Get your money's worth là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "get ones moneys worth|get ones money worth", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ get ones moneys worth|get ones money worth, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ get ones moneys worth|get ones money worth trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. The fans get their money's worth.

2. You could get your money's worth.

3. We are gonna get our money's worth.

4. 21 It is worth investing all one's money in property, if only get on the gravy train.

5. Let's spend all day there and really get our money's worth.

6. At that price, you want to make sure you get your money's worth.

7. You will get your money's worth if you go to Paris for holiday.

8. This fur coat is a bit expensive, but you get your money's worth.

9. The boat trip lasts three hours, so you certainly get your money's worth.

10. 19 This fur coat is a bit expensive, but you get your money's worth.

11. This fur coat is a bit expensive[Sentence dictionary], but you get your money's worth.

12. Enjoying living was learning to get your money's worth and knowing when you had it.

13. Tickets are expensive so visitors often spend the whole day there to get their money's worth.

14. Classes are considered services, and parents are to get their money's worth from their children's education.

15. I got so much for so little money. I really money's worth.

16. I got my money's worth at the buffet.

17. We got our money's worth and then some.

18. Jane got money's worth out of that coat.

19. We were determined to get our money's worth from our day tickets and went to every museum in the city.

20. 4 Treat others sincerely you can get times doubler get one's own back!

21. No one's been able to get anything on them.

22. He certainly got his money's worth, that young man.

23. It's difficult to get a business of one's own going.

24. The bottom line is: The movie gives you your money's worth.

25. 6 Of course their pay what should get one's own back.

aroma | 15/05/2015 | Học tiếng anh |


Cũng giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng có những thành ngữ rất thú vị. Việc học các thành ngữ tiếng Anh không chỉ giúp bài học bớt khô khan mà còn giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự nhiên hơn. Bạn không chỉ được học các thành ngữ tiếng Anh ở các lop hoc tieng anh tai Aroma, mà còn có thể học qua các bài học online như bài dưới đây.

Chúng ta đều biết ‘money’ trong tiếng Anh có nghĩa là ‘tiền bạc’, vậy hãy cùng xem có những thành ngữ thú vị nào liên quan đến từ này nhé.

CÁC THÀNH NGỮ TIẾNG ANH VỚI TỪ ‘MONEY’

– Get one’s money’s worth: dùng tiền một cách xứng đáng. Ex: That old-fashioned dress is too expensive. Get your money’s worth!

Cái đầm lỗi thời đó quá đắt. Hãy sử dụng tiền của bạn xứng đáng đi!

– Good money:  một số tiền lớn.
Ex: She paid good money to buy a chance to have dinner with her idol.

Cô ấy bỏ ra một số tiền lớn để được ăn tối với thần tượng.

– Money doesn’t grow on trees: tiền không tự nhiên mà có

Ex: Stop wasting money into shopping, money doesn’t grow on trees!

Đừng phung phí tiền vào việc mua sắm nữa, tiền không phải tự nhiên mà có đâu!

– Put your money where your mouth is: chứng minh lời nói [thường là lời huênh hoang] của mình là đúng.

Ex: You said that you could beat him in tennis? You should put your money where your mouth is.

Bạn nói là có thể đánh tennis thắng anh ấy ư? Bạn đánh cược lời nói của mình đi!

– Throw money down a rat hole: phung phí tiền bạc.

Ex: He’s poor now because he kept throwing money down a rat hole.

Giờ anh ấy nghèo rồi vì lúc trước anh ấy toàn phung phí tiền bạc thôi.

–  Easy money: số tiền kiếm được dễ dàng [ý nói không phải lao động quá cực khổ]

Ex: Doing online survey is one way to get easy money.

Làm những bảng khảo sát trực tuyến là cách để có tiền dễ dàng.

– Money is no object/ have money to burn: ý nói ai đó có nhiều tiền đến nỗi tiền không thành vấn đề, có thể tiêu pha tùy thích.

Ex: She earns billions of dollars per year so money is no object to her/ she has money to burn.

Cô ấy kiếm được hàng tỉ đô mỗi năm nên tiền không phải là vấn đề với cô ấy.

– Money makes the mare [to] go: có tiền mua tiên cũng được

Ex: He got the job just because he’s rich. It’s true that money makes the mare go.

Hắn được nhận được chỉ vì hắn giàu, đúng là có tiền mua tiên cũng được.

Các bạn có thể thấy, từ một từ ngữ đơn giản nhưng có rất nhiều thành ngữ liên quan đúng không. Kho thành ngữ của tiếng Anh cũng phong phú không kém gì tiếng Việt. Vì vậy, mỗi ngày hãy cố gắng học và luyện tập các thành ngữ tiếng Anh tại các lớp học tiếng anh cũng như ở nhà để vốn giao tiếp tiếng Anh của mình thêm phong phú nhé!

Nội dung khác liên quan:

Hướng dẫn học tiếng anh


Idiom[s]: get one's money's worth

Theme: VALUE

to get everything that has been paid for; to get the best quality for the money paid.• Weigh that package of meat before you buy it. Be sure you're getting your money's worth.• I didn't get my money's worth with my new camera, so I took it back.• I will stay here and watch the movie over and over until I get my money's worth.

From Longman Dictionary of Contemporary Englishget your money’s worthget your money’s worthCHEAPto get something worth the price that you paid  At that price, you want to make sure you get your money’s worth. moneyExamples from the Corpusget your money’s worthSome publishers feel they haven't been getting their money's worth from the show.

Video liên quan

Chủ Đề