Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác

Ai trong chúng ta cũng biết việc giải phương trình nói chung hay phương trình lượng giác nói riêng là tìm tất cả các giá trị của ẩn thỏa mãn phương trình đã cho

Tương ứng với mỗi loại phương trình sẽ có các cách giải khác nhau, với phương trình lượng giác thì thường giải bằng cách đưa về giải các phương trình lượng giác cơ bản

Cụ thể là đưa về một trong bốn phương trình

Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác
,
Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác
,
Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác
Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác
với
Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác

Hướng dẫn casio tìm số ngiệm của pt lượng giác

Trong phạm vi ngắn gọn của bài viết này, mình sẽ hướng dẫn các bạn sử dụng máy tính CASIO fx-580VN X hỗ trợ giải một số lớp phương trình lượng giác thường gặp

Chú ý 1

Trong cùng một công thức nghiệm của một phương trình lượng giác không được dùng đồng thời nhiều đơn vị góc

  • 1. LONG QUÂN TỔ TOÁN - TIN CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC TÊN HỌC SINH : ………………………..…………… LỚP : …………… Khánh Vĩnh, 10/2017
  • 2. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 1 CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC PHẦN I. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY TRONG CÁC BÀI TOÁN GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC. Bài toán 1. Đổi o 32α = sang radian. A. 8 . 45 π B. 7 . 45 π C. 10 . 45 π D. 11 . 45 π Cách giải bằng MTCT: Muốn đổi sang đơn vị radian ra chuyển MTCT về mode radian bằng cách: SHIFT MODE 4 Nhập số 32 vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 4 . Màn hình xuất hiện Nhấn = màn hình xuất hiện Đáp án đúng là A. Bài toán 2. Đổi 3 16 π α = sang độ, phút, giây. A. 33 45'.° B. 30 45'30''.° C. 30 44'30''.° D. 30 40'.° Cách giải bằng MTCT: Muốn đổi sang đơn vị độ ra chuyển MTCT về mode độ bằng cách: SHIFT MODE 3 Nhập số 3 16 π vào máy rồi nhấn SHIFT Ans 2 = '''° . Màn hình xuất hiện Đáp án đúng là A.
  • 3. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 2 PHẦN II. SỬ DỤNG CHỨC NĂNG CALC CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ KIỂM TRA CÁC ĐÁP ÁN UDẠNG TOÁN 1.U KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. UDẠNG TOÁN 2.U KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. UDẠNG TOÁN 3.U KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. UDẠNG TOÁN 1.U KIỂM TRA MỘT GIÁ TRỊ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH. Bài toán. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos2 5sin 3 0x x− − = trong khoảng 3 ; 4 2 π π       là A. 7 . 6 π B. 11 . 6 π C. 19 . 6 π D. 5 . 2 π Lời giải tự luận: 2 cos2 5sin 3 0 1 2sin 5sin 3 0x x x x− − = ⇔ − − − = ( )2 1 2 sin (nhan) 6 2sin 5sin 2 0 .2 7 sin 2 (loai) 2 6 x k x x x k x x k π π π π  =− + = −⇔ + + = ⇔ ⇔ ∈  = − = +   Vì 3 ; 4 2 x π π   ∈    nên { } 11 3 5 25 6 2 4 1;2 232 6 6 12 . 3 7 1 17 6 2 4 1 192 6 6 12 6 k k x k k k x k k k x π π π π π π π π π π π ∈ ∈  =  < − + < < < → ∈  ⇔ ⇒ =   < + < < < → =     =    Mà 11 19 23 6 6 6 π π π < < do đó đáp án đúng là B. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức cos2 5sin 3x x− − . Màn hình xuất hiện Ta nhận xét: chỉ có 3 đáp án B, C, D là thỏa điều kiện trong khoảng 3 ; 4 2 π π       . Loại đáp án A. Trong các đáp án là nghiệm, ta tìm nghiệm dương nhỏ nhất và chọn đáp án đó. Cụ thể Nhấn CALC 11 6π ÷ ta được kết quả bằng 0, CALC 19 6π ÷ ta được kết quả bằng 0 và CALC 5 2π ÷ . ta được kết quả khác 0. Do đó 11 6 π và 19 6 π là nghiệm. Mà 11 19 6 6 π π < . Vậy Đáp án đúng là B.
