Its my friend Linda nghĩa là gì

Tiếng anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [278.11 KB, 19 trang ]

Bạn đang đọc: Tiếng anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends? Tài liệu text

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Unit 5: Are they your friends Họ là bạn của bạn phải không
Ngữ pháp: Unit 5 Are they your friends
1. Ôn lại đại từ nhân xưng
Định nghĩa: Đại từ nhân xưng [Personal pronouns] là các đại từ được dùng để chỉ người, vật,
nhóm người hoặc vật cụ thể.
Đại từ nhân xưng + be [ am, is, are: thì, là, ở]
Các loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh gồm có:
Ngôi
[Person]

Số ít [Singular]
Chủ ngữ Tân ngữ
[S]

[0]

Nghĩa
[Mean]

Số nhiều [Plural]
Chủ

Tân

ngữ

ngữ [0]

Nghĩa

[Mean]

[S]
Ngôi 1

I

me

tôi, mình

We

us

chúng tôi

Ngôi 2

You

you

bạn

You

you

các bạn

Ngôi 3

He

him

cậu ấy cô

They

them

họ, chúng

She

her

It

it

ấy nó

Các đại từ nhân xưng này là chủ ngữ/chủ từ [subject] trong một câu.
2. Ôn tập cách sử dụng động từ to be

Động từ be có rất nhiều nghĩa, ví dụ như là, có, có một,.,. Khi học tiếng Anh, các em

lưu ý rằng các động từ sẽ thay đổi tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổi
này được gọi là chia động từ.
Vì vậy các em cần phải học thuộc cách chia động từ to be trong bảng sau:

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chủ ngữ

to be

Nghĩa

I

am

Tôi là; Mình là

He

is

She

is

Cô ây là

It

is

Nó là

We

are

Chúng tôi là.

You

are

Bạn [các bạn] là..

They

are

Họ là.

Cậu ấy là

Hình thức viết tắt: am = m; are = re; is = s
3. Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn như sau:
Thể

Khẳng

định

Chủ ngữ

To be

Ví dụ

I

am

I am a pupil.

He/She/lt/danh từ số

Is

She is a girl. He is a

ít
You/We/They/ danh

pupil.
Are

từ số nhiều

They are boys. We
are pupils.

Phủ

I

am not

I am not a boy.

định

He/She/It/danh từ số

is not

She is not a pupil.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ít

He is not a girl.

You/We/They/ danh

are not

từ số nhiểu
Nghi
vấn

They are not girls.
We are not pupils.

Am

I + ..?

Am I a pupil?

Is

he/she/it/ danh từ

Is she a boy?

[Câu

số ít +?

Is he a pupil?

hỏi]
Are

you/we/they/danh
từ số nhiều +..?

Are they pupils?
Are we boys?

4. Giải thích mẫu câu: Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không? Đây là dạng câu sử
dụng động từ to be nên khi sử dụng làm câu hỏi thì chúng ta chỉ cần chuyển động từ to be ra
đầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ to
be đi kèm là are, còn your là tính từ sở hữu, nó đứng trước danh từ [friends] để bổ sung cho
danh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ [friends] cũng ở dạng số nhiều [bằng cách
thêm s vào cuối từ]. Đây là một dạng câu hỏi có/không, nên khi trả lời cũng có 2 dạng trả lời:
Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì trả lời:
Yes, they are.
Vâng, họ là bạn của tôi.
Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì trả lời:
No, they arent.
Không, họ không phải là bạn của tôi.

Short story: Cat and Mouse 1 trang 38, 39 SGK Tiếng Anh lớp 3

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Short story

Cat and Mouse 1

Truyện ngắn

Mèo và chuột 1

Bài 1: Read and listen to the story. [Đọc và nghe câu chuyện].
2. Knock! Knock! [Cốc! Cốc!]
3. Hello, Im Chit the Mouse.
Xin chào, tớ là chuột Chít.

How are you?
Cậu khỏe không?
Im fine, thank you.
Tớ khỏe, cảm ơn cậu.
4. Whats your name?
Cậu tên là gì?
Im Miu the Cat.
Tớ là mèo Miu.
Nice to meet you, Miu.
Rất vui được gặp cậu, Miu à.
Nice to meet you, too.
Tớ cũng rất vui được gặp cậu.
5. How do you spell Chit?
Cậu đánh vần Chit thế nào?
C-H-l-T. How do you spell Miu?
C-H-I-T. Cậu đánh vần Miu thế nào?

