Tiếng anh lớp 4 trang 70 tập 1

Review 4 Tiếng Anh 4 MớiSGK Tiếng Anh lớp 4 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Review 4 trang 70 SGK Tiếng Anh 4 Mới tập 2. Read and circle.; Listen and tick.

1. Listen and tick.

Click tại đây để nghe:

Nghe và chọn.

b 2. a 3. c 4. a 5. c Bài nghe:

1. Tom: Where are you going, Mai?

Mai: To the supermarket.

Tom: What do you want to buy?

Mai: My mum wants some fish for dinner. Do you want to come with me?

Tom: Yes. Let’s go.

2. Phong: Excuse me? Can I have a look at the orange T-shirt, please?

Sales assistant: Here you are.

Phong: How much is it?

Sales assistant: It’s 70.000 dong.

3. A: What’s your phone number?

B: It’s 0438 531 605.

A: Can you say it again?

B: 0438 531 605.

A: Thank you.

4. [Animal noises]

Mum: OK, Peter, what animal do you want to see first?

Peter: I want to see zebras.

Mum: Why do you like zebras, Peter?

Peter: Because they’re beautiful.

5. Nam: Summer holidays start next week!

Linda: Yes, I love summer holidays. It’s a great time.

Nam: Where are you going this summer, Linda?

Linda: I’m going to Nha trang.

2. Read and circle.

Đọc và khoanh tròn.

Xin chào. Tên tôi là Nam. Bạn học của tôi và tôi sẽ có kì nghỉ ở Vũng Tàu vào tuần tới.

Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở bờ biển và xây lâu đài cát.

Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ chơi bóng đá trên bãi biển. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon vào buổi tối. Chúng tôi sẻ có nhiều trò vui ở đây!

1. a 2. c 3. a 4. c

3. Read and match.

Đọc và nối.

1- d 2-e 3-a 4-b 5-c

4. Write the answer.

Viết câu trả lời.

1. It’s forty-five thousand dong. 2. They are ninety-one thousand dong. 3. It is 0912 559 786.

4. They are going to play football on the beach.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

[1] friends [2] badminton [3] swimming [4] taking [5] lunch

Vào những ngày cuối tuần, Mai đi bộ với bạn cô ấy ở trên núi. Họ muốn nghỉ ngơi và thưởng thức cảnh đẹp. Những cô gái thích chơi cầu lông. Những cậu con trai thích bơi ở dòng suối. Mai có một chiếc điện thoại di động mới và cô ấy thích chụp hình. Những đứa trẻ thích ăn trưa cùng nhau.

1.

Quan: What's the name of your school, Daisy?

Daisy: Nguyen Trai Primary School.

Quan: Where is it?

Daisy: It's in Nguyen Trai Street.

2.

Miss Hien: Hello, Class.

Class: Hello, Miss Hien.

Miss Hien: What day is it today?

Class: It's Thursday.

Miss Hien: That's right! Let's start our lesson.

3.

Mai: What day is it today, Nam?

Nam: It's Tuesday.

Mai: What subjects do you have today?

Nam: I have Maths, Music and English.

4.

Quan: Where's Nam?

Mai: He's in the classroom.

Quan: What's he doing?

Mai: I think he's reading a book.

Hướng dẫn dịch:

1.

Quan: Tên trường của anh là gì, Daisy?

Daisy: Trường tiểu học Nguyễn Trãi.

Quan: Nó ở đâu?

Daisy: Ở đường Nguyễn Trãi.

2.

Cô Hiền: Xin chào cả lớp.

Lớp: Xin chào, cô Hiền.

Cô Hiền: Hôm nay là ngày thứ mấy?

Lớp: Thứ năm ạ.

Cô Hiền: Đúng rồi! Hãy cùng bắt đầu bài học của chúng ta nhé.

3.

Mai: Hôm nay là ngày thứ mấy vậy, Nam?

Nam: Thứ ba.

Mai: Hôm nay cậu có môn học gì?

Nam: Tớ có Âm nhạc, Toán và Tiếng Anh.

4.

Quan: Nam đâu rồi?

Mai: Cậu ấy đang ở trong lớp học.

Quan: Cậu ấy đang làm gì?

Mai: Tôi nghĩ cậu ấy đang đọc một cuốn sách.

2. Read and circle. [Đọc và khoanh tròn. ]

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Mình tên là Peter. Mình đang học ở Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford, Luân Đôn. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Ở trường, mình có môn Toán, Tiếng Anh, Khoa học, Âm nhạc, Thể dục, Mĩ thuật và Tin học. Âm nhạc là môn mà mình yêu thích nhất.