  • 4. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 3 UDẠNG TOÁN 2.U KIỂM TRA MỘT HỌ LÀ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH Thực hành: Kiểm tra một họ là nghiệm của phương trình ( ) 0f x = , ,x ka k aα π=+ ∈ là hằng số Thế vào x α= biểu thức ( )f x • Nếu ( )f x nhận một giá trị khác 0 thì x α= không là nghiệm của PT ( ) 0f x = . Do đó đáp án được thế chắc chắn là đáp án sai. • Nếu giá trị ( )f x nhận một giá trị bằng 0 thì x α= là một nghiệm của PT ( ) 0f x = . Do đó đáp án được thế có thể là đáp án đúng. • Lưu ý: kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước Bài toán 1. Phương trình sin 2cos 1x x− + =có một họ nghiệm là A. ( )2 . 2 x k k π π=− + ∈ B. ( ). 3 x k k π π=− + ∈ C. ( ). 2 2 x k k π π =− + ∈ D. ( ). 2 4 x k k π π =− + ∈ Lời giải tự luận: Phương trình 1 2 1 sin cos 5 5 5 x x⇔ − + = ( ) 1 sin 5 x α⇔ + = 1 cos 5 α  = −  và 2 sin 5 α  =   Lời giải này dẫn đến bế tắc trong việc chọn đáp án trắc nghiệm. Lời giải phù hợp cho câu hỏi trắc nghiệm trên. Đáp án đúng là A. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức sin 2cos 1x x− + − . NhấnCALC 2π− ÷ được kết quả 0.Nhấn CALC 3π− ÷ ta được kết quả 3 . 2 Loại đáp án B. ( ) 1 1 arcsin arcsin 5 5 . 1 1 arcsin arcsin 5 5 x x k x x α α α π α π   + = =− +  ⇔ ⇔ ∈   + = − =− + −     ( ) ( ) 2 2 sin sin . 32 2 2 2 x k x k x k π π π α α π α π  =− +  ⇔ + = − ⇔ ∈     = − +   1 Vi cos sin . 5 2 π α α   =− = −   
  • 5. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 4 Ta kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Kiểm tra đáp án D: Nhấn CALC 2 1. 4 π π− +÷ . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án D Nhấn CALC 6 1. 2 π π− +÷ . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án C. Đáp án đúng là A. Bài toán 2. Giải phương trình cos 3sin 0 1 sin 2 x x x − = − A. ( ). 6 x k k π π=+ ∈ B. ( )2 . 6 x k k π π=+ ∈ C. ( ) 7 2 . 6 x k k π π=+ ∈ D. ( ) 7 . 6 x k k π π= + ∈ Lời giải tự luận: Điều kiện ( ) 2 1 1 6 sin 0 sin . 52 2 2 6 x k x x k x k π π π π  ≠ + − ≠ ⇔ ≠ ⇔ ∈  ≠ +   Phương trình cos 3sin 0 cos 3sinx x x x− =⇔ = ( )cot 3 cot cot . 6 6 x x x l l π π π⇔ = ⇔ = ⇔ =+ ∈ Biểu diện nghiệm ( ) 6 x l l π π=+ ∈ trên Hình 2,đối chiếu điều kiện được biểu diễn ở Hình 1. Ta loại nghiệm ( )2 6 x l l π π=+ ∈ .Vậy phương trình có nghiệm ( ) 7 2 6 x l l π π= + ∈ Đáp án đúng là C.
  • 6. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 5 Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức cos 3sin 1 sin 2 x x x − − . Nhấn CALC 6π ÷ . Ta được kết quả khác 0. Do đó loại đáp án A và B, còn lại C hoặc D. Ta kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Kiểm tra đáp án D: Ta kiểm tra đáp án D. Nhấn CALC 7 6 π π+ . Ta được kết quả khác 0. Do đó đáp án D là sai. Đáp án đúng là C. Bài toán 3. Giải phương trình 3cos sin 2sin 2 . 2 2 x x x π π    + + − =        A. ( ) 5 2 6 . 2 18 3 x k k x k π π π π  = + ∈  =− +   B. ( ) 7 2 6 . 2 18 3 x k k x k π π π π  = + ∈  =− +   C. ( ) 7 6 . 2 18 3 x k k x k π π π π  = + ∈  =− +   D. ( ) 2 18 . 2 18 3 x k k x k π π π π  = + ∈  =− +   Lời giải tự luận: Ta có cos sin , sin cos . 2 2 x x x x π π    + =− − =−        Do đó phương trình 3sin cos 2sin 2 3sin cos 2sin 2x x x x x x− − = ⇔ + =− ( ) 3 1 sin cos sin 2 sin sin 2 2 2 6 x x x x x π  ⇔ + =− ⇔ + = −    ( ) 2 2 2 6 18 3 . 5 2 2 2 6 6 x x k x k k x x k x k π π π π π π π π π   + =− + =− +  ⇔ ⇔ ∈   + =+ − =− −     Xét nghiệm 5 71 '2 '2 . , '6 6 k kx k x k k k π π π π=− −= − − → = + ∈ ∈  Vậy phương trình có nghiệm ( ) 2 7 , '2 , ' . 18 3 6 x k x k k k π π π π=− + = + ∈ Đáp án đúng là B.
