Sự náo nhiệt Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ náo nhiệt

trong Từ điển Việt - Anh
@náo nhiệt
* adj
- animated
=sự náo nhiệt+animatio

Những mẫu câu có liên quan đến "náo nhiệt"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "náo nhiệt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ náo nhiệt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ náo nhiệt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Nơi nào náo nhiệt.

Anywhere there's action.

2. Quá thô lỗ, quá náo nhiệt, và nó pricks như cái gai.

Too rude, too boisterous; and it pricks like thorn.

3. Thị trấn Sóc Sơn là vùng náo nhiệt nhất huyện Hòn Đất.

Chocolate Town The Sweetest Place on Earth.

4. Trên thảo nguyên bao la từ lâu chưa có náo nhiệt thế này.

The grasslands have not seen such activity in a long time

5. Lanaree là người hoạt bát, ưa náo nhiệt và thích trở thành trung tâm.

Lynsey is cocky and arrogant and loves being the center of attention.

6. Hội Hoa Đăng tối nay rất náo nhiệt, cô nương hãy tới đó xem đi.

It's Lantern Festival night, go and enjoy it

7. Tiếng ồn ào náo nhiệt của hằng ngàn người bên ngoài thật là chói tai.

The hustle and bustle and noise of the thousands of people outside was deafening.

8. Cả nhóm bước mau hơn, và chúng càng náo nhiệt hơn khi giận dữ la hét.

The whole group accelerated its march, and the noise got even greater as they angrily shouted their annoyance.

9. 23 Quả thật, các đồi và tiếng náo nhiệt trên các núi chỉ là hư ảo.

23 Truly the hills and the turmoil on the mountains are a delusion.

10. Ngoài ra, dân chúng không muốn có phi trường ồn ào náo nhiệt nơi họ cư trú.

Besides, people did not want a noisy airport in their backyard.

11. Chúng dẫn dắt đàn cá lên mặt nước và rồi lao vào chén một bữa tiệc di động và náo nhiệt.

They drive and trap the fish upward against the ocean surface and then they rush in to dine on this pulsating and movable feast.

12. Nơi đó rất yên tĩnh, âm thanh náo nhiệt của đời sống thành thị không lọt qua bức tường bao quanh vườn.

There are no distractions, no sounds of chaotic city life drifting in over some nearby wall.

13. Ở chợ nổi, các ghe thuyền đã náo nhiệt với các hoạt động mua bán rau quả và gần như vây kín con sông Hậu.

At the famous floating market, boats selling vegetables and fruits almost completely block the Hau River.

14. Chúng tôi đã thực hiện vòng căn nhà nhỏ với mirth náo nhiệt và vang lên với tiếng rì rào của nhiều nói chuyện tỉnh táo, làm cho sửa đổi sau đó Walden thung lũng im lặng dài.

We made that small house ring with boisterous mirth and resound with the murmur of much sober talk, making amends then to Walden vale for the long silences.

15. Một bản tường trình trong tạp chí Newsweek ghi: Tai bạn có thể nghe tiếng động của mũi khoan điện [100 dB] trong hai giờ mà không hề hấn gì, nhưng không được nghe quá 30 phút tiếng ầm ĩ trong một trung tâm giải trí video náo nhiệt [110 dB].

A Newsweek magazine report noted: Your ear can safely handle two hours with a power drill [100 dB], but not more than 30 minutes in a noisy video arcade [110 dB].

16. Tiếp đất với một tiếng thịch lớn , tôi dừng lại cạnh hàng rào đá hoa cương chỉ trong một phút , cố lặn hụp chút hơi lạnh trước khi đương đầu với cái nóng và gieo mình vào dòng người náo nhiệt mà tôi biết là đang chờ đón tôi ngoài kia .

Hitting the ground floor with a loud thunk , I stood for just a minute in the marble enclosure , soaking up the cool air before braving the heat and the bustle of people I knew would be waiting for me outside .

Video liên quan

Chủ Đề