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
M-l-U.
M-I-U.
Nice!
Thật là đáng yêu!
6. Whos that?
Đó là ai vậy?
This is my sister Mimi.
Đây là chị của tớ, Mimi.
7. Mimi, this is Miu.
Mimi, đây là Miu.
Pleased to meet you, Miu.

Rất vui được gặp cậu, Miu.
Pleased to meet you too, Mimi.
Tôi cũng rất vui được gặp cậu, Mimi.
8. Whos that?
Đó là ai?
Maurice and Doris.
Maurice và Doris.
Are they your friends?
Họ là bạn của cậu phải không?
Yes. they are.
Vâng, đúng rồi.
Bài 2. Complete the conversation. [Hoàn thành đoạn đàm thoại].

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
[1]lm

[2] are you

[3] very well

[4] your

[5] Im

[6] meet you [7] do you spell
Audio script
Chit: Hello. [1] Im Chit the Mouse.
How [2] are you?
Miu: Im [3] very well, thank you.

Chit: Whats [4] your name?
Miu: [5] Im Miu the Cat Chit: Nice to [6] meet you, Miu.
Miu: How [7] do you spell Chit?
Chit: C-H-l-T.
Bài 3: Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. [[Làm
việc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực hiện đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên của
bạn để thay thế vào đoạn đàm thoại].
Trinh: Hello. Im Trinh. How are you?
Trinh: Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không?
Khang: Hi, Trinh. Im fine, thank you. And you?
Khang: Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao?
Trinh: Im fine, too. Thank you. Whats your name?
Trinh: Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì?
Khang: My names Khang.
Khang: Tớ tên là Khang.
Trinh: How do you spell Khang?
Trinh: Khang đánh vần thế nào vậy cậu?

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Khang: K-H-A-N-G. How do you spell Trinh?
Khang: K-H-A-N-G. Trinh đánh vần thế nào vậy cậu?
Trinh: T-R-l-N-H. How old are you, Khang?
Trinh: T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang?
Khang: Im eight years old.
Khang: Tớ 8 tuổi.
Trinh: Im eight years old, too.
Trinh: Tớ cũng 8 tuổi.
Bài 4: Match the questions with the answers.
[Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho phù hợp].

Xem thêm: Các cách nói giá rẻ trong tiếng Anh

1-c

Whos that? My sister Mimi.

2- a

How do you spell Miu? M-I-U.

3- d

Whats your name? Miu

4 b Are they your friends? Yes, they are.

Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3
Bài 1: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].
1. b 2. a 3. a 4. b

5. b

Audio script
1. Nam: Hi, Im Nam.
Linda: Hello, Nam. Im Linda.
Nam: Nice to meet you, Linda.
Linda: Nice to meet you, too,
2. Mai: Whats your name?

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Peter: My names Peter.

Mai: How old are you?
Peter: Im seven.
3. Mai: Whos that?
Nam: Its my friend, Peter.
Mai: How old is he?
Nam: He is seven years old.
4. Mary: Whos that?
Nam: Its my friend, Tony.
5. Nam: Mai, this is my friend, Linda.
Mai: Nice to meet you. Im Mai.
Linda: Nice to meet you too.
Bài 2: Listen and number. [Nghe và điền số].
a4

b2

c1

d3

Audio script
1. Phong: How old are you, Peter?
Peter: Im seven years old.
2. Nam: Whats your name?
Mary: My names Mary.
Nam: How do you spell Mary?
Mary: Thats M-A-R-Y.
3. Mai: Whos that?
Nam: Its my friend, Linda.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. Tony: Hello, Mai, how are you?
Mai: Hi, Tony. Im fine, thank you. And you?
Tony: Im fine, thanks.
Bài 3: Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].
[1] Hello [2] name [3] friends [4] nine
[1] Hello! My [2] name is Nam. Im eight years old.
Xin chào! Mình là Nam. Mình 8 tuổi.
These are my [3] friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is [4] nine.
Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối.
Bài 4: Read and match. [Đọc và nối].
1 e Hello, Nam. Xin chào, Nam
Hi, Peter. Xin chào, Peter.
2 d How old are you, Mary?
Bạn bao nhiêu tuổi, Mary?
Im eight.
Tôi 8 tuổi.
3 b Whats your name?
Bạn tên là gì?
My names Tony.
Mình tên là Tony.
4-a How do you spell your name?
Tên bạn đánh vần thế nào?
L-l-N-D-A.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5 c Are Peter and Mary your friends?
Peter và Mary là bạn của bạn phải không?