  • 7. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 6 Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức 3cos sin 2sin 2 2 2 x x x π π    + + − −        . Nhận xét: 18 π − xuất hiện ở cả 4 đáp án, không cần kiểm tra giá trị này, nó là nghiệm của PT. Nhấn CALC 5 6π ÷ và CALC 7 6π ÷ và CALC 18 6π ÷ . Ta được kết quả chỉ có 7 6 π là nghiệm của PT. Nên loại A và D, đáp án đúng nằm ở B hoặc C. Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án C. Nhấn CALC 7 6 π π+ . Ta được một số khác 0. Do đó đáp án C là sai. Đáp án đúng là B. -------------- UDẠNG TOÁN 3.U KIỂM TRA MỘT TẬP LÀ TXĐ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài toán 1. Tập xác định của hàm số 2 sin cos 4 5cos 2sin x x y x x − = − − là A. 2 , 6 D k k π π   = ± + ∈      . B. , 6 D k k π π   = ± + ∈      . C. 2 , 3 D k k π π   = ± + ∈      . D. , 3 D k k π π   = ± + ∈      . Lời giải tự luận: HSXĐ 2 4 5cos 2sin 0x x⇔ − − ≠ PT 2 2 4 5cos 2sin 0 2cos 5cos 2 0x x x x− − =⇔ − + = ( ) cos 2 (loai) 2 .1 3cos (nhan) 2 x x k k x π π = ⇔ ⇔ =± + ∈  =   Do đó HSXĐ ( )2 . 3 x k k π π⇔ ≠ ± + ∈ Vậy TXĐ 2 , . 3 D k k π π   = ± + ∈      Đáp án đúng là C. Cách giải bằng MTCT: Cở sở lý thuyết: Tập xác định của một hàm số là tập hợp tất cả các giá trị của biến số làm cho hàm số có nghĩa. Thực hành: TXĐ của hàm số ( )y f x= là { } , , la hang soD ka k aα π= + ∈  Thế vào x α= biểu thức ( )f x
  • 8. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 7 • Nếu ( )f x nhận một giá trị nào đó thì x α= thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án được thế chắc chắn là đáp án sai. • Nếu giá trị ( )f x được máy tính báo lỗi Math ERROR thì x α= không thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án được thế có thể là đáp án đúng. • Lưu ý: kiểm tra các đáp án có chu kì nhỏ nhất trước Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức 2 sin cos 4 5cos 2sin x x x x − − − . Màn hình xuất hiện Nhấn CALC 6π ÷ . Màn hình xuất hiện Điều này chứng tỏ 6 π thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án A, B. Nhấn CALC 3π ÷ . Màn hình xuất hiện Điều này chứng tỏ 3 π không thuộc TXĐ của hàm số. Do đó đáp án đúng là C hoặc D. Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án D: Nhấn CALC 3π π+÷ . Màn hình xuất hiện Điều này chứng tỏ 3 π π+ thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án D. Đáp án đúng là C.
  • 9. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 8 Bài toán 2. Tập xác định của hàm số 1 1 1 1 sin cos 1 tan 2 y x x x π = + +  − + −    là A. { } 2 , .D k kπ π= + ∈  B. , . 4 D k k π  = ∈      C. , . 2 D k k π  = ∈      D. { } , .D k kπ= ∈  Lời giải tự luận: HSXĐ ( ) 1 sin 0 sin 1 cos 1 0 cos 1 2 sin 1 2 cos 1 2 .tan 0 sin 0 22 2 2 2 2cos 0 cos 0 2 2 x x x x x k x x x k x k kx x x k x k x x π π ππ π π π π π π π π − > <    + > > − ≠ +   ≠       ⇔ ⇔ ⇔ ≠ − ⇔ ≠ + ⇔ ≠ ∈− ≠ − ≠                 − ≠ ≠     − ≠ − ≠           TXĐ , . 2 D k k π  = ∈      Đáp án đúng là C. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhập biểu thức 1 1 1 1 sin cos 1 tan 2 x x x π + +  − + −    . Màn hình xuất hiện Nhấn CALC π và CALC 0 . Màn hình đều báo lỗi, điều này chứng tỏ π và 0 không thuộc TXĐ của hàm số. Do đó chưa thể loại được đáp án nào. Trong các đáp án còn lại, ta kiểm đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án B. Nhấn CALC 1. 4 π . Màn hình xuất hiện
  • 10. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 9 Điều này chứng tỏ 4 π thuộc TXĐ của hàm số. Do đó loại đáp án B. Ta kiểm tra đáp án C. Nhấn CALC 1. 2 π và CALC 2. 2 π và CALC 3. 2 π và CALC 4. 2 π . (đủ một chu kì 2π ) Màn hình đều xuất hiện Đáp án đúng là C. PHẦN III. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY HỖ TRỢ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX Để giải phương trình sin cos .a u b u c+ =Ta biến đổi sin cos sin( ) c a u b u c u Y X + = ⇔ + = Bước 1. Bấm Shift + a Shift ) b = Bước 2. Bấm RCL ) (Ta có được X) Bấm RCL S↔D (Ta có được Y) Lưu ý: sin cos sin( )a u b u X u α+ = + . Sử dụng phép biến đổi này cho giải phương trình dạng / / / / sin cos sin cos .a x b x a x b x+ = + Bài toán 1. Biến đổi phương trình 3sin cos 2x − = về phương trình lượng giác cơ bản, ta được phương trình nào sau đây? A. 2 sin . 6 2 x π  − =    B. 2 sin . 6 2 x π  + =    C.sin 2. 6 x π  − =    D.sin 2. 6 x π  + =    Lời giải tự luận: Ta có 3, 1, 2.a b c= =− = Chia 2 vế của phương trình cho 2 2 2.a b+ = Phương trình 3 1 2 3sin cos 2 sin cos 2 2 2 x x− = ⇔ − = 2 2 cos sin sin cos sin 6 6 2 6 2 x x π π π  ⇔ − = ⇔ − =    Đáp án đúng là A. Cách giải bằng MTCT: Ta có 3, 1.a b= = −
