Hãy lựa chọn các bóng đèn có thông số định mức sau để lắp vào mạng điện trong nhà

Haylamdo biên soạn câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức Chương 4 (có đáp án): Đồ dùng điện trong gia đình có đáp án chi tiết hay nhất, giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy và giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm môn Công nghệ 6 đạt kết quả cao.

Tóm tắt Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 4 (có đáp án): Đồ dùng điện trong gia đình - Kết nối tri thức

Trắc nghiệm Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình

Câu 1. Đồ dùng điện trong gia đình là:

A. Các sản phẩm công nghệ

B. Hoạt động bằng năng lượng điện

C. Phục vụ sinh hoạt trong gia đình

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: Đồ dùng điện trong gia đình là các sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng điện phục vụ sinh hoạt trong gia đình.

Câu 2. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?

A. 1                     B. 2

C. 3                     D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: thông dố kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm:

+ Đại lượng điện định mức chung

+ Đại lượng đặc trưng riêng

Câu 3. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng?

A. 1                            B. 2

C. 3                            D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường gồm:

+ Điện áp định mức

+ Công suất định mức

Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Điện áp hoặc công suất định mức

D. Điện áp định mức và công suất định mức

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: Điện áp định mức và công suất định mức chính là hai đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện.

Câu 5. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:

A. V

B. W

C. KW

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì: W, và KW là kí hiệu đơn vị công suất định mức.

Câu 6. Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là:

A. W

B. V

C. KV

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì: V, KV là kí hiệu đơn vị của điện áp định mức.

Câu 7. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?

A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp

B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật

C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.

D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: điều đó sẽ giúp cho việc sử dụng thiết bị điện tiết kiệm, an toàn.

Câu 8. Chiếc quạt sau đây có điện áp định mức là bao nhiêu:

Hãy lựa chọn các bóng đèn có thông số định mức sau để lắp vào mạng điện trong nhà

A. 220

B. 46

C. 400

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì:

+ 46 là công suất định mức

+ 400 là đường kính cánh quạt.

Câu 9. An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố?

A. 1                       B. 2

C. 3                       D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: đảm bảo:

+ An toàn đối với người sử dụng

+ An toàn đối với đồ dùng điện

Câu 10. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần lưu ý:

A. Không chạm vào ổ cắm điện

B. Không chạm vào dây điện trần

C. Không chạm vào những nơi hở điện

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Vì: để đảm bảo việc cách điện giữa người sử dụng và thiết bị điện.

....................................

....................................

....................................

Trắc nghiệm Bài 11: Đèn điện

Câu 1. Đèn điện có công dụng gì:

A. Chiếu sáng

B. Sưởi ấm

C. Trang trí

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: đèn ống để chiếu sáng, đèn chùm để trang trí, đèn sợi đốt để sưởi ấm, …

Câu 2. Hãy cho biết đâu là đèn chùm

Hãy lựa chọn các bóng đèn có thông số định mức sau để lắp vào mạng điện trong nhà

A. Hình a         

B. Hình b

C. Hình c                         

D. Hình d

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì:

+ Hình a: đèn bàn

+ Hình b: đèn ống

+ Hình c: đèn ngủ

Câu 3. Có mấy loại bóng đèn được đề cập đến trong bài học?

A. 1                            B. 2

C. 3                            D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: các loại bóng đèn được đề cập là:

+ Bóng đèn sợi đốt

+ Bóng đèn huỳnh quang

+ Bóng đèn compact

+ Bóng đèn LED

Câu 4. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính? 

A. 1                            B. 2

C. 3                            D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: Các bộ phận chính của bóng đèn là:

+ Bóng thủy tinh

+ Sợi đốt

+ Đuôi đèn

Câu 5. Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?

A. Bóng thủy tinh

 B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: D

Vì: Đó là các bộ phận chính của đèn sợi đốt.

Câu 6. Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau:

Hãy lựa chọn các bóng đèn có thông số định mức sau để lắp vào mạng điện trong nhà

A. Bóng thủy tinh

B. Sợi đốt

C. Đuôi đèn

D. Dây điện

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: A

Vì:

+ Sợi đốt là vị trí số 2

+ Đuôi đèn là vị trí số 3

Câu 7. Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang gồm mấy bộ phận chính?

A. 1                         B. 2

C. 3                         D. 4

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: các bộ phận chính của đèn huỳnh quang là: ống thủy tinh và hai điện cực.

Câu 8. Vị trí só 2 của hình sau đây thể hiện bộ phận nào của bóng đèn huỳnh quang?

Hãy lựa chọn các bóng đèn có thông số định mức sau để lắp vào mạng điện trong nhà

A. Ống thủy tinh

B. Hai điện cực

C. Chấn lưu

D. Tắc te

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: B

Vì: vị trí số 1 là ống thủy tinh.

Câu 9. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy loại thông số kĩ thuật?

A. 4                         B. 3

C. 2                         D. 1

Hiển thị đáp án

Lời giải

Đáp án: C

Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.

Câu 10. Trên bóng đèn huỳnh quang có mấy thông số kĩ thuật?

A. 1                        B. 2

C. 3                        D. 4

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Vì: các thông số kĩ thuật là: điện áp định mức và công suất định mức.

....................................

....................................

....................................