Yes, they are.
Vâng, đúng rồi.
Bài 5: Look and say. [Nhìn và nói].
a]

Hello/Hi, Mai. Xin chào, Mai.

Hi/Hello, Mary. Xin chào, Mary.
b]

How are you, Tony?

Bọn khỏe không, Tony?
Im fine, thanks. And you?
Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?
Fine, thanks.
Mình củng khỏe, cảm ơn bạn.
c]

How old are you, Tony?

Bọn bao nhiêu tuổi, Tony?
Im eight years old.
Mình 8 tuổi.
d]

Are they your friends?

Họ là bạn của bạn phải không?
Yes, they are.

Vâng, họ là bạn của tôi.

Lesson 1 Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 1 [Bài học 1]

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].
a]

This is Mai. Đây là Mai.

Hello, Mai. Xin chào, Mai.
b] Mai, this is my friend Mary.
Mai, đây là Mary bạn của tôi.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].
a] Mai, this is my friend Peter.
Mai, đây là Peter bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào, Mai.
Hello, Peter. Nice to meet you.
Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn.
b] Mai, this is my friend Tony.
Mai, đây là Tony bạn của tôi.
Hi, Mai.
Xin chào. Mai.
Hello, Tony. Nice to meet you.
Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

c]

Mai, this is my friend Hoa.

Mai, đây là Hoa bạn của tôi.
Hi, Mai.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Xin chào, Mai.
Hello, Hoa. Nice to meet you.
Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn.
d] Mai, this is my friend Mary.
Mai, đây là Mary bạn của tôi.
Hi, Mài.
Xin chào, Mai.
Hello, Mary. Nice to meet you.
Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
Bài 3: Lets talk. [Chúng ta cùng nói].
1] Peter, this is my friend Hoa.
Peter, đây là Hoa bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Hoa. Nice to meet you,
Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn.
2] Peter, this is my friend Mary.
Peter, đây là Mary bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Mary. Nice to meet you.

Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn.
3] Peter, this is my friend Linda.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Peter, đây là Linda bạn của mình.
Hi, Peter.
Xin chào, Peter.
Hello, Linda. Nice to meet you.
Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn.
Bài 4: Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].
1. b

2. a

Audio script
1. Linh: Whos that?
Hoa: Its my friend Peter.
2. Nam: Hi, Mary. This is my friend Quan.
Quan: Hello, Mary.
Mary: Hello, Quan.
Bài 5: Read and write. [Đọc và viết]
My friends [Các bạn của tôi]
1. Linda: This is my friend Mary.
Đây là Mary bạn của mình.
Peter: Hello, Mary. Im Peter.
Xin chào, Mary. Mình là Peter.
2. Nam: This is my friend Tony.
Đây là Tony bạn của mình.
Quan: Hello, Tony, Nice to meet you.

Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 6. Lets sing. [Chúng ta cùng hát].
The more we are together
The more we are together,
Together, together.
The more we are together,
The happier we are.
For your friends are my friends,
And my friends are your friends.
The more we are together,
The happier we are.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Bên nhau, bên nhau.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều,
Chúng ta càng vui vẻ hơn.
Vì bạn của bạn là bạn của tôi,
Và bạn của tôi là bạn của bạn.
Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui vẻ hơn.

Lesson 2: Unit 5 Are they your friends
Lesson 2 [Bài học 2]
Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].
a]

Thats Peter. And thats Tony.

Đó là Peter. Và đó là Tony.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Are they your friends?
Họ là bạn của bạn phải không?
Yes, they are.
Vâng, họ là bạn của tôi.
b]

Are they your friends?

Họ là bạn của bạn phải không?
No, they arent.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].
Are they your friends?
Họ là bạn của bạn phải không?
Yes, they are.
Vâng, họ là bạn của tôi.
No; they arent.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
Bài 3: Lets talk. [Chúng ta cùng nói].
Are they your friends?
Họ là bạn của bạn phải không?
Yes, they are.
Vâng, họ là bạn của tôi.
No, they arent.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a2

b3

c4

d1

Audio script
1. Quan: Whos that?
Nam: Its my new friend Tony.
2. Linda: Are Mary and Mai your new friends?
Peter: Yes, they are.
3. Peter: Hello, Tony. This is my new friend Hoa.
Tony: Hello, Hoa.
Hoa: Hi, Tony.
4. Nam: Hi, Quan. This is my new friend Peter.
Quan: Hello, Peter.
Peter: Hello, Quan.
Bài 5: Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu].
[1]name

[2] nine

[3] And

[4] friends

Hi! My [1] name is Mai.
Xin chào! Mình tên là Mai.
I am [2] nine years old.
Mình 9 tuổi.
This is Linda. [3] And this is Tony.
Đây là Linda. Và đây là Tony.
They are my [4] friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old.
Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi.
Bài 6: Write about you and your friends. [Viết về em và các bạn của em].