  • 11. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 10 Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhấn SHIFT + 3 SHIFT ) 1− và =. Màn hình hiển thị Nhấn RCL ) : ta được 2.X = Nhấn RCL S↔D : ta được . 6 Y π = − Do đó 2 3sin cos 2 sin . 6 2 x x π  − = ⇔ − =    Đáp án đúng là A. Bài toán 2. Biến đổi phương trình sin 3cos 2 3 3 x x π π    − − + − =        về dạng ( ) 2 sin x Y X + = với ( )0 ;Y π∈ . Tính . .X Yπ + A. 5 . 3 π B. 3 . 2 π C. 8 . 3 π − D. 7 . 3 π Lời giải tự luận: Ta có 1, 3, 2.a b c=− = = Chia 2 vế của phương trình cho 2 2 2.a b+ = Phương trình 1 3 2 sin 3cos 2 sin cos 3 3 2 3 2 3 2 x x x x π π π π        − − + − = ⇔ − − + − =                2 2 2 cos sin sin cos 3 3 3 3 2 x x π π π π    ⇔ − + − =        2 2 2 sin sin 3 3 2 3 2 x x π π π    ⇔ − + = ⇔ + =        Suy ra 7 , 2 . 2 . 3 3 3 Y X X Y π π π π π= = ⇒ + = + = Đáp án đúng là D. Cách giải bằng MTCT: Ta có 1, 3.a b=− = Chuyển máy tính về mode radian: SHIFT MODE 4 Nhấn SHIFT + 1− SHIFT ) 3 và =. Màn hình hiển thị Nhấn RCL ) : ta được 2.X = Nhấn RCL S↔D : ta được 2 . 3 Y π = Do đó 2 2 2 sin 3cos 2 sin sin . 3 3 3 3 2 3 2 x x x x π π π π π        − − + − = ⇔ − + = ⇔ + =               
  • 12. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 11 Suy ra 7 , 2 . 2 . 3 3 3 Y X X Y π π π π π= = ⇒ + = + = Đáp án đúng là D. Bài toán 3. Nghiệm của phương trình ( )cos2 sin 3 cos sin 2x x x x+ = − là A. ( ) 2 2 . 2 6 x k k x k π π π π  = + ∈  =− +   B. ( ) 2 2 . 2 18 3 x k k k x π π π π  = + ∈ = +   C. ( ) 2 . 6 3 x k k π π =− + ∈ D. ( )2 . 2 x k k π π=+ ∈ (Sử dụng lưu ý ở trang 10 và cách bấm máy như trên)
  • 13. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 12 PHẦN IV SỬ DỤNG CHỨC NĂNG TABLE CỦA MÁY TÍNH CẦM TAY UDạng toán 1.U TÌM GTNN VÀ GTLN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. UDạng toán 2.U TÌM CHU KÌ TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. UDạng toán 3.U XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. UDạng toán 4.U TÌM NGHIỆM VÀ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG MỘT KHOẢNG CHO TRƯỚC. Đôi nét về chức năng TABLE - Chức năng:0T 0TTính giá trị hàm số tại một vài điểm. Ta có thể sử dụng chức năng tính giá trị của hai hàm số ( )f x 0T 0Tvà ( )g x 0T 0T. - Thao tác:0T 0T + Để tính giá trị của một hàm số ( )f x tại một số điểm: Cài đặt bằng cách bấm SHIFT MODE (SET UP), tiếp theo bấm Replay xuống, chọn 5 (TABLE). Máy hỏi Select Type, các bạn chọn 1 tương ứng với yêu cầu chỉ cần tính giá trị của một hàm số tại một điểm. Tương ứng với 2 là tính giá trị của đồng thời hai hàm số tại một số điểm. - Sau khi cài đặt xong, bạn vào chế độ tính bằng cách bấm: + Bước 1: MODE 7 , nhập hàm số ( )f x cần tính. + Bước 2: Start: Nhập mốc x bắt đầu từ đâu? + Bước 3: End: Nhập mốc x kết thúc tại đâu? + Bước 4: Step: Bước nhảy là khoảng cách giữa các điểm đầu mút. Bấm = ta được bảng giá trị mong muốn. - Tối đa:0T 0TChúng ta chỉ có thể tính tối đa được 30 giá trị cho một hàm số. UDạng toán 1.U TÌM GTNN VÀ GTLN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC • Tìm GTLN và GTNN của một hàm số ( )y f x= trên [ ];a b . Bước 1. Nhấn MODE 7 (TABLE) Bước 2. Nhập biểu thức ( )f x vào máy Bước 3. Nhấn = sau đó nhập Start a= , End b= , - Step 20 b a = . (Có thể lấy từ 29 trở xuống) (Chia 20 để có được 20 bước nhảy, và bảng TABLE có 21 gía trị, như thế là đủ!) Sau đó, dựa vào bảng TABLE, ta tìm GTNN và GTLN. Bài toán 1. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2 3 2siny x= − lần lượt là A. 3 ; 0.− B.0 ; 1. C. 1 ; 3. D. 1 ; 2.− Lời giải tự luận: Ta có 2 2 1 sin 1 0 sin 1 0 2sin 2x x x− ≤ ≤ ⇔ ≤ ≤ ⇔ ≥ − ≥ − 2 3 3 2sin 1 3 1x y⇔ ≥ − ≥ ⇒ ≥ ≥ . Vậy GTNN là 1 và GTLN là 3. Đáp án đúng là C.
