Get away có nghĩa là gì

“ Get away with” có lẽ là cụm từ trong Tiếng Anh mà bạn sẽ ít gặp nó trong các bài thi hay trong giao tiếp hằng ngày. Hay cùng triple-hearts.com tìm hiểu chi tiết hơn về ý nghĩa, cấu trúc và các ví dụ minh họa về cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Get away with nghĩa là gì?

Hình ảnh minh họa " get away with"

Get away with nghĩa là không bị bắt hay không bị trừng phạt khi làm sai một điều gì đó.

Bạn đang xem: Get away with là gì

Ví dụ:

Jack will cheat if he thinks he can get away with it.Jack sẽ giạn lận nếu cậu ấy nghĩ rằng cậu ấy có thể thoát khỏi nó.

Hình ảnh minh họa get away with

Get away with nghĩa là thoát khọi bị trừng phạt, tội ác [ thoát khỏi tội giết người]

Ví dụ:

This kid got away with murder.Đứa trẻ kia thoát khỏi tội giết người. 

Get away with nghĩa là làm điều gì đó mà không gặp bất kỳ trở ngại hay khó khăn nào , mặc dù đó không phải là cách tốt nhất để làm.

Ví dụ:

Do you think she could get away with just one coat of paint on the wall?Bạn có nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi chỉ với một lớp sơn trên tường? 

2. Cấu trúc và cách dùng của get away with

S + get away with + NS + get away with + V-ing 

Ví dụ:

Jackson never lets her get away with a facile, one-dimensional take.Jackson không bao giờ để cô ta thoát khỏi một cách dễ dàng. By jumping over the barriers, Olivia got away without paying for a ticket.Bằng cách nhảy qua hàng rào, Olivia đã đi vào mà không cần trả tiền vé. 

3. Ví dụ anh – việt

Ví dụ:

Hung's not going to get away with it wherever he is now.

Xem thêm: Tiểu Sử Thầy Thích Chân Quang Là Ai, Hiện Tượng Thích Chân Quang

Hung sẽ không thể thoát khỏi nó dù anh ta hiện tại đang ở bất cứ nơi đâu. And, indeed, plenty of military personnel are guilty of breaking military law and getting away with it.Và, thực sự, rất nhiều quân nhân phạm tội vi phạm luật lệ quân đội và trốn tránh khỏi nó. How did he imagine he was going to get away with it?Làm sao anh at có thể tưởng tượng rằng anh ta sẽ thoát tội được chứ? Feeling uncertain, I asked Violet how I could get away with such a scene.Cảm thấy không chắc chắn, tôi hỏi Violet làm thế nào tôi có thể thoát khỏi cảnh như vậy. All my friends think Mark is guilty of the robbery, but it looks like he's going to get away with it.Tất cả bạn bè của tôi đều nghĩ rằng Mark có tội trong vụ cướp, nhưng có vẻ như cậu ta sẽ thoát khỏi tội đó. It's time they put a stop to Henry's bad behaviours. He's been getting away with it so many timesĐã đến lúc họ phải chấm dứt những hành vi xấu xa của Henry thôi. Anh ta đã thoát khỏi tội rất nhiều lần rồi. My teacher's determined that his students will not get away with plagiarism.Giáo viên của tôi chắc chắn rằng học sinh của ông ấy sẽ không thoát khỏi nghi án đạo văn. That's such an old trick. I can't believe a swindler gets away with it.Đó là một chiêu trò cũ rích rồi. Tôi không thể tin rằng tên lừa đảo có thể thoát khỏi với nó. Daisy thought she could get away with it, she wouldn't pay her taxes at all.Daisy nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi điều đó, cô ấy sẽ không phải trả bất kì khoản thuế nào cả. By bribing the prosecutor and the police, he got away with murder.Bằng cách hối lộ cho công tố viên và cảnh sát, anh ta đã thoát tội giết người.

Hình ảnh minh họa get away with

 “ Jonny did it, you know.” “ Get away with him”“ Jonny đã làm điều đó, mày biết đó”. “ Thật không thể chấp nhận điều đó mà.” 

Hy vọng bài viết về cụm từ “ get away with” trên đây đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích. Cùng đón xem các bài hấp dẫn khác về tiếng anh bạn nhé!

And

every

time

I

get

away

from

it,

it

catches

up

to

me.

Và bất cứ khi nào tôi trốn khỏi nó, nó lại bắt kịp tôi ngay.

Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của get away with: phrasal verb – Cụm động từ này:

Định nghĩa của get away with phrasal verb từ Oxford Advanced Learner’s Dictionary

cụm động từbỏ đi với một cái gì đó

  1. ​ăn cắp một cái gì đó và trốn thoát với nó
    • Kẻ trộm đã lấy đi thiết bị máy tính trị giá 30.000 đô la.
  2. ​để nhận một hình phạt tương đối nhẹ
    • Anh ta đã may mắn thoát khỏi chỉ với một khoản tiền phạt.
  3. ​làm điều gì đó sai và không bị trừng phạt vì điều đó
    • Đừng để lừa dối — bạn sẽ không bao giờ thoát khỏi nó.
    •  tránh xa khi làm điều gì đó Không ai tránh khỏi việc xúc phạm tôi như vậy.
  4. ​quản lý với ít thứ hơn bạn có thể mong đợi
    • Sau tháng đầu tiên, bạn sẽ có thể học một bài mỗi tuần.

get away with phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary

phrasal verbget away with something

  1. ​to steal something and escape with it
    • Thieves got away with computer equipment worth $30 000.
  2. ​to receive a relatively light punishment
    • He was lucky to get away with only a fine.
  3. ​to do something wrong and not be punished for it
    • Don’t be tempted to cheat—you’ll never get away with it.
    •  get away with doing something Nobody gets away with insulting me like that.
  4. ​to manage with less of something than you might expect to need
    • After the first month, you should be able to get away with one lesson a week.

