Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau: MnO2 + HCl [đặc] [t0] → Khí X + ... [1]; Na2SO3 + H2SO4 [đặc] [t0]→ Khí Y + ... [2]; NH4Cl + NaOH [t0] → Khí Z + ... [3]; NaCl [r] + H2SO4 [đặc] [t0] → Khí G + ... [4]; Cu + HNO3 [đặc] [t0] → Khí E + ... [5]; FeS + HCl [t0] → Khí F + ... [6];
Những khí tác dụng được với NaOH [trong dung dịch] ở điều kiện thường là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản
Câu A. X, Y, Z, G.
Câu B. X, Y, G.
Câu C. X, Y, G, E, F.
Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Cho phản ứng sau: FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn là:
A.
B.
C.
D.
Fe + S2- + 2H+ → Fe2+ + H2S.
Cho các phản ứng sau: [a] FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S [b] Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S [c] 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2S + 6NaCl [d] KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S [e] BaS + H2SO4 [loãng] → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1 Đáp án đúng
Phương trình ion rút gọn của a: FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S Phương trình ion rút gọn của b: S2- + 2H+ → H2S Phương trình ion rút gọn của c: 2Al3+ +3S2- + 6H2O → 3Al[OH]3 + 3H2S Phương trình ion rút gọn của d: HSO4- + HS- → H2S + SO42- Phương trình ion rút gọn của e: Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S
Vậy chỉ có b thỏa mãn. Đáp án D.
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau: MnO2 + HCl [đặc] [t0] → Khí X + ... [1]; Na2SO3 + H2SO4 [đặc] [t0]→ Khí Y + ... [2]; NH4Cl + NaOH [t0] → Khí Z + ... [3]; NaCl [r] + H2SO4 [đặc] [t0] → Khí G + ... [4]; Cu + HNO3 [đặc] [t0] → Khí E + ... [5]; FeS + HCl [t0] → Khí F + ... [6];
Những khí tác dụng được với NaOH [trong dung dịch] ở điều kiện thường là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 → Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phản ứng hóa...
Câu hỏi kết quả số #3
Phương trình ion rút gọn
Cho các phản ứng sau: [a] FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S [b] Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S [c] 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2S + 6NaCl [d] KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S [e] BaS + H2SO4 [loãng] → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
Xem Đáp Án Câu Hỏi Phương trình ion rút...
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập nhôm
nhôm tác dụng với Clo : Al+ Cl2 --> AlCl3 a, Lập PTHH
b, nếu có 2,24 lít khí Clo tham gia phản ứng, hãy tính khối lượng mối nhôm clorua[AlCl3] thu được
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 8,01 g
- Câu B. 8,56 g
- Câu C. 4,05 g
- Câu D. 5,6 g
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
Xem Đáp Án Câu Hỏi Bài tập...
Câu hỏi kết quả số #2
Sơ đồ chuyển hóa
Viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau: H2O + X -> C6H12O6 + Y; X,Y là
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. CO2, O2
- Câu B. C6H12O6 + O2
- Câu C. O2, CO2
- Câu D. C2H5OH, O2
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2
Xem Đáp Án Câu Hỏi Sơ đồ chuyển...
Cho phản ứng sau: FeS + HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:
Cho phản ứng sau: FeS + HCl → FeCl2 + H2S. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là:
A. H+ + S2- → H2S↑
B. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2
C. FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S↑
D. FeS + H+ → FeCl2 + H2
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Bài 5 trang 20 sgk Hóa học 11. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
Bài 5. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng [nếu có] xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a] Fe2[SO4]3 + NaOH
b] NH4Cl + AgNO3
c] NaF + HCl
d] MgCl2 + KNO3
e] FeS [r] + HCl
g] HClO + KOH
Hướng dẫn giải:
Quảng cáoPhương trình phân tứ và ion xảy ra trong dung dịch :
a] Fe2[SO4]3 + 6NaOH → 2Fe[OH]3↓ + 3Na2SO4
2Fe3+ + 3SO42- + 6Na+ + 6OH– → 2Fe[OH]3↓+ 6Na+ + 3SO42-
Fe3+ + 3OH– → Fe[OH]3↓
b] NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
NH4 + Cl– + Ag+ + NO3– → NH4+ + NO3– + AgCl↓
Cl– + Ag+ → AgCl↓
c] NaF + HCl → NaCl + HF↑
Na+ + F– + H+ + Cl– → Na+ + Cl– + HF↑
F– + H+ → HF↑
d] Không có phản ứng xảy ra
e] FeS[r] + 2HCl → FeCl2 + H2S ↑
FeS[r] + 2H+ + 2Cl– → Fe2+ + 2Cl– + H2S↑
FeS[r] + 2H+ → Fe2+ + H2S↑
g] HClO + KOH → KClO + H2O
HClO + K+ + OH– → K+ + CIO– + H2O
HClO + OH– → CIO– + H2O.