  • 14. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 13 Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3 (thực tế để mode radian cũng tính được GTLN và GTNN, tuy nhiên ở mode độ ta dễ dàng nhận ra giá trị mà tại đó hàm số đạt GTLN, GTNN) Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) 2 3 2sinf x x= − , màn hình hiển thị Nhấn =, một số máy sẽ hiện thị ( )g x =, để xóa hàm này ta nhấn SHIFT MODE ▼ 5 1 . Nhấn =, Start 0= , End 360= , ( )Step 360 0 20= − ÷ . Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN là 1 tại hàng thứ 6 và 16. GTLN là 3 tại hàng thứ 1, 11 và 21. Đáp án đúng là C. Đặc biệt: Ta nhận thấy GTNN đạt tại ( )90, 270 . 2 x x x k k π π= = ⇒ = + ∈ GTLN đạt tại ( )0, 180, 360 .x x x x k kπ= = = ⇒ = ∈ Bài toán 2. Tập giá trị của hàm số 2 2sin sin 4y x x= + + với 2 ; 6 3 x π π  ∈ −   là A. [ ]4 ; 7 . B. 30 ; 7 . 8      C. 30 ; 4 . 8      D. 31 ; 7 . 8      Lời giải tự luận: Đặt sint x= , 2 ; 6 3 x π π  ∈ −   Su dung DTLG 1 sin ; 1 . 2 t x   →= ∈ −   Khi đó 2 2 4y t t= + + . Ta có 1 1 ; 1 2 4 2 b a   − =− ∈ −   . Do đó GTNN và GTLN của hàm số sẽ đạt tại 1 1 , , 1. 2 4 x x x=− =− = ( ) 1 1 31 4, , 1 7. 2 4 8 f f f     − = − = =        Vậy GTNN 31 8 m = và GTLN là 7M = . Vậy tập giá trị của hàm số trong đoạn 2 ; 6 3 π π  −   là 31 ; 7 . 8      Đáp án đúng là D. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) 2 2sin sin 4f x x x= + + . Nhấn =, Start 30= − , End 120= , ( )Step 120 30 20= + ÷ . Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN là 3,8751 ở hàng thứ 3 tại 15 .x =− °
  • 15. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 14 GTLN là 7 ở hàng thứ 17 tại 90 .x= ° Vì 31 3,875 8 = và 30 3,75 8 = nên 3,8751 gần với 31 8 hơn. Do đó GTNN là 31 8 . Đáp án đúng là D. Bài toán 3. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 sin 2 cos x y x + = + . Khi đó 2 2 M m− bằng A. 5 . 3 B. 2 3 . 3 C. 4 . 3 D. 16 . 9 Lời giải tự luận: Phương trình ( )1 sin 2 cos sin cos 2 1.x y x x y x y⇔ + = + ⇔ − = − Phương trình có nghiệm ( ) ( ) 2 22 1 2 1y y⇔ + − ≥ − 2 2 1 4 4 1y y y⇔ + ≥ − + 2 3 4 0y y⇔ − ≤ 4 0 . 3 y⇔ ≤ ≤ Do đó GTNN là 0 và GTLN là 4 3 . Khi đó 2 2 4 . 3 M m− = Đáp án đúng là C. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode độ: SHIFT MODE 3 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) 1 sin 2 cos x f x x + = + . Nhấn =, Start 0= , End 360= , ( )Step 360 0 20= − ÷ . Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy GTNN 0m = tại hàng thứ 16. GTLN 1,333172048M = tại hàng thứ 9. Khi đó 2 2 4 1,333 . 3 M m− ≈ ≈ Đáp án đúng là C. Bài toán 4. Hằng ngày mực nước cuả con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong con kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức 3cos 12 8 4 t h π π  = + +    . Mực nước của kênh cao nhất khi: A. 13t = (giờ). B. 14t = (giờ). C. 15t = (giờ). D. 16t = (giờ). Lời giải: Mực nước của con kênh cao nhất khi h lớn nhất: cos 1 2 8 4 8 4 t t k π π π π π   ⇔ + = ⇔ + =    với 0 24t< ≤ và .k ∈ Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. Vì 14 2 8 4 t t π π π= → + = (đúng với 1k = ∈). Đáp án đúng là B.
