Hướng dẫn sử dụng phần mềm sigmaw để tính lún năm 2024

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

Trong đó:

#: Số thứ tự lớp đất gán

Model : Có rất nhiều mơ hình đất nền dùng trong tính tốn. Trong tính tốn để đơn

giản thơng thường chọn Linear-Elastic (Đàn hồi tuyến tính).

Parameter Type: Loại ứng suất nền dùng trong tính tốn.

P.W.P. Coef. Fns: Các hàm số của hệ số áp lực khe rỗng. Trong tính tốn để đơn

giản thơng thường chọn B-Fn# = 0, A-Fn# = 0). Nhập lần lượt các thơng số địa chất thứ tự

lớp đất, số 1=>3 gán cho đất đắp, số 4 gán theo thơng số nền đập copy => OK.

Bước 5: Tạo phần tử hữu hạn. Chọn trình đơn Draw/Regions hoặc ký hiệu bên dưới

\=> dùng chuột để vẽ phần tử =>vùng phần tử phát sinh là cùng khép kín tối thiểu là 3

điểm.

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 19

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

Làm tương tự, ta được mơ hình phát sinh hồn thiện

Bước 6: Thiết lập điều kiện biên: Chọn trình đơn Draw/ node boundary conditions

(hoặc biểu tượng

trên thanh cơng cụ)⇒ Hiện ra bảng chọn điều kiện biên để chọn:

- Nếu có chuyển vị đứng, khơng có chuyển vị ngang (biên 2 bên của vùng tính tốn):

X-Boundary: Chọn ‘Type: X-Disp’, ‘Action: 0.000’

Y-Boundary: Chọn ‘Type: None’

⇒ Click vào các biên tương ứng.

- Nếu có chuyển vị đứng, có chuyển vị ngang (biên đáy của vùng tính tốn):

X-Boundary: Chọn ‘Type: X-Disp’, ‘Action: 0.000’

Y-Boundary: Chọn ‘Type: Y-Disp’, ‘Action: 0.000’

⇒ Click vào các biên tương ứng.

⇒ Click Done để kết thúc.

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 20

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 21

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

Bước 7: Khai báo trọng lượng đất đắp(fill): Vào trình đơn KeyIn/Body load khai báo

dung trọng đất đắp theo phương đứng Vertical

Chọn tiếp trình đơn Keyin/Analysis settting/time

Trong mục time steps gán thời đoạn đắp đất từng

Trong đó:

#: Số thứ tự lớp đất gán

Increment size : Thời đoạn đắp từng cấp.

Elapsed time: thời đoạn cộng dồn.

Save: Yes (lưu tiến trính)

Nhập lần lượt số 1=>3 gán cho đất đắp từng thời đoạn, copy => OK.

Chọn tiếp trình đơn Draw/Fill/excavation elements hoặc

type: chọn fill

\=> chọn fill (Element

+Time stpe: chọn 1=> kích chuột chọn trên vùng đất đắp đợt 1.

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 22

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

+Time stpe: chọn 2=> kích chuột chọn trên vùng đất đắp đợt 2.

+Time stpe: chọn 3=> kích chuột chọn trên vùng đất đắp đợt 3.

Ta đựợc mơ hình sau:

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 23

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 24

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

Bước 8.Kiểm tra bài tốn(Verify): Chọn trình đơn verify

Chú ý : Mơ hình tính tốn được chuyển từ phần mền Seep/W sang

Bước 9. Các kết quả cần xuất(Y-Displacement):

Chuyển vị theo phương đứng: Vào trình đơn Tool/Slove (hoặc biểu tượng

Vào Window/contours (hoặc biểu tượng

tượng

)

) => Vào tiếp draw/contours (hoặc biểu

) => Để xuất chuyển vị Y-Displacement.

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 25

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

rf

Vào draw/contours labels (hoặc biểu tượng

\=> cho ra giá trị chuyển vị

) => kích chọn vào đường đồng mức

Bước 10.Viết text lên mơ hình:Sketch/Text: Vào Sketch/Axes(hoặc biểu tượng

)=> vẽ thước so sánh.

