Kế hoạch dạy học môn Sinh học THCS

TRƯỜNG THCS TRỌNG QUAN

TỔ: TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN SINH HỌC

 Năm học:  2019-2020

 

PHẦN I: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN

1. Căn cứ thực hiện

- Căn cứ Hướng dẫn số 791/HD-BGDĐT ngày 25/6/2013 triển khai thực hiện thí điểm phát triển chương trình giáo dục nhà trường phổ thông.

- Căn cứ công văn 4612/BGD ĐT- GDTrH ngày 03/10/2017 hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành.

- Căn cứ Công văn 5842/BGD ĐT-VP hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học giáo dục phổ thông theo hướng tinh giản

- Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn sinh học 6 chương trình giáo dục phổ thông của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành.

- Căn cứ  công văn số 115/ GDĐT của Phòng GD-ĐT Đông Hưng hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2019-2020.

- Những kiến thức kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của môn sinh học phù hợp với định hướng của cấp THCS.

- Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không yêu cầu quá cao về lý thuyết.

- Giúp học sinh phát huy năng lực và hình thành cảm xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn sinh học.

2. Phương pháp dạy học

- PPDH truyền thống: Hỏi đáp, thực hành, tham quan thiên nhiên...

- PPDH hiện đại: Bản đồ tư duy, bàn tay nặn bột...

3. Về soạn và bài giảng

a. Giảng dạy đầy đủ kiến thức theo SGK và tài liệu chuẩn kiến thức kỹ năng.

b. Thực hành thí nghiệm: Học sinh tiến hành đầy đủ các thí nghiệm trong bài học

c. Bồi dư­ỡng Học sinh giỏi và học sinh yếu kém

d. Giáo dục đạo đức, tinh thần, thái độ học tập của học sinh :

- Giáo dục học sinh lòng yêu thích thiên nhiên

- Có ý thức bảo vệ môi trường

- Vận dụng những kiến thức đã học góp phần thụ phấn cho cây trồng

- Có thái độ yêu thích bộ môn, say mê hứng thú tìm tòi những điều mới lạ về sinh vật

e. Thường xuyên nghiên cứu tài liệu tham khảo, SGK, sách bồi dưỡng để nâng cao chất lượng giảng dạy.

f. Soạn bài có chất lượng, thực hiện đúng quy chế môn.

- Soạn giảng chi tiết tỉ mỉ, theo phương pháp mới phát huy tính tích cực của học sinh.

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ để phục vụ bài giảng khi cần thiết, chống dạy chay.

g. Giảng dạy nhiệt tình làm cho HS hứng thú, say mê môn học.

- Bài giảng gắn liền với thực tế.

h. Đồ dùng dạy học phù hợp với bài giảng.

4. Về thiết bị dạy học

- Mô hình

- Tranh ảnh

- Bộ dụng cụ thí nghiệm

- Máy chiếu đa năng, máy tính

5. Về kiểm tra đánh giá

- Thực hiện các hình thức kiểm tra đánh giá kết quả của học sinh, đánh giá thường xuyên [Kiểm tra miệng, kiểm tra viết dưới 45 phút, kiểm tra bài làm ở nhà của học sinh], đánh giá định kỳ [Kiểm tra cuối chương, giữa kỳ, cuối kỳ, cuối năm học]

- Các đề kiểm tra học kì, cuối năm nên ra theo hình thức kết hợp tự luận với trắc nghiệm.

- Đề kiểm tra đánh giá cần phù hợp với mức độ yêu cầu của chương trình và có chú ý đến tính sáng tạo, phân hóa học sinh.

- Đảm bảo chất lượng tiết trả bài cuối kì, cuối năm.

- Tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh theo KHDH môn học, đánh giá khách quan, nghiêm túc, công bằng.  