  • 16. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 15 UDạng toán 2.U TÌM CHU KÌ TUẦN HOÀN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Cơ sở lý thuyết: • Hàm số ( )siny ax b= + và ( )cosy ax b= + tuần hoàn với chu kỳ 0 2 T a π = . • Hàm số ( )tany ax b= + và ( )coty ax b= + tuần hoàn với chu kỳ 0T a π = . • Hàm số ( )1y f x= tuần hoàn với chu kì 1T và hàm số ( )2y f x= tuần hoàn với chu kì 2T thì hàm số ( ) ( )1 2. .y k f x h f x= ± ( ,k h là hằng số) tuần hoàn chu kì 0T là BCNN của 1T và 2T . Bài toán 1. Tìm chu kì T của hàm số sin 2017 2tan 2 . 2 4 x y x π    = + − +        A. 4 .T π= B. .T π= C. 3 .T π= D. 2 .T π= Lời giải tự luận: Hàm số sin 2017 2 x y   = +    tuần hoàn với chu kì 1 2 4 . 1 2 T π π= = Hàm số tan 2 4 y x π  = +    tuần hoàn với chu kì 2 . 2 T π = Suy ra hàm số sin 2017 2tan 2 2 4 x y x π    = + − +        tuần hoàn với chu kì 0 4 .T π= Đáp án đúng là A. Cách giải bằng MTCT: • Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( )f x = • Start: một giá trị ox bất kì thuộc TXĐ. Nếu chu kì thuộc TXĐ thì nhập luôn chu kì. • End: 10 , Step:ox T+ đáp án đang kiểm tra. • Nếu các giá trị ( )f x đều bằng nhau thì đáp án đó là chu kì. • Nếu không phải ta nhấn AC rồi kiểm tra đáp án tiếp.. • Ta phải thử đáp án là chu kì nhỏ nhất trước. Cụ thể, ta thực hiện như sau: Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) sin 2017 2tan 2 . 2 4 x f x x π    = + − +        Ta kiểm tra tính đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án B : Nhấn =, Start π= , End 10π= , Step .π= Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột ( )f x có các giá không bằng nhau. Loại đáp án B. Ta kiểm tra đáp án D :
  • 17. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 16 Nhấn AC =, Start 2π= , 1nd 2E 0. π= , Step 2 .π= Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột ( )f x có các giá không bằng nhau. Loại đáp án D. Thực hiện tương tự, ta loại đáp án C. Suy ra đáp án đúng là A. Thử kiểm tra đáp án A. Nhấn AC =, Start 4π= , 1nd 4E 0. π= , Step 4 .π= Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột ( )f x có các giá bằng nhau. Đáp án đúng là A. Bài toán 2. Tìm chu kì T của hàm số 2 2sin 3 sin 4 .cos . 6 y x x x π  = + +    A. 4 .T π= B. 3 .T π= C. 2 . 3 T π = D. 2 .T π= Lời giải tự luận: Ta có ( )2 1 2sin 3 sin 4 .cos 1 cos 6 sin3 sin5 6 3 2 y x x x x x x π π    = + + =− + + +        Hàm số cos 6 3 y x π  = +    tuần hoàn với chu kì 1 2 . 6 3 T π π = = Hàm số sin3y x= tuần hoàn với chu kì 2 2 . 3 T π = Hàm số sin5y x= tuần hoàn với chu kì 3 2 . 5 T π = Suy ra hàm số 2 2sin 3 sin 4 .cos 6 y x x x π  = + +    tuần hoàn với chu kì 0 2 .T π= (Ta tìm BCNN của 60, 120 và 72. Đáp án là 360) Đáp án đúng là D. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) 2 2sin 3 sin 4 .cos 6 f x x x x π  = + +    Ta kiểm tra tính đáp án có chu kì nhỏ nhất trước. Ta kiểm tra đáp án C : Nhấn =, 3Start 2π= ÷ , 10. 3End 2π= ÷ , 3Step 2π= ÷ Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột ( )f x có các giá không bằng nhau. Loại C. Ta kiểm tra đáp án D : Nhấn AC =, Start 2π= , 1nd 2E 0. π= , Step 2 .π= Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột ( )f x có các giá bằng nhau. Đáp án đúng là D.
  • 18. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 17 UDạng toán 3.U XÉT TÍNH ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC UGhi chú:U Sử dụng chức năng TABLE để xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác, có phần hơi không tối ưu cho lắm vì việc giải tự luận là không khó. Tuy nhiên, chúng ta vẫn nên làm quen với việc giải dạng toán này bằng TABLE, sẽ hữu ích cho việc xét tính đơn điệu của hàm số lớp 12. Bài toán 1. Với 31 33 ; 4 4 x π π  ∈    , mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số cosy x= nghịch biến. B. Hàm số siny x= đồng biến. C. Hàm số tany x= nghịch biến. D. Hàm số coty x= nghịch biến. Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4 Ta kiểm tra tính đơn điệu bằng cách quan sát giá trị ( )f x • Nếu cột ( )f x luôn tăng ta kết luận hàm số đồng biến trên khoảng đã xét. • Nếu cột ( )f x luôn giảm ta kết luận hàm số nghịch biến trên khoảng đã xét. Ta kiểm tra đáp án A Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) cosf x x= Nhấn =, Start 31 4π= ÷ , 3nd 4E 3π= ÷ , ( )33 4 3Step 1 4 20π π= −÷ ÷ ÷ . Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy cột ( )f x có lúc tăng, lúc giảm. Do đó A là đáp án sai. Tương tự, ta nhận thấy biểu thức ( ) sinf x x= luôn tăng trên khoảng đã cho. Đáp án đúng là B. Bài toán 2. Với 0; 4 x π  ∈    , mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Cả hai hàm số sin 2y x= − và 1 cos2y x=− + đều nghịch biến. B. Cả hai hàm số sin 2y x= − và 1 cos2y x=− + đều đồng biến. C. Hàm số sin 2y x= − nghịch biến, hàm số 1 cos2y x=− + đều đồng biến. D. Hàm số sin 2y x= − nghịch biến, hàm số 1 cos2y x=− + đều đồng biến. (Thực hiện từng hàm sin 2y x= − và 1 cos2y x=− + để kiểm tra sự đồng biến, nghịch biến)