50

Cao do(m)

40

Các bước làm tương tự như bài tốn 2

30

Đắp đợt 3

-0 . 4 8

Đắp đợt 2

-1 . 0 4

20

10

- 1 .1 8

Đắp đợt 1

0

-0 . 9

- 0 .7 6

-10

-20

- 0 .4 8

Nền đập

-30

-0 . 2

-40

-50

-60

-20

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

200

220

240

260

280

300

320

340

Khoang cach(m)

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 26

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

3.3. So sánh kết quả tính tốn với điều kiện cho phép:

Chuyển vị theo phương đứng: Y=1,18m.

\=>Kết luận : Y≤[Y] : Đạt =>OK

Y>[Y] : Khơng đạt => Hướng giải quyết: Đắp bù lún,................

Lưu ý: Đối với đập cao dưới 15m có thể lấy theo kinh nghiệm độ lún ổn định từ 2%

đến 3% chiều cao đập (Theo TCVN 8216-2009).

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 27

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

PHẦN 4: ỨNG DỤNG SIGMA/W ĐỂ TÍNH ỨNG SUẤT & LÚN NỀN DƯỚI CỐNG

4.1.Số liệu tính tốn:

4.1.1.Kích thước hình học:

Cống có chiều dài B=15m, chiều cao trung bình 6÷8 m, mặt đường b=6m, chiều sâu

khảo sát tầng địa chất là 20m kể từ MĐTN. Được đặt trực tiếp trên nền sét dẽo, có tải trọng

quy đổi phân bố đều trên diện tích tiếp xúc nền là q =10kN/m². Mực nước ngầm ở cao trình

ngang mặt đất tự nhiên.

4.1.2.Các thơng số phục vụ tính tốn:

1.Đất nền:

a.Nền sét dẽo:

ɣunsat = 16 kN/m3; ɣsat = 17 kN/m3 φ =

60; C = 8 kN/m2

b.Nền cát thơ:

γunsat = 17 kN/m3; γsat = 18 kN/m3

φ = 20o; C = 0 kN/m2

E = 3000 kN/m2; ʋ = 0,37

E = 20000 kN/m2; ʋ= 0,30

2. Cách xác định các số liệu: Tương tự như bài 2

4.2.Các bước thiết lập mơ hình:

Bước 1. Xác định phạm vi và tỷ lệ vùng làm việc: Làm tương tự bài tốn 2

Bước 2. Lấy tọa độ điểm từ acad qua sigma: Làm tương tự bài tốn 2

Bước 3. Lưu chương trình:File/save làm tương tự như bài toán 2

Bước 4. Khai báo thơng số vật liệu: Chọn trình đơn KeyIn/Material properties.

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 28

QUI TRÌNH HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ

Hướng dẫn sử dụng phần mềm SIGMA/W

TẬP 5: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐỊA KỸ TḤT

Sớ hiệu: HD – 17 – 05 - 03

rf

Trong đó:

#: Số thứ tự lớp đất gán

Model: Có rất nhiều mơ hình đất nền dùng trong tính tốn. Trong tính tốn để đơn

giản thơng thường chọn Linear-Elastic (Đàn hồi tuyến tính).

Parameter Type : Loại ứng suất nền dùng trong tính tốn.

P.W.P. Coef. Fns. : Các hàm số của hệ số áp lực khe rỗng. Trong tính tốn để đơn

giản thơng thường chọn B-Fn# = 0, A-Fn# = 0)

Nhập lần lượt các thơng số địa chất thứ tự lớp đất, số 1=>2 theo thơng số nền copy

\=> OK.

Bước 5.Tạo phần tử hữu hạn: Chọn trình đơn Draw/Regions hoặc ký hiệu bên dưới

\=> dùng chuột để vẽ phần tử =>vùng phần tử phát sinh là cùng khép kín tối thiểu là 3

điểm. Ta được mơ hình phát sinh hồn thiện.

CƠNG TY TƯ VẤN & CHUYỂN GIAO CƠNG NGHỆ TRƯỜNG

ĐẠI HỌC THỦY LỢI – CHI NHÁNH MIỀN NAM

Trang 29