Hướng dẫn làm đồ án bê tông 2

2. Chúng tôi sẽ kiểm tra rất kỹ tài liệu mà bạn gửi về mọi mặt đặc biệt phải tuyệt đối đảm bảo yêu cầu về chất lượng

Sau khi kiểm tra:

. Nếu thõa các yêu cầu chúng tôi sẽ đăng tài liệu của bạn lên doantotnghiepxaydungvn.com

Và gửi bạn 1 tài liệu chất lượng tương đương. Sau khi bạn đồng ý và đã nhận được tài liệu chất lượng tương đương, bên tôi mới đăng lên.

. Nếu không thõa: Bên tôi chắc chắn không đăng bất kỳ tài liệu nào mà bạn gửi.

* Chú ý: Nghề Xây Dựng ưu tiên tài liệu độc quyền của bạn

Nếu các bạn gửi cho bên tôi những tài liệu mà bạn tìm trên mạng, hoặc tài liệu đã có ở những nơi khác trên internet thì bên tôi hoàn toàn không chịu bất kỳ trách nhiệm nào đối với tài liệu của bạn.

Công ty Cổ phần Xây dựng & Thương Mại Engico Việt Nam Cơ sở 1: số 4, ngách 37/4, Ngõ 37, Phố Dịch Vọng, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội [Cơ sở Đào tạo] Tel: 0923.633.686 Email: thietkeduong.com@gmail.com Giấy chứng nhận ĐKDN: Số 0105813919 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 07/03/2012

ĐƯỢC CHỨNG NHẬN

Thuyết minh đồ án môn học kết cấu bêtông cốt thép 2

Nội dung tài liệu:

I, Lựa chọn giải pháp kết cấu

  1. Chọn vật liệu sử dụng
  2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn
  3. Chọn kích thước chiều dày sàn
  4. Lựa chọn kết cấu mái
  5. Lựa chọn kích thước tiết diện dầm, cột
  6. Mặt bằng bố trí kết cấu

II, Sơ đồ tính toán khung phẳng

  1. Sơ đồ hình học
  2. Sơ đồ kết cấu

III, Xác định tải trọng đơn vị

  1. Tĩnh tải đơn vị
  2. Hoạt tải đơn vị

IV, Xác định tĩnh tải đặt vào khung

  1. Tĩnh tải tầng 2, 3, 4
  2. Tĩnh tải tầng mái

V, Xác định hoạt tải tác dụng vào khung

  1. Trường hợp hoạt tải 1
  2. Trường hợp hoạt tải 2

VI, Xác định tải trọng gió

VII, Xác định nội lực

IX, Tính toán cốt thép dầm

  1. Tính toán cốt dọc cho các dầm
  2. Tính toán và bố trí cốt đai cho các dầm

X, Tính toán cốt thép cho cột

  1. Vật liệu sử dụng
  2. Tính toán cột 1: bxh=22x50cm
  3. Tính toán cột 2: bxh=22x50cm
  4. Tính toán cốt thép cho cột tầng 3: bxh=22x40cm
  5. Tính toán cốt đai cho cột
  6. Cấu tạo nút khung trên cùng

Password: 9q14E@bW

Chia sẻ tới các bạn những tài liệu cần thiết nhất phục vụ làm Đồ án Kết cấu BTCT 2.

1. Mẫu thuyết minh Đồ án: Download tại đây. 2. Mẫu Bản vẽ: Download tại đây.

3. Mẫu Bìa Đồ án: Download tại đây.

4. Tài liệu hướng dẫn Đồ án: Download tại đây.

5. Mô hình khung phẳng Sap2000: Mô hình tham khảo 1 ; Mô hình tham khảo 2

6. File Cad hình chèn vào thuyết minh: Download tại đây

7. File Excel Tổ hợp nội lực và Biểu đồ tương tác cột:

* THNL: Download tại đây.