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. Your name: My name is PHUONG TRINH.
2. Your age: I am nine years old.
3. Names of your friends: Khang, Trang.
Khang and Trang are my friends.

Lesson 3 Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3
Lesson 3 [Bài học 3]
Bài 1: Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].
a
e

that
yes

Who is that?
Yes, it is.

Bài 2: Listen and write. [Nghe và viết].
1. that

2. Yes

Audio script:
1. Is that your friend?
2. Yes, it is.
Bài 3: Lets chant. [Chúng ta cùng ca hát].
Whos that?

Its Linda.
Its Linda.

Is she your friend?

Yes, she is.
Yes, she is.

Who are they?

Theyre Nam and Mai.
Theyre Nam and Mai.

Are they your friends?

Yes, they are.
Yes, they are.

Xem thêm: PAGES là gì? -định nghĩa PAGES

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Are Mary and Linda your friends? Yes, they are.
Yes, they are.
Đó là ai vậy?

Đó là Linda.

Đó là ai vậy?

Đó là Linda.

Cô ấy là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.
Vâng, đúng vậy.

Họ là ai vậy?

Họ là Nam và Mai.
Họ là Nam và Mai.

Họ là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.
Vâng, đúng vậy.

Mary và Linda là bạn của bạn phải không?

Vâng, đúng vậy.

Vâng, đúng vậy.
Bài 4: Read and match. [Đọc và nối].
1 c Whos that? Đó là ai vậy?
Its Tony. Đó là Tony.
2 d Is that your friend? Đó là bọn của bạn phải không?
No, it isnt. Không, không phải.
3 b Who are they? Họ là ai vậy?
Theyre Peter and Linda. Họ là Peter và Linda.
4 a Are they your friends? Họ là bạn của bạn phải không?
Yes, they are. Vâng, đúng vậy.
Bài 5: Circle the correct words. [Khoanh tròn vào từ đúng].
1. Mai, this is my friend. Mai, đây là bạn của mình.

VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Who are they? Họ là ai?
3. Are Peter and Mary your friends?
Peter and Mary là bạn của bạn phải không?
4. Yes, they are my friends. Vâng, họ là bạn của tôi.
5. No, they arent my friends.
Không, họ không phải là bạn của tôi.
Bài 6: Project. [Đề án].
Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và giới thiệu chúng với lớp của em.
Các em có thể trình bày project [đề án] của mình trước lớp như sau: Các em có thể thu thập một
số hình của các bạn trong lớp [hoặc trong nhóm làm project của mình], dán tấm hình đó vào tờ
giấy trống [có thể là tờ giấy A4] rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, các em bắt đầu báo cáo về
project của mình trước lớp, người báo cáo có thể sử dụng một số mẫu câu tiếng anh đã học để
trình bày project của mình cho thật ấn tượng.
This is Binh, and this is Manh.
Binh is eight years old and Manh is eight years old, too.

Theyre my friends.
And theyre your friends, too.
Thank you.
Đây là Bình, và đây là Mạnh.
Bình 8 tuổi và Mạnh cũng 8 tuổi.
Họ là bạn của tôi.
Và họ cũng là bạn của các bạn.
Cảm ơn các bạn.