Hôm qua là ngày thứ Bảy. Mình đã ở nhà. Vào buổi sáng, mình chơi game cùng với các người bạn trên Internet. Vào buổi chiều, mình chơi bóng đá. Vào buổi tối, mình xem ti vi. Mình đi ngủ sớm.

1. Peter đang học tại Trường Tiểu học Oxford.

2. Môn học yêu thích của bạn ấy là Âm nhạc.

3. Vào buổi sáng, cậu ấy chơi game với các người bạn trên Internet.

4. Vào buổi tối, cậu ấy xem ti vi.

3. Read and match. [Đọc và nối. ]

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn thích làm gì vậy?

Mình thích đọc sách.

2. Hôm nay bạn có môn học gì vậy?

Mình có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.

3. Khi nào bạn có môn Âm nhạc?

Mình có nó vào các ngày thứ Hai.

4. Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?

Mình đã ở nhà.

5. Bạn đã làm gì vậy?

Mình đã xem ti vi và chơi cầu lông.

4. Look and write. [Nhìn và viết. ]

It's in Binh Minh Village.

I/We have English, Science, Vietnamese and Maths.

He's playing basketball. She's listening to music.

They were on the beach. They played football.

Hướng dẫn dịch:

Nó ở làng Bình Minh.

Tôi/Chúng ta có môn Khoa học, Tiếng Việt, Tiếng Anh và Toán.

Cậu ấy đang chơi bóng rổ. Cô ấy đang nghe nhạc.

Họ đã ở trên bãi biển. Họ đã chơi bóng đá.

5. Let's write. [Chúng ta cùng viết. ]

[1] listening to music

[2] playing chess

[3] skipping rope

[4] reading a book

Hướng dẫn dịch:

Đó là thời gian giải lao ở trường và các học sinh đang làm các công việc khác nhau. Một bạn gái đang nghe nhạc. Một vài bạn nam đang chơi cờ trong lớp học. Một nhóm bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường. Giáo viên của chúng ta ở trong phòng của cô ấy. Cô ấy đang đọc một quyển sách.

Bài trước: Unit 10 Lesson 3: trang 68-69 Tiếng Anh 4 Bài tiếp: Short Story: Cat and Mouse 2: trang 72-73 Tiếng Anh 4

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 70 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 70, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: loigiaihay.com
  • Ngày đăng: 23 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1060 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Review 4 trang 70 SGK Tiếng Anh 4 Mới tập 2. – Ôn lại các chủ điểm đã học: kế hoạch đi chơi trong kỳ nghỉ, hỏi mua hàng hóa, giá cả; hỏi số điện thoại.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [315 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: lib24.vn
  • Ngày đăng: 28 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1481 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 4 Review 2 [trang 70-71 Tiếng Anh 4] · Bài 1. Listen and tick. · Bài 2. Read and circle. · Bài 3. Read and match. · Bài 4. Look and write. · Bài 5. Let’s …

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [576 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Phần Review 2 dưới đây là phần ôn tập từ Unit 6 đến Unit 10 của chương trình Tiếng anh 4 giúp bạn học củng cố và nắm chắc kiến thức đã học.

  • Tác giả: dethikiemtra.com
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1612 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Review 4 Tiếng Anh 4 MớiSGK Tiếng Anh lớp 4 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Review 4 trang 70 SGK Tiếng Anh 4 Mới tập 2. Read and circle.; Listen.

  • Tác giả: haylamdo.com
  • Ngày đăng: 1 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1757 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 70-71 – Hệ thống các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2 giúp bạn học tốt môn …

  • Tác giả: sachgiaokhoa.info
  • Ngày đăng: 9 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1801 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Unit 1: Nice to see you again · Unit 2: I’m from Japan · Unit 3: What day is it today? · Unit 4: When’s your birthday? · Unit 5: Can you swim? · Review 1 lớp 4 · Unit …

  • Tác giả: thattruyen.com
  • Ngày đăng: 27 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1735 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh 4 Review 4: trang 70-71 Tiếng Anh 4 … Tom: Where are you going, Mai? Mai: To the supermarket. Tom: What do you want to buy? Mai: My mum wants some …

  • Tác giả: vietjack.me
  • Ngày đăng: 11 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [1961 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt: Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: Speaking trang 70 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 4 trang 70, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

Video liên quan

Chủ Đề