Trong bài viết hôm nay, Vietop xin cập nhật lịch thi IELTS năm 2022. Đồng thời, đưa ra một số lưu ý về lệ phí và địa điểm thi IELTS mới nhất. Vậy bạn hãy cùng tham khảo để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi IELTS sắp tới nhé!
Các bạn có thể xem thêm các bài liên quan:
A. Lịch thi IELTS 2022
Kỳ thi IELTS bao gồm 4 phần thi: Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong đó phần thi Nghe, Đọc và Viết thường diễn ra trong cùng một ngày. Còn phần thi Nói cũng có thể diễn ra trong cùng một ngày hoặc là vào một ngày khác.
Bảng cập nhật lịch thi IELTS toàn quốc sẽ giúp bạn nắm bắt chính xác lịch thi hơn.
1. Lịch thi IELTS 2022 tại IDP Education
Lịch thi IELTS của IDP năm 2022 ở Miền Nam bao gồm: TPHCM, Bến Tre, Cần Thơ, Bình Dương, Vũng Tàu, Biên Hòa, Bình Thuận.
Lưu ý: * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
Lịch thi tháng 01 – 06:
Tỉnh thành/tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | 08*, 15, 20, 29* | 12*, 17*, 26 | 03, 12*, 19, 26* | 03, 12*, 19, 26* | 07, 12*, 21, 28* | 04, 11*, 16, 25* |
Bến Tre | 20 | 19 | 4 | |||
Cần Thơ | 8*, 20 | 12*, 26 | 12*, 26 | 9*, 23* | 7, 28* | 11*, 25* |
Bình Dương | 8* | 26 | 19 | 23* | 28* | 25* |
Vũng Tàu | 19 | 9* | 21 | 11* | ||
Biên Hòa | 20 | 12* | 19 | 21 | 21 | 4 |
Bình Thuận | 15 | 17* | 7 | |||
Gia Lai | 4 |
Lịch thi tháng 06 – 12:
Thành phố | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
TP.HCM | 4,11*,16,25* | 7, 9*, 16, 23* | 6, 11*, 20*, 27* | 3*, 10, 15, 24* | 8*, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* |
Cần Thơ | 11*,25* | 9*, 23* | 6, 20* | 10, 24* | 8*, 22 | 5, 19* | 3*, 17* |
Bến Tre | 4 | ||||||
Biên Hòa | 4 | 16 | 27 | 10 | 29* | 26 | 10 |
Bình Dương | 25* | 16 | 20* | 24* | 29* | 26 | 25* |
Bình Thuận | 20* | 17* | |||||
Đồng Tháp | 11* | 5 | |||||
Gia Lai | 4 | 27 | 26 | ||||
Nha Trang | 9* | 6 | 10 | 8* | 5 | 3* | |
Tiền Giang | 23 | ||||||
Vũng Tàu | 11* | 7, 23* | 11*, 27 | 24* | 29* | 19* | 17* |
Lịch thi IELTS IDP 2022 tại miền Bắc bao gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Hạ Long, Thanh Hoá, Vinh.