6. Các loại bài kiểm tra trong một học kì [ quy định số bài tương ứng]

Nội dung

KT miệng

KT 15 phút

KT 1 tiết

KT học kì

Học kì I

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Học kì II

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Cả năm

2

Viết: 4

TH: 2

2

2

PHẦN II: KẾ HOẠCH CỤ THỂ

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

Môn: Sinh học 6- Năm học 2019-2020

Cả năm: 37 tuần – 70 tiết

Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiêt; Tuần 18,19= 1 tiết/ tuần

Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/ tuần = 32 tiêt; Tuần 36,37= 1 tiết/ tuần

Nội dung

KT miệng

KT 15 phút

KT 1 tiết

KT học kì

Học kì I

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Học kì II

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Cả năm

2

Viết: 4

TH: 2

2

2

HỌC KÌ I

Chủ đề

Tên bài

Số tiết dạy [lí thuyết+thực hành]

Tuần thực hiện [thứ tự từ 1 đến 37]

Ghi chú

Chủ đề 1: Mở đầu sinh học

[3 tiết]

- Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống

- Bài 2: Nhiệm vụ của sinh học

- Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật

- Bài 4: Có phải thực vật đều có hoa?

3+0

1+2

Tích hợp BVMT:

Bài 2,3,4

Chủ đề 2: Tế bào thực vật

[4 tiết]

- Bài 5: Kính lúp, kình hiển vi và cách sử dụng

- Bài 6: Quan sát tế bào thực vật

- Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật

- Bài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào

4+0

2 +3+4

Chủ đề 3: Rễ và các loại rễ

[5 tiết]

- Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ

- Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ

- Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ

- Bài 12: Biến dạng của rễ

- Thực hành: Quan sát biến dạng của rễ

4+1

4 +5+6

- Bài 10. Bảng/32 không dạy chi tiết từng bộ phận mà chỉ liệt kê và nêu chức năng chính

- Tích hợp BVMT:  Bài 11

Chủ đề 4: Thân và các loại thân

[6 tiết]

- Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân

- Bài 14: Thân dài ra do đâu?

- Bài 15: Cấu tạo trong của thân non

- Bài 16: Thân to ra do đâu?

- Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân

- Bài 18: Biến dạng của thân

6+0

7+8+9

- Bài 15. Bảng/49 không dạy chi tiết từng bộ phận

- Tích hợp BVMT:Bài 14,16,17

Chủ đề 5: Ôn tập và kiểm tra

[2 tiết]

Ôn tập

Kiểm tra 1 tiết

2+0

10

Chủ đề 6: Lá

[2 tiết]

- Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá

- Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá

2+0

11

- Bài 20. Mục2. thịt lá: chú ý đến tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở biểu bì và chức năng của chúng

- Câu hỏi 4,5/67 không trả lời

Chủ đề 7: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

[7 tiết]

- Bài 21: Quang hợp [2 tiết]

- Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa quang hợp

- Bài 23: Cây có hô hấp không?

- Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu?

- Bài 25: Biến dạng của lá

- Thực hành: Thí nghiệm quang hợp

6+1

12 +13+14+

15

- Bài 23. Câu hỏi 4,5/79 không yêu cầu học sinh trả lời

- Tích hợp BVMT:Bài 21,22

Chủ đề 8: Sinh sản sinh dưỡng và kĩ thuật giâm, chiết cành [2 tiết]

-Bài 26: Sinh sản snh dưỡng tự nhiên

-Bài 27: Sinh sản sinh dưỡng do người

2+0

15+16

- Bài 27. Mục 4 không dạy + Câu hỏi 4/90 không trả lời

- Tích hợp BVMT:Bài 26

Chủ đề 9:

[2 tiết]

Hoa và các loại hoa

2+0

16+17

Bài 28, 29

- Tích hợp BVMT:Bài 29

Chủ đề 10: Ôn tập và kiểm tra học

 kì I  [3 tiết]

Bài tập [chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 6- NXB giáo dục]

Ôn tập học kì I

Kiểm tra học kì I

3+0

17+18+ 19

HỌC KÌ II

Chủ đề 11:

[3 tiết]

Sinh sản hữu tính

3+0

20+21

Bài 30, 31

- Tích hợp BVMT:Bài 30

Chủ đề 12: Quả và hạt

[4 tiết]

- Bài 32: Các loại quả

- Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt

- Bài 34: Phát tán của quả và hạt

- Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mần

4+0

21+22+

23

- Tích hợp BVMT:Bài 33,34,35

Chủ đề 13: Tổng kết về cây có hoa

[2 tiết]

- Bài 36: Tổng kết về cây có hoa

2+0

23+24

Chủ đề 14: Các nhóm thực vật

[6 tiết]

