Hành sự có nghĩa là gì

hành sự/
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Việt Pháp, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hành sự/ trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hành sự/ tiếng Pháp nghĩa là gì.

Không tìm thấy từ hành sự/ tiếng Pháp. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!
Không tìm thấy từ hành sự/ tiếng Pháp. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng hành sự/ tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hành sự/ trong tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới hành sự/

  • nhấc que tiếng Pháp là gì?
  • quản huyền tiếng Pháp là gì?
  • lồng kính tiếng Pháp là gì?
  • vận đơn tiếng Pháp là gì?
  • hậu cảnh tiếng Pháp là gì?
  • nữ huấn tiếng Pháp là gì?
  • áo cà sa tiếng Pháp là gì?
  • minh tra tiếng Pháp là gì?
  • chánh văn phòng tiếng Pháp là gì?

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ha̤jŋ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩han˧˧ ɗə̰wŋ˨˨han˨˩ ɗəwŋ˨˩˨
hajŋ˧˧ ɗəwŋ˨˨hajŋ˧˧ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từSửa đổi

hành động

  1. Việc làm có mục đích. Có hành động quả cảm. Một hành động cao cả.
  2. sự làm một chuyện gì đó

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: action, movement

Động từSửa đổi

hành động

  1. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện. Ra tay hành động. Hành động cho phải lẽ.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: act

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hành sự", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hành sự, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hành sự trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thực hành sự công bình

2. Hành sự như thiên tài đi.

3. Sở hữu ứng hành sự nghi.

4. Hành sự như những người văn minh...

5. Thường luôn lễ độ, hành sự hiền từ.

6. Thi hành sự phán xét trong trũng đoán định

7. Thiếp sẽ thật thận trọng, lựa thời cơ hành sự.

8. Người Cung gia hành sự không thua kém ai đâu.

9. 151 17 Thực hành sự tin kính trong gia đình

10. Người Con này được ban “quyền thi-hành sự phán-xét”.

11. Thiên sứ thi hành sự phán xét của Đức Chúa Trời

12. Thực hành sự thờ phượng thật mang lại hạnh phúc chân chính

13. Không phải tất cả quân lính đều hành sự như thế này.

14. Thành Côn sau khi hành sự, đã không còn tung tích nữa.

15. Dân Giu-đa thực hành sự thờ phượng vô luân dưới cây rậm

16. Vụ của người dân kiện chống Angela Markham, tòa án bắt đầu hành sự.

17. b] Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự “phán-xét” các nước thế nào?

18. Trái lại, những người thực hành sự giả hình cuối cùng sẽ mất sự sống.

19. Trước khi bộ phim này được phát hành, sự nổi tiếng của O'Connor tăng vọt.

20. 5 Đức Chúa Trời sẽ dùng ai để thi hành sự phán xét của ngài?

21. 22 Sa-tan muốn làm tha hóa những người thực hành sự thờ phượng thanh sạch.

22. Nạn đói kém nào xảy đến cho những ai không thực hành sự thờ phượng thật?

23. Thực hành sự đóng góp tự nguyện đã mang lại cho Genival niềm vui thật sự.

24. Thay vì thế, việc thi hành sự phán xét sẽ do các thiên sứ chỉ huy.

25. “Thực hành sự tin kính đối với cha mẹ lớn tuổi” [1-6-1987, [Anh ngữ]]

26. Cha mẹ kiên nhẫn và yêu thương thi hành “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa”

27. Những ai thực hành sự khiêm tốn nhận phần thưởng là sự bình an trong lòng.

28. Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét

29. Trong tương lai cũng thế, thiên sứ sẽ thi hành sự phán xét của Đức Chúa Trời.

30. Hãy nghĩ đến tất cả những lý do mà bạn đồng trang lứa thực hành “sự dâm-dục”.

31. Chúng ta thêm cho tiết độ sự nhịn nhục bằng cách nhẫn nại thực hành sự tiết độ.

32. Hội Phụ Nữ khuyến khích các phụ nữ thực hành sự thánh thiện và chỉ dẫn cho nhau.

33. Chuyện mà tên đó làm là tiến hành sự tính toán đen tối ở thành phố của hắn.

34. Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?

35. Nhưng điều còn quan trọng hơn nữa là việc một người thực hành sự tin kính chân thật.

36. Trong thời xưa, họ có nhiệm vụ hành quyết, thi hành sự phán xét của Đức Chúa Trời.

37. Tuy nhiên, sau đó cá nhân tín đồ Đấng Christ hành sự, nhằm vào mục tiêu thiêng liêng.

38. “Dâm-dục” là gì, và những người thực hành sự dâm dục phải chịu hậu quả thế nào?

39. Đức Giê-hô-va tiếp tục thi hành sự dạy dỗ của Ngài trên đất bằng cách nào?

40. Đức Chúa Trời sắp sửa thi hành sự đoán xét chống lại tất cả các tôn giáo giả.

41. “Hội Phụ Nữ đã làm rất giỏi: các nguyên tắc của họ là thực hành sự thánh thiện.

42. Việc thi hành sự chỉ định với đức tin trong Chúa đã mang đến kết quả mong muốn.

43. Chúng ta sẽ khiến danh thánh của Đức Chúa Trời bị bôi nhọ nếu thực hành sự vô luân.

44. Thực hành sự hiểu biết đó là bước kế tiếp để được hạnh phúc mãi mãi trong Địa Đàng.

45. Khắp nơi chúng ta cũng thấy người ta thực hành sự lừa dối, bất lương, tình dục vô luân.

46. Khi đúng thời điểm, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự phán xét trên y thị.

47. Giờ thi hành sự phán xét mà thiên sứ rao báo cũng là “ngày của Đức Giê-hô-va”.

48. Đức Chúa Trời cử Giê-hu đi thi hành sự phán xét của Ngài đối với nhà A-háp.

49. Giê-su chính thật là người mà Cha đã ban cho “quyền thi-hành sự phán-xét” [Giăng 5:27].

50. Vậy anh thực hành sự tin kính qua sự làm tròn trách nhiệm làm chồng và cha trong gia đình.

Video liên quan

Chủ Đề