[ Mean ] [ S ] Ngôi 1 metôi, mìnhWeuschúng tôiNgôi 2Y ouyoubạnYouyoucác bạnNgôi 3H ehimcậu ấy côTheythemhọ, chúngSheherItitấy nóCác đại từ nhân xưng này là chủ ngữ / chủ từ [ subject ] trong một câu. 2. Ôn tập cách sử dụng động từ to be Động từ be có rất nhiều nghĩa, ví dụ như là , có , có một ,. ,. Khi học tiếng Anh, những emlưu ý rằng những động từ sẽ đổi khác tùy theo chủ ngữ của câu là số ít hay số nhiều. Việc biến đổinày được gọi là chia động từ. Vì vậy những em cần phải học thuộc cách chia động từ to be trong bảng sau : VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíChủ ngữ to be NghĩaamTôi là ; Mình là HeisSheisCô ây là ItisNó là WeareChúng tôi là. YouareBạn [ những bạn ] là .. TheyareHọ là . Cậu ấy là Hình thức viết tắt : am = m ; are = re ; is = s3. Cách chia động từ to be ở thì hiện tại đơn như sau : ThểKhẳngđịnhChủ ngữTo beVí dụamI am a pupil. He / She / lt / danh từ sốIsShe is a girl. He is aítYou / We / They / danhpupil. Aretừ số nhiềuThey are boys. Weare pupils. Phủam notI am not a boy. địnhHe / She / It / danh từ sốis notShe is not a pupil. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíítHe is not a girl. You / We / They / danhare nottừ số nhiểuNghivấnThey are not girls. We are not pupils. AmI + .. ? Am I a pupil ? Ishe / she / it / danh từIs she a boy ? [ Câusố ít + ? Is he a pupil ? hỏi ] Areyou / we / they / danhtừ số nhiều + .. ? Are they pupils ? Are we boys ? 4. Giải thích mẫu câu : Are they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? Đây là dạng câu sửdụng động từ to be nên khi sử dụng làm câu hỏi thì tất cả chúng ta chỉ cần hoạt động từ to be rađầu câu và thêm dấu chấm hỏi vào cuối câu. Chủ ngữ trong câu ở dạng số nhiều, nên động từ tobe đi kèm là are , còn your là tính từ chiếm hữu, nó đứng trước danh từ [ friends ] để bổ trợ chodanh từ đó, vì chủ ngữ ở dạng số nhiều nên danh từ [ friends ] cũng ở dạng số nhiều [ bằng cáchthêm s vào cuối từ ]. Đây là một dạng câu hỏi có / không, nên khi vấn đáp cũng có 2 dạng vấn đáp : Nếu câu hỏi đúng với ý được hỏi thì vấn đáp : Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. Còn nếu câu hỏi không đúng với ý được hỏi thì vấn đáp : No, they arent. Không, họ không phải là bạn của tôi. Short story : Cat and Mouse 1 trang 38, 39 SGK Tiếng Anh lớp 3V nDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíShort storyCat and Mouse 1T ruyện ngắnMèo và chuột 1B ài 1 : Read and listen to the story. [ Đọc và nghe câu truyện ]. 2. Knock ! Knock ! [ Cốc ! Cốc ! ] 3. Hello, Im Chit the Mouse. Xin chào, tớ là chuột Chít. How are you ? Cậu khỏe không ? Im fine, thank you. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. 4. Whats your name ? Cậu tên là gì ? Im Miu the Cat. Tớ là mèo Miu. Nice to meet you, Miu. Rất vui được gặp cậu, Miu à. Nice to meet you, too. Tớ cũng rất vui được gặp cậu. 5. How do you spell Chit ? Cậu đánh vần Chit thế nào ? C-H-l-T. How do you spell Miu ? C-H-I-T. Cậu đánh vần Miu thế nào ? VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíM-l-U. M-I-U. Nice ! Thật là đáng yêu ! 6. Whos that ? Đó là ai vậy ? This is my sister Mimi. Đây là chị của tớ, Mimi. 7. Mimi, this is Miu. Mimi, đây là Miu. Pleased to meet you, Miu. Rất vui được gặp cậu, Miu. Pleased to meet you too, Mimi. Tôi cũng rất vui được gặp cậu, Mimi. 8. Whos that ? Đó là ai ? Maurice and Doris. Maurice và Doris. Are they your friends ? Họ là bạn của cậu phải không ? Yes. they are. Vâng, đúng rồi. Bài 2. Complete the conversation. [ Hoàn thành đoạn đàm thoại ]. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu không lấy phí [ 1 ] lm [ 2 ] are you [ 3 ] very well [ 4 ] your [ 5 ] Im [ 6 ] meet you [ 7 ] do you spellAudio scriptChit : Hello. [ 1 ] Im Chit the Mouse. How [ 2 ] are you ? Miu : Im [ 3 ] very well, thank you. Chit : Whats [ 4 ] your name ? Miu : [ 5 ] Im Miu the Cat Chit : Nice to [ 6 ] meet you, Miu. Miu : How [ 7 ] do you spell Chit ? Chit : C-H-l-T. Bài 3 : Work in pairs. Have a similar conversation with a partner. Use your names. [ [ Làmviệc theo cặp. Dựa vào đoạn đàm thoại trên thực thi đàm thoại với bạn của bạn. Dùng tên củabạn để thay thế sửa chữa vào đoạn đàm thoại ]. Trinh : Hello. Im Trinh. How are you ? Trinh : Xin chào. Tớ là Trinh. Cậu khỏe không ? Khang : Hi, Trinh. Im fine, thank you. And you ? Khang : Xin chào, Trinh. Tớ khỏe, cảm ơn cậu. Còn cậu thì sao ? Trinh : Im fine, too. Thank you. Whats your name ? Trinh : Tớ cũng khỏe, cảm ơn cậu. Tên của cậu là gì ? Khang : My names Khang. Khang : Tớ tên là Khang. Trinh : How do you spell Khang ? Trinh : Khang đánh vần thế nào vậy cậu ? VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíKhang : K-H-A-N-G. How do you spell Trinh ? Khang : K-H-A-N-G. Trinh đánh vần thế nào vậy cậu ? Trinh : T-R-l-N-H. How old are you, Khang ? Trinh : T-R-l-N-H. Cậu bao nhiêu tuổi, Khang ? Khang : Im eight years old. Khang : Tớ 8 tuổi. Trinh : Im eight years old, too. Trinh : Tớ cũng 8 tuổi. Bài 4 : Match the questions with the answers. [ Nối câu hỏi với câu trỏ lời cho tương thích ]. 1 cWhos that ? My sister Mimi. 2 aHow do you spell Miu ? M-I-U. 3 dWhats your name ? Miu4 b Are they your friends ? Yes, they are. Review 1 trang 36,37 SGK Tiếng Anh lớp 3B ài 1 : Listen and tick. [ Nghe và lưu lại chọn ]. 1. b 2. a 3. a 4. b5. bAudio script1. Nam : Hi, Im Nam. Linda : Hello, Nam. Im Linda. Nam : Nice to meet you, Linda. Linda : Nice to meet you, too, 2. Mai : Whats your name ? VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíPeter : My names Peter. Mai : How old are you ? Peter : Im seven. 3. Mai : Whos that ? Nam : Its my friend, Peter. Mai : How old is he ? Nam : He is seven years old. 4. Mary : Whos that ? Nam : Its my friend, Tony. 5. Nam : Mai, this is my friend, Linda. Mai : Nice to meet you. Im Mai. Linda : Nice to meet you too. Bài 2 : Listen and number. [ Nghe và điền số ]. a4b2c1d3Audio script1. Phong : How old are you, Peter ? Peter : Im seven years old. 2. Nam : Whats your name ? Mary : My names Mary. Nam : How do you spell Mary ? Mary : Thats M-A-R-Y. 3. Mai : Whos that ? Nam : Its my friend, Linda. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phí4. Tony : Hello, Mai, how are you ? Mai : Hi, Tony. Im fine, thank you. And you ? Tony : Im fine, thanks. Bài 3 : Read and complete. [ Đọc và triển khai xong câu ]. [ 1 ] Hello [ 2 ] name [ 3 ] friends [ 4 ] nine [ 1 ] Hello ! My [ 2 ] name is Nam. Im eight years old. Xin chào ! Mình là Nam. Mình 8 tuổi. Thes e are my [ 3 ] friends Peter and Linda. Peter is seven years old, and Linda is [ 4 ] nine. Đây là bạn của mình Peter và Linda. Peter 7 tuổi và Linda 9 tuối. Bài 4 : Read and match. [ Đọc và nối ]. 1 e Hello, Nam. Xin chào, NamHi, Peter. Xin chào, Peter. 2 d How old are you, Mary ? Bạn bao nhiêu tuổi, Mary ? Im eight. Tôi 8 tuổi. 3 b Whats your name ? Bạn tên là gì ? My names Tony. Mình tên là Tony. 4 a How do you spell your name ? Tên bạn đánh vần thế nào ? L-l-N-D-A. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phí5 c Are Peter and Mary your friends ? Peter và Mary là bạn của bạn phải không ? Yes, they are. Vâng, đúng rồi. Bài 5 : Look and say. [ Nhìn và nói ]. a ] Hello / Hi, Mai. Xin chào, Mai. Hi / Hello, Mary. Xin chào, Mary. b ] How are you, Tony ? Bọn khỏe không, Tony ? Im fine, thanks. And you ? Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao ? Fine, thanks. Mình củng khỏe, cảm ơn bạn. c ] How old are you, Tony ? Bọn bao nhiêu tuổi, Tony ? Im eight years old. Mình 8 tuổi. d ] Are they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. Lesson 1 Unit 5 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3L esson 1 [ Bài học 1 ] VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíBài 1 : Look, listen and repeat. [ Nhìn, nghe và đọc lại ]. a ] This is Mai. Đây là Mai. Hello, Mai. Xin chào, Mai. b ] Mai, this is my friend Mary. Mai, đây là Mary bạn của tôi. Hello, Mary. Nice to meet you. Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn. Bài 2 : Point and say. [ Chỉ và nói ]. a ] Mai, this is my friend Peter. Mai, đây là Peter bạn của tôi. Hi, Mai. Xin chào, Mai. Hello, Peter. Nice to meet you. Xin chào, Peter. Rất vui được gặp bạn. b ] Mai, this is my friend Tony. Mai, đây là Tony bạn của tôi. Hi, Mai. Xin chào. Mai. Hello, Tony. Nice to meet you. Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn. c ] Mai, this is my friend Hoa. Mai, đây là Hoa bạn của tôi. Hi, Mai. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíXin chào, Mai. Hello, Hoa. Nice to meet you. Xin chào, Hoa. Rất Vui được gặp bạn. d ] Mai, this is my friend Mary. Mai, đây là Mary bạn của tôi. Hi, Mài. Xin chào, Mai. Hello, Mary. Nice to meet you. Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn. Bài 3 : Lets talk. [ Chúng ta cùng nói ]. 1 ] Peter, this is my friend Hoa. Peter, đây là Hoa bạn của mình. Hi, Peter. Xin chào, Peter. Hello, Hoa. Nice to meet you, Xin chào, Hoa. Rất vui được gặp bạn. 2 ] Peter, this is my friend Mary. Peter, đây là Mary bạn của mình. Hi, Peter. Xin chào, Peter. Hello, Mary. Nice to meet you. Xin chào, Mary. Rất vui được gặp bạn. 3 ] Peter, this is my friend Linda. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíPeter, đây là Linda bạn của mình. Hi, Peter. Xin chào, Peter. Hello, Linda. Nice to meet you. Xin chào, Linda. Rất vui được gặp bạn. Bài 4 : Listen and tick. [ Nghe và ghi lại chọn ]. 1. b2. aAudio script1. Linh : Whos that ? Hoa : Its my friend Peter. 2. Nam : Hi, Mary. This is my friend Quan. Quan : Hello, Mary. Mary : Hello, Quan. Bài 5 : Read and write. [ Đọc và viết ] My friends [ Các bạn của tôi ] 1. Linda : This is my friend Mary. Đây là Mary bạn của mình. Peter : Hello, Mary. Im Peter. Xin chào, Mary. Mình là Peter. 2. Nam : This is my friend Tony. Đây là Tony bạn của mình. Quan : Hello, Tony, Nice to meet you. Xin chào, Tony. Rất vui được gặp bạn. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíBài 6. Lets sing. [ Chúng ta cùng hát ]. The more we are togetherThe more we are together, Together, together. The more we are together, The happier we are. For your friends are my friends, And my friends are your friends. The more we are together, The happier we are. Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, thì Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Bên nhau, bên nhau. Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui tươi hơn. Vì bạn của bạn là bạn của tôi, Và bạn của tôi là bạn của bạn. Chúng ta cùng ở bên nhau càng nhiều, Chúng ta càng vui tươi hơn. Lesson 2 : Unit 5 Are they your friendsLesson 2 [ Bài học 2 ] Bài 1 : Look, listen and repeat. [ Nhìn, nghe và tái diễn ]. a ] Thats Peter. And thats Tony. Đó là Peter. Và đó là Tony. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíAre they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. b ] Are they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? No, they arent. Không, họ không phải là bạn của tôi. Bài 2 : Point and say. [ Chỉ và nói ]. Are they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. No ; they arent. Không, họ không phải là bạn của tôi. Bài 3 : Lets talk. [ Chúng ta cùng nói ]. Are they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? Yes, they are. Vâng, họ là bạn của tôi. No, they arent. Không, họ không phải là bạn của tôi. Bài 4 : Listen and number. [ Nghe và điền số ]. