hai ngày sau, tướng Abrams và Sutherland bay đến sở chỉ huy tiền phương của Hoàng Xuân Lãm tại Đông Hà để đẩy nhanh lịch trình.

Two days later, Generals Abrams and Sutherland flew to Lam's forward command post at Đông Hà in order to speed up the timetable.

46. Ngoài ra còn có một mức trung bình của hành khách không theo lịch trình khoảng 31 chuyến và các chuyến bay chở hàng mỗi tuần.

There is also an average of approximately 31 non-scheduled passenger and cargo flights each week.

47. Những phương tiện trên cung cấp khả năng bảo trì cho một tiểu đoàn 9K22 trên chiến trường cũng như quá trình đại tu theo lịch trình.

These facilities provide maintenance for the 2K22 battery in the field as well as scheduled overhauls.

48. Các chức năng cơ bản của hệ thống MRP bao gồm: kiểm soát hàng tồn kho, hóa đơn xử lý nguyên liệu và lập lịch trình sơ cấp.

The basic functions of an MRP system include: inventory control, bill of material processing, and elementary scheduling.

49. Chuyến bay TAM Linhas Aéreas 3054 [JJ 3054] là một chuyến bay nội địa vận chuyển hành khách theo lịch trình giữa Porto Alegre và São Paulo, Brasil.

TAM Airlines Flight 3054 [JJ3054/TAM3054] was a regularly-scheduled domestic passenger flight from Porto Alegre to São Paulo, Brazil.

50. Nhà lãnh đạo vạch ra lịch trình của Hạ viện và cố gắng đảm bảo rằng phe đối lập ủng hộ các kế hoạch lập pháp của chính phủ.

The Leader manages the schedule of the House of Commons, and attempts to secure the Opposition's support for the Government's legislative agenda.

Video liên quan

Chủ Đề