  • 19. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 18 UDạng toán 4.U TÌM NGHIỆM VÀ SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC TRONG MỘT KHOẢNG CHO TRƯỚC Bài toán 1. Trên đoạn ; 2 2 π π   −   , phương trình 13 cos 14 x = có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B.4. C. 5. D.2. Lời giải tự luận: Phương trình ( ) 13 13 cos arccos 2 . 14 14 x x k kπ= ⇔ =± + ∈ • Với 13 arccos 2 14 x k π= + . Vì ; 2 2 x π π   ∈ −   nên 13 arccos 2 2 2 14 k π π π− ≤ + ≤ Casio xap xi 13 0,3105 0,9394 0 arccos . 14 k k k x∈ →− ≤ ≤ → = → = • Với 13 arccos 2 14 x k π=− + . Vì ; 2 2 x π π   ∈ −   nên 13 arccos 2 2 2 14 k π π π− ≤ − + ≤ { }Casio xap xi 13 13 0,1894 1,0605 0 ; 1 arccos ; arccos 2 . 14 14 k k k x π∈   →− ≤ ≤ → ∈ → ∈ − − +     Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên đọan ; 2 . 2 π π   −   Đáp án đúng là A Cách khác: Dùng đường tròn lượng giác. Vẽ đường tròn lượng giác và biểu diễn cung từ 2 π − đến 2π . Tiếp theo ta kẻ đường thẳng 13 14 x = . Nhìn hình vẽ ta thấy đường thẳng 13 14 x = cắt cung lượng giác vừa vẽ tại 3 điềm. Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên đọan ; 2 . 2 π π   −   Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) 13 cos 14 f x x= − . Nhấn =, Start 2π= − ÷ , End 2π= , ( )Step 2 2 20π π= + ÷ ÷ . ULưu ý:U Giá trị hàm số ( )f x đổi dấu khi đi qua 1x x= và 2x x= thì phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm trong khoảng ( )1 2;x x .
  • 20. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 19 Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy • Ở hàng thứ 4 và hàng thứ 5, ( )f x đổi dấu. Suy ra ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )0,392 ; 0 .− • Ở hàng thứ 5 và hàng thứ 6, ( )f x đổi dấu. Suy ra ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )0 ; 0,3926 . • Ở hàng thứ 20 và hàng thứ 21, ( )f x đổi dấu. Suy ra ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )5,8904 ; 6,2831 . Vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm trên đọan ; 2 . 2 π π   −   Đáp án đúng là A. Bài toán 2. Trên khoảng ; 2 2 π π       , phương trình cos 2 sin 6 x x π  − =    có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B.4. C. 5. D.2. Lời giải tự luận: Phương trình cos 2 sin cos 2 cos 6 6 2 x x x x π π π      − = ⇔ − = −            ( ) 2 2 2 6 2 3 . 2 2 2 2 6 2 9 3 x x k x k k k x x k x π π ππ π π π π π π  − = − + =− −  ⇔ ⇔ ∈   − =− − + = −     Vì ; 2 2 x π π   ∈    nên { } 7 7 5 3 2 2 1 142 3 6 12 . 2 2 8 5 9 2 2; 1 82 9 3 3 12 9 k k x k k k x k k k x π π π π π π π π π π π ∈ ∈  = −  < − − < − ≤ < − → = −  ⇔ ⇒ =   < − < − ≤ < − → ∈ − −     =    Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2 . 2 π π       Đáp án đúng là A.
  • 21. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 20 Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức ( ) cos 2 sin 6 f x x x π  = − −    . Nhấn =, Start 2π= ÷ , End 2π= , ( )Step 2 2 20π π= − ÷ ÷ . Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )2,7488 ; 2,9845 . • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )4,8694 ; 5,105 . • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )5,105 ; 5,3407 . Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm trên khoảng ; 2 . 2 π π       Đáp án đúng là A.
  • 22. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 21 UTẠO RA SOLVE HỮU HIỆU NHỜ CHỨC NĂNG TABLE Bài toán 3. Trên khoảng ; 2 2 π π       , tổng T các nghiệm của phương trình cos 2 sin 6 x x π  − =    là A. 29 . 9 T π = B. 37 . 9 T π = C. 7 . 9 T π = − D. 23 . 9 T π = Lời giải tự luận: (Tương tự bài 2). Trên khoảng ; 2 2 π π       , PT cos 2 sin 6 x x π  − =    có các nghiệm là 5 14 8 ; ; . 3 9 9 x x x π π π = = = Vậy 37 . 9 T π = Đáp án đúng là B. Cách giải bằng MTCT: Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )2,7488 ; 2,9845 . • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )4,8694 ; 5,105 . • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )5,105 ; 5,3407 . Dùng chức năng SOLVE Nhập biểu thức cos 2 sin 6 x x π  − −    . Nhấn = ◄ ALPHA CALC 0. Màn hình hiển thị (Ghi chú: việc bấm = nhằm mục đích lưu biểu thức vào bộ nhớ tạm) Nhấn SHIFT CALC 2,7488 = . Màn hình hiển thị Nhấn RCL ) , ta nhận được kết quả 8 . 9 x π = Tương tự với 2 nghiệm còn lại, Nhấn ▲ SHIFT CALC 4,8694 = RCL ) , ta nhận được kết quả 14 . 9 x π = Nhấn ▲ ▲ SHIFT CALC 5,105 = RCL ) , ta nhận được kết quả 5 . 3 x π = Vậy tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng ; 2 2 π π       là 37 . 9 π Đáp án đúng là B.