- Bài 37: Tảo

- Bài 38: Rêu- Cây rêu

- Bài 39: Quyết – cây dương xỉ

- Bài 40: Hạt trần – cây thông

- Bài 41: Hạt kín – đặc điểm của thực vật hạt kín

- Bài 42: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm

6+0

24+25+

26+27

- Bài 37. Mục 1,2 không đi sâu vào cấu tạo chỉ dạy bằng hình ảnh + Câu hỏi 1,2,3,4 không yêu cầu trả lời

- Bài 41.Câu hỏi 3/136 không yêu cầu trả lời

- Tích hợp BVMT:Bài 37, 38, 39,40,41, 42

Chủ đề 15: Ôn tập và kiểm tra    [2 tiết]

Ôn tập

Kiểm tra 1 tiết

2+0

28

Chủ đề 16: Sơ lược về phân loại thực vật và nguồn gốc cây trồng

[2 tiết]

- Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật

- Bài 45: Nguồn gốc cây trồng

2+0

28+29

- Bài 43. Không dạy chi tiết chỉ dạy những hiểu biết chung về phân loại TV

- Bài 44. Chuyển thành bài đọc thêm

- Tích hợp BVMT:Bài 43

Chủ đề 17:

[5 tiết]

Vai trò của thực vật và tình hình đa dạng của thực vật ở Việt Nam

5+0

29+30+

31

Bài 46, 47, 48,49

- Tích hợp BVMT: Bài 46,48,48,49

Chủ đề 18: Vi khuẩn – Nấm – Địa y [4 tiết]

- Bài 50: Vi khuẩn

- Bài 51: Nấm [2 tiết]

- Bài 52: Địa y

4+0

32+33

Chủ đề 19: Ôn tập và kiểm tra học kì II

[3tiết]

Bài tập [chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 6- NXB giáo dục]

Ôn tập học kì II

Kiểm tra học kì II

3+0

34+35

Chủ đề 20: Tham quan thiên nhiên

[3 tiết]

- Bài 53: Thực hành: Tham quan thiên nhiên

3+0

35+36+ 37

- Tích hợp BVMT:Bài 53

       HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Thủy

           TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

          NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH

                Nguyễn Thị Phương

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

Môn: Sinh học 7 - Năm học 2019-2020

 Cả năm: 37 tuần – 70 tiết

Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiêt; Tuần 18,19= 1 tiết/ tuần

Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/ tuần = 32 tiêt; Tuần 36,37= 1 tiết/ tuần

Nội dung

KT miệng

KT 15 phút

KT 1 tiết

KT học kì

Học kì I

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Học kì II

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Cả năm

2

Viết: 4

TH: 2

2

2

HỌC KÌ I

Chủ đề

Tên bài

Số tiết dạy [lí thuyết+

Thực hành]

Tuần thực hiện [thứ tự từ 1 đến 37]

Ghi chú

Chủ đề 1: Thế giới động vật

[2 tiết]

- Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú

- Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. đặc điểm chung của động vật

2+ 0

1

- Tích hợp BVMT: Bài 2

Chủ đề 2: Ngành động vật nguyên sinh

[5 tiết]

- Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh

- Bài 4: Trùng roi

- Bài 5:Trùng biến hình, trùng giày

- Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét

- Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh

4+1

2+3+4

- Bài 4. Mục 1 và 4 của phần I không dạy + câu hỏi 3/19 không trả lời

- Bài 5. Mục 1 phần II không dạy + câu hỏi 3/22 không trả lời

- Bài 7. Nội dung về trùng lỗ không dạy

- Tích hợp BVMT: Bài 6,7

Chủ đề 3: Ngành ruột khoang

[3 tiết]

- Bài 8: Thủy tức

- Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang

- Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang

3+ 0

4+5

- Bài 8. Bảng/30 không dạy cột cấu tạo và chức năng + Câu hỏi 3/32 không trả lời

Chủ đề 4: Ngành giun dẹp

[2 Tiết]

- Bài 11: Sán lá gan

- Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của giun dẹp

2+ 0

6

- Bài 11. Phần lệnh/41 + bảng/42 không dạy

- Bài 12. Mục II không dạy

- Tích hợp BVMT: Bài 11,12

Chủ đề 5: Ngành giun tròn

[2 tiết]

- Bài 13: Giun đũa

- Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của giun tròn

2+0

7

- Bài 14. Mục II không dạy

- Tích hợp BVMT: Bài13,14

Chủ đề 6: Ngành giun đốt

[3 tiết]