* Các file Excel tham khảo khác: Tổ hợp nội lực dầm khung; Tổ hợp nội lực cột khung

* Biểu đồ tương tác cột: Download tại đây

8. Bảng tra thép: Download tại đây

9. Bộ câu hỏi Bảo vệ Đồ án: Câu hỏi Bảo vệ Đồ án BTCT2 [Bộ môn KC BTCT]

10. Video hướng dẫn gán tải lên mô hình, xuất nội lực và tổ hợp nội lực bằng file Excel trên: [Video đề xuất tham khảo]

tất nhiên. b chỉ cần đăng kí kênh của mình và chia sẻ video mình làm thì mình sẽ gửi lại bạn file excel

19/8/17

tất nhiên. b chỉ cần đăng kí kênh của mình và chia sẻ video mình làm thì mình sẽ gửi lại bạn file excel

Tải tính toán gstt [kN/m 2 ] Gạch Ceramic 10 20 0 1 0. Vữa lót 30 18 0 1 0. Sàn BTCT 90 25 2 1 2. Vữa trát 15 18 0 1 0. Thiết bị treo 0 1 0. Tổng cộng 3 - 5.

Bảng 3. Tĩnh tải sàn mái

Lớp cấu tạo Chiều dày [mm]

Trọng lượng riêng γi [kN/m 3 ]

Tải tiêu chuẩn gstc [kN/m 2 ]

Hệ số vượt tải

Tải tính toán gstt [kN/m 2 ] Gạch lá nem 30 18 0 1 0. Vữa lót 20 18 0 1 1. Gạch hộp chống nóng 250 15 3 1 4. Bê tông chống thấm 50 25 1 1 1. Sàn BTCT 120 25 2 1 3. Vữa trát 15 18 0 1 0. Thiết bị treo 0 1 0. Tổng cộng 9 - 10.

Tĩnh tải sàn tầng 1, 2, 3 phân bố hình thang có giá trị như sau:

g 1  g

L 1

 4

3.

 7 / m 2 2

Tĩnh tải sàn tầng mái phân bố hình thang có giá trị như sau:

gm  g

L 1

 10 

3.

 17 / m 2 2

s

m

Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3E tầng 1, 2, 3:

G 3 E  L b h  n  L b h  n  g S  0  3 0  0  25 1 4

3 3.

30 s t t t t t d d d d d s 2

Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3E tầng mái:

G 3 E  L b h  n  L b h  n  g S  0  3 0  0  25 110 

3 3.

65 m t t t t t d d d d d m 2

Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3D tầng 1, 2, 3:

G 3 D  L b h  n  L b h  n  g S s t t t t t d d d d d s 

3.

 0 3  0 18 1 3 0  0  25 1 4

3 3.

3.

1.

2 

2  4 2 2 

 

 48

Tĩnh tải tập trung tác dụng tại nút 3D tầng mái:

G 3 D  L b h  n  L b h  n  g S m t t t t t d d d d d m  0  3 0  0  25 110 

3 3.

3 1.

2 

 61  4 2 2    4. Hoạt tải Hoạt tải sửa chữa mái: pm = 0/m 2

Hoạt tải sàn tầng 1, 2, 3: ps = 2/m 2

Hoạt tải sàn tầng 1, 2, 3 phân bố hình thang có giá trị như sau:

p 1  p

L 1

 2 

3.

 3 / m 2 2

Hoạt tải sàn tầng mái phân bố hình thang có giá trị như sau:

pm  p

L 1

 0

3.

 1 / m 2 2

s

m

  1. Tải gió

Công trình cao dưới 40m, nên chỉ tính toán thành phần tĩnh của gió

Áp lực gió tác dụng lên khung được xác định theo TCVN 2737:

w  nW 0 kcB

n là hệ số vượt tải của gió lấy bằng 1.

W 0 là áp lực gió tiêu chuẩn, đối với vùng III có giá trị 125 daN/m 2

k là hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình

B là bước cột, bằng 3

c là hệ số khi động, xác định như sau:

Hình 3. Hệ số khi động theo sơ đồ 2 TCVN 2737:

Tra theo sơ đồ 2 trong TCVN 2737:1995, kết hợp nội suy tính được các giá trị ce như sau: h 1 

Chủ Đề