  • 23. Tính Cầm Tay Biên soạn: Trần Anh Khoa Trường THPT Lạc Long Quân Trang 22 Bài toán 4. Giải phương trình 2 2 3cos 2sin cos 3sin 1x x x x+ − =có hai họ nghiệm có dạng x kα π= + và ( )x k kβ π=+ ∈ với , 2 2 π π α β− < < . Khi đó α β+ bằng A. . 6 π B. . 3 π C. . 12 π D. . 12 π − Cách giải bằng MTCT: Chuyển máy tính về mode rad: SHIFT MODE 4 Nhấn MODE 7 (TABLE). Nhập biểu thức 2 2 3cos 2sin cos 3sin 1x x x x+ − − . Nhấn =, Start 2π= − ÷ , End 2π= ÷ , ( )Step 2 2 20π π= +÷ ÷ ÷ . Dựa vào bảng TABLE, ta nhận thấy • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm thuộc ( )0,314 ; 0,157 .− − • Phương trình ( ) 0f x = có một nghiệm 0,7853.x = Dùng chức năng SOLVE Nhập biểu thức 2 2 3cos 2sin cos 3sin 1x x x x+ − − . Nhấn = ◄ ALPHA CALC 0. Màn hình hiển thị Nhấn SHIFT CALC 0,314− = RCL ) . Màn hình hiển thị kết quả . 12 x π = − Nhấn ▲ SHIFT CALC 0,7853 = RCL ) . Màn hình hiển thị kết quả . 4 x π = Vậy . 12 4 6 π π π α β+ =− + = Đáp án đúng là A. --- HẾT --- Mọi thắc mắc, góp ý xin liên hệ EMAIL: [email protected]
  • 24. CỐ: CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC Họ, tên học sinh: ……………………………………………. Lớp:…………… Câu 1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3cosy x= − với 3 ; 4 2 x π π  ∈ −   . Khi đó M m+ bằng A. 8. B. 3 2 4 . 2 + C. 3 2 5 . 2 + D. 3 3 5 . 2 + Câu 2. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2 1 3sin cos sin 2 x x x − − = trên khoảng ; 2 2 π π       . A. 7 . 3 T π = B. 21 . 8 T π = C. 11 . 4 T π = D. 3 . 4 T π = BÀI TẬP CỦNG CỐ: CHUYÊN ĐỀ SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC Họ, tên học sinh: ……………………………………………. Lớp:…………… Câu 1. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3cosy x= − với 3 ; 4 2 x π π  ∈ −   . Khi đó M m+ bằng A. 8. B. 3 2 4 . 2 + C. 3 2 5 . 2 + D. 3 3 5 . 2 + Câu 2. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2 1 3sin cos sin 2 x x x − − = trên khoảng ; 2 2 π π       . A. 7 . 3 T π = B. 21 . 8 T π = C. 11 . 4 T π = D. 3 . 4 T π =
  • 25. luận. Câu 1. Vì 3 ; 4 2 x π π  ∈ −   Su dung coDTLG 2 s ; 1 . 2 x   → ∈ −    Ta có co 3co 4 3co 2 3 2 3 2 s 1 s 3 4 s 1. 2 2 2 x x x≤ ≥ − ≥ −− ≤ ⇔ ≥ − ⇔ + ≥ Do đó 3 2 3 2 4, 1 5 . 2 2 M m M m= + = ⇒ + = + Đáp án đúng là C. Câu 2. Phương trình 2 2 1 2 3sin cos sin cos 2 2 3 2 x x x x π−   − = ⇔ − =    ( ) 7 2 2 3 4 24 . 2 2 3 4 24 x k x k k x k x k π π π π π π π π π π   − = + = +  ⇔ ⇔ ∈   − =− + = +    Vì ; 2 2 π π       nên 31 25 7 , . 24 24 3 x x T π π π = = ⇒ = Đáp án đúng là A. Lời giải tự luận. Câu 1. Vì 3 ; 4 2 x π π  ∈ −   Su dung coDTLG 2 s ; 1 . 2 x   → ∈ −    Ta có co 3co 4 3co 2 3 2 3 2 s 1 s 3 4 s 1. 2 2 2 x x x≤ ≥ − ≥ −− ≤ ⇔ ≥ − ⇔ + ≥ Do đó 3 2 3 2 4, 1 5 . 2 2 M m M m= + = ⇒ + = + Đáp án đúng là C. Câu 2. Phương trình 2 2 1 2 3sin cos sin cos 2 2 3 2 x x x x π−   − = ⇔ − =    ( ) 7 2 2 3 4 24 . 2 2 3 4 24 x k x k k x k x k π π π π π π π π π π   − = + = +  ⇔ ⇔ ∈   − =− + = +    Vì ; 2 2 π π       nên 31 25 7 , . 24 24 3 x x T π π π = = ⇒ = Đáp án đúng là A.