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phía2b3c4d1Audio script1. Quan : Whos that ? Nam : Its my new friend Tony. 2. Linda : Are Mary and Mai your new friends ? Peter : Yes, they are. 3. Peter : Hello, Tony. This is my new friend Hoa. Tony : Hello, Hoa. Hoa : Hi, Tony. 4. Nam : Hi, Quan. This is my new friend Peter. Quan : Hello, Peter. Peter : Hello, Quan. Bài 5 : Read and complete. [ Đọc và triển khai xong câu ]. [ 1 ] name [ 2 ] nine [ 3 ] And [ 4 ] friendsHi ! My [ 1 ] name is Mai. Xin chào ! Mình tên là Mai. I am [ 2 ] nine years old. Mình 9 tuổi. This is Linda. [ 3 ] And this is Tony. Đây là Linda. Và đây là Tony. They are my [ 4 ] friends. Linda is nine years old and Tony is ten years old. Họ là bạn của mình. Linda 9 tuổi và Tony 10 tuổi. Bài 6 : Write about you and your friends. [ Viết về em và những bạn của em ]. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phí1. Your name : My name is PHUONG TRINH. 2. Your age : I am nine years old. 3. Names of your friends : Khang, Trang. Khang and Trang are my friends. Lesson 3 Unit 5 trang 34,35 SGK Tiếng Anh lớp 3L esson 3 [ Bài học 3 ] Bài 1 : Listen and repeat. [ Nghe và tái diễn ]. thatyesWho is that ? Yes, it is. Bài 2 : Listen and write. [ Nghe và viết ]. 1. that2. YesAudio script : 1. Is that your friend ? 2. Yes, it is. Bài 3 : Lets chant. [ Chúng ta cùng ca hát ]. Whos that ? Its Linda. Its Linda. Is she your friend ? Yes, she is. Yes, she is. Who are they ? Theyre Nam and Mai. Theyre Nam and Mai. Are they your friends ? Yes, they are. Yes, they are. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phíAre Mary and Linda your friends ? Yes, they are. Yes, they are. Đó là ai vậy ? Đó là Linda. Đó là ai vậy ? Đó là Linda. Cô ấy là bạn của bạn phải không ? Vâng, đúng vậy. Vâng, đúng vậy. Họ là ai vậy ? Họ là Nam và Mai. Họ là Nam và Mai. Họ là bạn của bạn phải không ? Vâng, đúng vậy. Vâng, đúng vậy. Mary và Linda là bạn của bạn phải không ? Vâng, đúng vậy. Vâng, đúng vậy. Bài 4 : Read and match. [ Đọc và nối ]. 1 c Whos that ? Đó là ai vậy ? Its Tony. Đó là Tony. 2 d Is that your friend ? Đó là bọn của bạn phải không ? No, it isnt. Không, không phải. 3 b Who are they ? Họ là ai vậy ? Theyre Peter and Linda. Họ là Peter và Linda. 4 a Are they your friends ? Họ là bạn của bạn phải không ? Yes, they are. Vâng, đúng vậy. Bài 5 : Circle the correct words. [ Khoanh tròn vào từ đúng ]. 1. Mai, this is my friend. Mai, đây là bạn của mình. VnDoc Tải tài liệu, văn bản pháp lý, biểu mẫu miễn phí2. Who are they ? Họ là ai ? 3. Are Peter and Mary your friends ? Peter and Mary là bạn của bạn phải không ? 4. Yes, they are my friends. Vâng, họ là bạn của tôi. 5. No, they arent my friends. Không, họ không phải là bạn của tôi. Bài 6 : Project. [ Đề án ]. Đặt những tấm hình bạn của em lên một tờ giấy và ra mắt chúng với lớp của em. Các em hoàn toàn có thể trình diễn project [ đề án ] của mình trước lớp như sau : Các em hoàn toàn có thể tích lũy mộtsố hình của những bạn trong lớp [ hoặc trong nhóm làm project của mình ], dán tấm hình đó vào tờgiấy trống [ hoàn toàn có thể là tờ giấy A4 ] rồi dán chúng lên trên bảng. Sau đó, những em khởi đầu báo cáo giải trình vềproject của mình trước lớp, người báo cáo giải trình hoàn toàn có thể sử dụng một số ít mẫu câu tiếng anh đã học đểtrình bày project của mình cho thật ấn tượng. This is Binh, and this is Manh. Binh is eight years old and Manh is eight years old, too. Theyre my friends. And theyre your friends, too. Thank you. Đây là Bình, và đây là Mạnh. Bình 8 tuổi và Mạnh cũng 8 tuổi. Họ là bạn của tôi. Và họ cũng là bạn của những bạn. Cảm ơn những bạn .

Source: //blogchiase247.net
Category: Hỏi Đáp

Share Tweet Pin it

Video liên quan

Chủ Đề