- Bài 15: Giun đất

- Bài 16: Thực hành – Mổ và quan sát giun đất

- Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của giun đốt

1+2

8+9

- Bài 15. Chuyển thành bài TH quan sát cấu tạo ngoài và di chuyển

- Bài 17. Mục II không dạy

- Tích hợp BVMT: Bài 15,17

Chủ đề 7: Kiểm tra 1 tiết [1 tiết]

-Kiểm tra 1 tiết

1+0

9

Chủ đề 8: Ngành thân mềm

[4 tiết]

- Bài 18: Trai sông

- Bài 19: Một số thân mềm khác

- Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm

- Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm

2+2

10+11

- Bài 19. Chuyển thành bài TH quan sát cấu tạo ngoài và di chuyển

- Tích hợp BVMT: Bài 21

Chủ đề 9: Lớp Giáp xác

[3 tiết]

- Bài 22: Tôm sông

- Bài 23: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông

- Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác

1+2

12+13

- Bài 22. Chuyển thành bài TH quan sát cấu tạo ngoài và di chuyển

- Tích hợp BVMT: Bài 24

Chủ đề 10: Lớp Hình nhện[1 tiết]

- Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện

1+0

13

- Tích hợp BVMT

Chủ đề 11: Lớp sâu bọ

[4 tiết]

- Bài 26: Châu chấu

- Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ

- Bài 28: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ

- Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

3+1

    14+15

- Bài 26. Mục III không dạy h26.4 + câu hỏi 3/88 không trả lời

- Tích hợp BVMT: Bài 27,29

Chủ đề 12:

[4 tiết]

Cá và vai trò của cá trong đời sống con người

2+2

16+17

Bài 31, 32, 33, 34

- Tích hợp BVMT: Bài 34

Chủ đề 13: Ôn tập kiểm tra học kì I [2 tiết]

Ôn tập học kì I

Kiểm tra học kì I

2+0

18

Học kì II

Chủ đề 14:

[3 tiết]

Lưỡng cư và vai trò của nó trong hệ sinh thái nông nghiệp

2+1

    20+21

Bài 35,36, 37

- Tích hợp BVMT: Bài 37

Chủ đề 15: Lớp Bò sát

[3 tiết]

- Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

- Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn

- Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát

3+0

21+22

- Bài 40. Phần lệnh mục I không trả lời

- Tích hợp BVMT: Bài 40

Chủ đề 16: Lớp Chim

[5 tiết]

- Bài 41: Chim Bồ câu

- Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu

- Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu

- Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim

-Thực hành: Xem băng hình về đờ sống và tập tính của Chim

3+2

23+24+25

- Bài 44. Câu 1/146 không trả lời

- Tích hợp BVMT: Bài 44

Chủ đề 17:Đời sống và cấu tạo của thỏ [2 tiết]

- Bài 46: Thỏ

- Bài 47: Cấu tạo của thỏ nhà

2+0

25+26

Chủ đề 18: Sự đa dạng của lớp thú

[4 tiết]

- Bài 48-51: Sự đa dạng của lớp thú

- Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về tập tính của thú

3+1

    26+27+28

- Bài 48. Lệnh/158 không dạỵ

-  Bài 49. Lệnh/160 không dạy

- Bài 50. Lệnh/164 không dạy

- Câu 2/158 + 1/165 không trả lời

- Tích hợp BVMT: Bài 48,49,50

Chủ đề 19: Ôn tập và kiểm tra

[2 tiết]

Bài tập [chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 7]

Kiểm tra 45 phút

0+2

28+29

Chủ đề 20: Sự tiến hóa của động vật

[3 tiết]

- Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể

- Bài 55: Tiến hóa về sinh sản

- Bài 56: Cây phát sinh giới động vật

3+0

29+30

- Tích hợp BVMT: Bài 55,56

Chủ đề 21:

[3 tiết]

Đa dạng sinh học và đấu tranh sinh học

3+0

31+32

Bài 57,58,59

- Tích hợp BVMT: Bài 57,58,59

Chủ đề 22: Động vật quý hiếm

[3 tiết]

- Bài 60: Động vật quý hiếm

- Bài 61,62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương

3+0

32+33

- Tích hợp BVMT: Bài 60

Chủ đề 23: Ôn tập và kiểm tra

[3 tiết]