“ Get away with” có lẽ là cụm từ trong Tiếng Anh mà bạn sẽ ít gặp nó trong các bài thi hay trong giao tiếp hằng ngày. Hay cùng studytienganh tìm hiểu chi tiết hơn về ý nghĩa, cấu trúc và các ví dụ minh họa về cụm từ này qua bài viết dưới đây nhé!

Hình ảnh minh họa " get away with"

Get away with nghĩa là không bị bắt hay không bị trừng phạt khi làm sai một điều gì đó.

Ví dụ:

  • Jack will cheat if he thinks he can get away with it.
  • Jack sẽ giạn lận nếu cậu ấy nghĩ rằng cậu ấy có thể thoát khỏi nó.

Hình ảnh minh họa get away with

Get away with nghĩa là thoát khọi bị trừng phạt, tội ác [ thoát khỏi tội giết người]

Ví dụ:   

  • This kid got away with murder.
  • Đứa trẻ kia thoát khỏi tội giết người.
  •  

Get away with nghĩa là làm điều gì đó mà không gặp bất kỳ trở ngại hay khó khăn nào , mặc dù đó không phải là cách tốt nhất để làm.

Ví dụ:

  • Do you think she could get away with just one coat of paint on the wall?
  • Bạn có nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi chỉ với một lớp sơn trên tường?
  •  

2. Cấu trúc và cách dùng của  get away with

  • S + get away with + N
  • S + get away with + V-ing
  •  

Ví dụ:

  • Jackson never lets her get away with a facile, one-dimensional take.
  • Jackson không bao giờ để cô ta thoát khỏi một cách dễ dàng.
  •  
  • By jumping over the barriers, Olivia got away without paying for a ticket.
  • Bằng cách nhảy qua hàng rào, Olivia đã đi vào mà không cần trả tiền vé.
  •  

3. Ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Hung's not going to get away with it wherever he is now.
  • Hung sẽ không thể thoát khỏi nó dù anh ta hiện tại đang ở bất cứ nơi đâu.
  •  
  • And, indeed, plenty of military personnel are guilty of breaking military law and getting away with it.
  • Và, thực sự, rất nhiều quân nhân phạm tội vi phạm luật lệ quân đội và trốn tránh khỏi nó.
  •  
  • How did he imagine he was going to get away with it?
  • Làm sao anh at có thể tưởng tượng rằng anh ta sẽ thoát tội được chứ?
  •  
  • Feeling uncertain, I asked Violet how I could get away with such a scene.
  • Cảm thấy không chắc chắn, tôi hỏi Violet làm thế nào tôi có thể thoát khỏi cảnh như vậy.
  •  
  • All my friends think Mark is guilty of the robbery, but it looks like he's going to get away with it.
  • Tất cả bạn bè của tôi đều nghĩ rằng  Mark có tội trong vụ cướp, nhưng có vẻ như cậu ta sẽ thoát khỏi tội đó.
  •  
  • It's time they put a stop to Henry's bad behaviours. He's been getting away with it so many times
  • Đã đến lúc họ phải chấm dứt những hành vi xấu xa của Henry thôi. Anh ta đã thoát khỏi tội rất nhiều lần rồi.
  •  
  • My teacher's determined that his students will not get away with plagiarism.
  • Giáo viên của tôi chắc chắn rằng học sinh của ông ấy sẽ không thoát khỏi nghi án đạo văn.
  •  
  • That's such an old trick. I can't believe a swindler gets away with it.
  • Đó là một chiêu trò cũ rích rồi. Tôi không thể tin rằng tên lừa đảo có thể thoát khỏi với nó.
  •  
  • Daisy thought she could get away with it, she wouldn't pay her taxes at all.
  • Daisy nghĩ rằng cô ấy có thể thoát khỏi điều đó, cô ấy sẽ không phải trả bất kì khoản thuế nào cả.
  •  
  • By bribing the prosecutor and the police, he got away with murder.
  • Bằng cách hối lộ cho công tố viên và cảnh sát, anh ta đã thoát tội giết người.

Hình ảnh minh họa get away with

  •  
  • “ Jonny did it, you know.” “ Get away with him”
  • “ Jonny đã làm điều đó, mày biết đó”. “ Thật không thể chấp nhận điều đó mà.”
  •  

Hy vọng bài viết về cụm từ “ get away with” trên đây đã mang lại cho bạn kiến thức bổ ích. Cùng đón xem các bài hấp dẫn khác về tiếng anh bạn nhé!

Video liên quan

Chủ Đề