- Ôn tập học kì II

- Kiểm tra học kì II

0+3

34+35

Chủ đề 24: Thực hành tham quan thiên nhiên    [3 tiết]

- Thực hành: Tham quan thiên nhiên

0+3

35+36+37

- Tích hợp BVMT

      

       HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Thủy

           TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

          NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH

                Nguyễn Thị Phương

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

Môn: Sinh học 8 - Năm học 2019-2020

Cả năm: 37 tuần – 70 tiết

Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiêt; Tuần 18,19= 1 tiết/ tuần

Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/ tuần = 32 tiêt; Tuần 36,37= 1 tiết/ tuần

Nội dung

KT miệng

KT 15 phút

KT 1 tiết

KT học kì

Học kì I

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Học kì II

1

Viết: 2

TH: 1

1

1

Cả năm

2

Viết: 4

TH: 2

2

2

HỌC KÌ I

Chủ đề

Tên bài

Số tiết dạy [lí thuyết + thực hành]

Tuần thực hiện [thứ tự từ 1 đến 37]

Ghi chú

Chủ đề 1: Mở đầu sinh học[1 tiết]

- Bài 1: Bài mở đầu

1+0

1

Chủ đề 2: Khái quát về cơ thể người

[5 tiết]

- Bài 2: Cấu tạo cơ thể người

- Bài 3: Tế bào

- Bài 4: Mô

- Bài 5: Thực hành- Quan sát tế bào và mô

- Bài 6: phản xạ

4+1

1+2+3

- Bài 2. Phần II không dạy

- Bài 3. Phần III không dạy chi tiết

- Bài 4. Câu hỏi 4/17 không trả lời

Chủ đề 3: Hệ vận động.Vệ sinh hệ vận động

[6tiết]

- Bài 7: Bộ xương

- Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương

- Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ

- Bài 10: Hoạt động của cơ

- Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động

- Bài 12: Thực hành – Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương

5+1

4+5+6

- Bài 7. Phần II không dạy

Chủ đề 4: Máu và nguyên tắc truyền máu

[3 tiết]

- Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

- Bài 14: Bạch cầu – Miễn dịch

- Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu

3+0

7+8

Chủ đề 5: Tuần hoàn máu

[4 tiết]

- Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết

- Bài 17: Tim và mạch máu

- Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn

- Bài 19: Thực hành – Sơ cứu cầm máu

3+1

8+9+10

Chủ đề 6: Ôn tập kiểm tra[2 tiết]

- Ôn tập và Kiểm tra 1 tiết

2+0

10+ 11

Chủ đề 7: Hô hấp và vệ sinh hô hấp

[4 tiết]

- Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

- Bài 21: Hoạt động hô hấp

- Bài 22: Vệ sinh hô hấp

- Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo

3+1

11+12+ 13

- Bài 20. Bảng 20, lệnh/ 66 không dạy + câu hỏi 2/67 không trả lời

- Tích hợp MT:Bài 22

Chủ đề 8: Quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa

[4tiết]

- Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa

- Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng

- Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày

- Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non

4+0

13+14+15

Chủ đề 9: Sự hấp thụ các chất trong ống tiêu hóa. Vệ sinh hệ tiêu hóa

[2 tiết]

 - Bài 29,30: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân; Vệ sinh tiêu hóa

- Bài 26: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của emzim trong nước bọt

1+1

15+16

- Bài 29. Hình 29.2 không dạy

- Tích hợp BVMT:

Bài 29,30

Chủ đề 10: Trao đổi chất và năng lượng[3 tiết]

- Bài 31: Trao đổi chất

- Bài 32: Chuyển hóa

- Bài 33: Thân nhiệt

3+0

16+17

- Tích hợp BVMT:

Bài 31,33

Chủ đề 11: Ôn tập và kiểm tra

[2 tiết]

- Bài tập Ôn tập học kì I

- Kiểm tra học kì I

2+0

18

19

HỌC KÌ  II

Chủ đề 12: Cơ sở sinh lý của khẩu phần thức ăn

[3 tiết]

- Bài 34: Vitamin và muối khoáng

- Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống

- Bài 37: Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước

2+1

20+21

- Tích hợp BVMT:

Bài 36

Chủ đề 13

[3 tiết]

Sự bài tiết nước tiểu

3+0

21+22

- Bài 38,39,40

- Tích hợp BVMT:

Bài 40

Chủ đề 14: Da và sự điều hòa thân nhiệt

[2 tiết]

- Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da

- Bài 42: Vệ sinh da

2+0

23

- Tích hợp BVMT:

Bài 42

Chủ đề 15: Hệ thần kinh trung ương

[5 tiết]

- Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh

- Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu chức năng [liên quan đến cấu tạo] của tủy sống

- Bài 45: Dây thần kinh tủy

- Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian

- Bài 47: Đại não

5+0

24+25+26

- Bài 46. Lệnh so sánh giữa trụ não và tủy sống không dạy. Bảng 46/145 không dạy

- Bài 47.Lệnh/149 không dạy

Chủ đề 16: hệ thần kinh ngoại biên [hệ thần kinh sinh dưỡng]

[1 tiết]

- Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng

1+0

26

- Bài 48. Hình 48.2 + bảng 48.2 không dạy.

Câu hỏi 2/154 không trả lời

Chủ đề 17: Giác quan

[ 3 tiết]

- Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác

- Bài 50: Vệ sinh mắt

- Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác

3+0

27+28

- Bài 49. Hình 49.1, lệnh/155 + hình 49.4, lệnh/157 không dạy

- Bài 51. Hình 51.2 không dạy + câu hoi1 1/165 không trả lời

- Tích hợp BVMT:

Bài 50,51

Chủ đề 18:

[3 tiết]

Nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ thần kinh trung ương. Vệ sinh hệ thần kinh

3+0

28+29

Bài 52

Bài 53

Bài 54

Chủ đề 19: Ôn tập và kiểm tra

 [ 2 tiết]

- Ôn tập và Kiểm tra

2+0

30

Chủ đề 20: Hệ nội tiết và sự điều hòa hoạt động của các tuyến nội tiết

[5 tiết]

- Bài 55: Giới thiệu chung hệ nội tiết

- Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp

- Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận

- Bài 58: Tuyến sinh dục

- Bài 59: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết

5+0

31+32+ 33

Chủ đề 21:

[4 tiết]

Cơ quan sinh dục và quá trình phát triển của thai

4+0

33+34+ 35

- Bài 60, 61,62,63

- Tích hợp MT:Bài 63

Chủ đề 22: Các bệnh lây truyền qua đường tình dục [1 tiết]

- Bài 64,65: Các bệnh lây truyền qua đường tình dục, đại dịch AIDS- thảm họa của loài người

1+0

35

Chủ đề 23: Ôn tập và kiểm tra học kì II [2 tiết]

- Ôn tập học kì II

- Kiểm tra học kì II

2+0

36-37

     HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Thủy

        TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

         NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH

                Nguyễn Thị Phương

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC

Môn: Sinh học 9 - Năm học 2019-2020

Cả năm :  37 tuần   = 70 tiết

Học kì I: 17 tuần x 2 tiết/ tuần = 34 tiêt; Tuần 18,19= 1 tiết/ tuần

Học kì II: 16 tuần x 2 tiết/ tuần = 32 tiêt; Tuần 36,37= 1 tiết/ tuần

Nội dung

KT Miệng

KT 15 ph

Kt 1 tiết

Kt học kì

Học kì I

1

Viết: 1

TH: 1

1

1

Học kì II

1

Viết: 1

TH: 1

1

1

Cả năm

2

Viết: 2

TH: 2

2

2

HỌC KÌ I

Chủ đề

Tên bài

Số tiết dạy

[lý thuyết – luyện tập]

Tuần thực hiện

[thứ tự từ 1 đến 37]

Ghi chú

Chủ đề 1.Các quy luật di truyền [6 tiết]

Bài 1. Men đen và Di truyền học

1-0

1

Bài 2+3. Lai một cặp tính trạng

1-1

1-2

Bài 4+5. Lai hai cặp tính trạng

2-0

2-3

Bài 6: Thực hành –

Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại

0-1

3

Chủ đề 2.Bài Tập di truyền

[1 tiết]

Bài 7: Bài tập

1

4

  • - Lai một cặp tính trạng, 2 cặp TT

Chủ đề 3:

Nhiễm Sắc thể

[ 7 tiết]

Bài  8: Nhiễm sắc thể

1-0

4,5

Bài 8+Bài 9

Bài 9: Nguyên phân

1-0

Bài 10: Giảm phân

1-0

5

Bài9+Bài11

Bài 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh

1-0

6

Bài 12: Cơ chế xác định giới tính

1-0

6

Bài 13: Di truyền liên kết

1-0

7

Bài 14: TH- Quan sát NST

0-1

7

Chủ đề 4:

AND-Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử

[ 3 tiết]

Bài 15: ADN

Bài 20: TH- Quan sát và lắp mô hình ADN

1-1

8

Ghép bài 15 và bài 20

Bài 16: ADN và bản chất của gen

1-0

9

Chủ đề 5:

Mối quan hệ gen- tính trạng

 [ 3 tiết]

Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN

1-0

9

Bài 18: Prôtêin

1-0

10

Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng

1

10

Chủ đề 6:

Ôn tập và kiểm tra

[ 2 tiết]

Tiết 1: Ôn Tập chủ đề 1->5

Tiết 2: Kiểm tra chủ đề 1->5

11

Kiểm tra HS 2

Chủ đề 7:

 [ 5tiết]

Biến dị di truyền

4-1

12-

13-14

Bài :21, 22, 23, 24, 26

- Tích hợp BVMT: Bài 21,24

Chủ đề 8:

Biến dị không di truyền [2tiết]

Bài 25 :  Thường biến

Bài 27 : TH- Quan sát thường biến

1-1

14, 15

- Tích hợp BVMT: Bài 25,27

Chủ đề 9:

Di truyền học người và thực trạng bệnh tật di truyền ở địa phương [3 tiết]

Bài 28: Phương pháp nghiên cứu di truyền người

Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người

Bài 30: Di truyền học với con người

      3-0

15-16

- Tích hợp BVMT: Bài 29,30

Chủ đề 10:

 [2 tiết]

Một số ngành công nghệ

sinh học hiện nay

2-0

16,17

Bài 31-32

- Tích hợp BVMT: Bài32

Chủ đề 11:

Ôn tập và kiểm tra [2 tiết]

Bài 40: Ôn tập học kì I

Kiểm tra 1 tiết

2

18-19

Học kì II

Chủ đề 12:

ứng dụng Di truyền học với công tác  giống hiện nay

[4 tiết]

Bài 34: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần

1+0

20

Bài 35: Ưu thế lai

1+0

20

Bài 38: TH – Tập dượt thao tác giao phấn

Bài 39: TH– Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

0+2

21

Chủ đề 13:

Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống của nó [6 tiết]

Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

1-0

22

- Tích hợp BVMT: Bài 41,42,43,44,45,46

Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật

1-0

Bài 43:  Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật

1-0

23

Bài 44: ảnh hưởng lẫn nhau giữa các SV

1-0

Bài 45, 46: TH- Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

0-2

24

Chủ đề 14:

Hệ sinh Thái

[7 tiết]

Bài 47: Quần thể sinh vật.

1-0

25

- Tích hợp BVMT: Bài 47,48,49,50,51,52

Bài 48: Quần thể người.

1-0

Bài 49: Quần xã sinh vật.

1-0

26

Bài 50: Hệ sinh thái

1-0

Bài 51+ Bài 52: TH- Hệ sinh thái

Kiểm tra 1 tiết

1-2

27-28

Chủ đề 15:

[5 tiết]

Con, người dân số môi trường, biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nông thôn

3-2

28

29

30

Bài 53,54,55

- Tích hợp BVMT: Bài 53,54

Chủ đề 16:

Bảo vệ môi trường hiện nay. [5 tiết]

Bài 58: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

1-0

31

- Tích hợp BVMT: Bài 58,59,60,61,62

Bài 59: Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã;

1-0

Bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái

1-0

32

Bài 61: Luật bảo vệ môi trường

1-0

Bài 62: TH - Vận dụng Luật Bảo vệ môi trường

0-1

33

Chủ đề 17:

Ôn tập và kiểm tra. [7 tiết]

Bài 63: Ôn tập phần SV và MT

3-0

33-34

- Tích hợp BVMT: Bài 63,66

Bài 64,65,66: Tổng kết chương trình toàn cấp.

3-0

35-36

Kiểm tra học kì II

1

37

       HIỆU TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương Thủy

           TỔ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Phương

          NGƯỜI LÀM KẾ HOẠCH

                Nguyễn Thị Phương

Video liên quan

Chủ Đề