Lịch thi tháng 01 – 06:
Tỉnh thành/tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Hà Nội | 8*, 15, 20, 29* | 12*, 26 | 3, 12*, 19, 26* | 9*, 21, 23*, 30 | 7, 12*, 21*, 28 | 4, 11*, 16, 25* |
Hải Phòng | 08*, 20 | 12*, 17* | 3, 12*, 26* | 9*, 23*, 30 | 12*, 21, 28* | 11*, 25* |
Bắc Giang | 15 | 26 | 26* | 21 | 21 | 11 |
Bắc Ninh | 20 | 19 | 23* | 4 | ||
Thái Nguyên | 8* | 17* | 3 | 30 | 12* | 11* |
Hạ Long | 29* | 12* | 26* | 23* | 28* | 25* |
Thanh Hóa | 12* | 19 | 30 | 28* | 25 | |
Vinh | 8* | 26 | 19 | 9*, 23* | 7 | 11* |
Lịch thi tháng 06 – 12:
Thành phố | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Hà Nội | 4, 11*, 16, 25* | 7, 9*, 16, 23* | 6, 11*, 20*, 27 | 3*, 10, 15, 24* | 8*, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* |
Bắc Giang | 11 | 23* | 11* | 3* | 8* | 19* | 17* |
Bắc Ninh | 4 | 6 | 10* | ||||
Hạ Long | 25* | 16, 23* | 20*, 27 | 10, 24* | 8*, 22 | 10*, 26 | 3*, 17* |
Hà Tĩnh | 11* | 11* | 22 | ||||
Hải Dương | 16 | 20* | 15 | 8* | 26 | 8 | |
Hải Phòng | 11*, 25* | 7, 9*, 16, 23* | 6, 11*, 20*, 27 | 10, 15, 24* | 8*, 13, 22, 29* | 5, 10, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* |
Hòa Bình | 8* | ||||||
Hưng Yên | 24* | 17* | |||||
Lạng Sơn | 4 | 29* | |||||
Lào Cai | 11* | 3* | |||||
Nam Định | 4 | 29* | 26 | ||||
Ninh Bình | 6 | 5 | |||||
Phú Thọ | 4 | 6 | 5 | ||||
Quảng Bình | 9* | 27 | 10 | 8* | 26 | ||
Thái Bình | 20* | 29* | 10 | ||||
Thái Nguyên | 11* | 16 | 6 | 3* | 29* | 10* | 8 |
Thanh Hóa | 25 | 9*, 23* | 11*, 20* | 24* | 22 | 19* | 3*, 10 |
Vĩnh Phúc | 25* | 27 | 22 |
Lịch thi IELTS IDP 2022 tại miền Trung bao gồm: Đà Nẵng, Huế, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Vinh
Lịch thi từ tháng 01 – 06:
Tỉnh thành/tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Đà Nẵng | 8*, 15, 20, 29* | 12*, 17*, 26 | 3, 12*, 19, 26* | 9*, 21, 23*, 30 | 7, 12*, 21*, 28 | 4, 11*, 16, 25* |
Quảng Ngãi | 12* | 25* | ||||
Huế | 12* | 9* | 11* |
Lịch thi từ tháng 06 – 12:
Thành phố | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Đà Nẵng | 4, 11*, 16, 25* | 7, 9*, 16, 23* | 6, 11*, 20*, 27 | 3*, 10, 15, 24* | 8, 13, 22, 29* | 5, 10*, 19*, 26 | 3*, 8, 10, 17* |
Huế | 11* | 9* | 6, 20* | 24* | 8* | 19* | 3*, 17* |
Quảng Ngãi | 25* | 11* | 10 | 29* | 26 | 3* | |
Quảng Trị | 20* | 3 | 10* | 10 | |||
Vinh | 11* | 27 | 22 | 10* |
Hướng dẫn đăng ký thi IELTS Online IDP: Tại Đây
Hướng dẫn cách đăng ký thi IELTS: Tại Đây
Các bạn có thể đến đăng ký dự thi IELTS tại IDP trực tiếp tại các cơ sở IELTS Vietop Tại Đây nhé
Xem ngay:
Khóa học ôn thi IELTS cấp tốc tại TPHCM và IELTS 1 kèm 1
Khóa học IELTS online trực tuyến cùng chuyên gia IELTS 8.5
2. Lịch thi IELTS 2022 tại Hội đồng Anh [BC]
Lưu ý: * ngày thi có cả hai hình thức Học thuật và Tổng quát
Lịch thi với Hội đồng Anh tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Tháng | Ngày |
Tháng 1 | 08*, 15, 20, 29* |
Tháng 2 | 12*, 17*, 26 |
Tháng 3 | 03, 12*, 19, 26* |
Tháng 4 | 9*, 21, 23*, 30 |
Tháng 5 | 07, 12*, 21, 28* |
Tháng 6 | 04, 11*, 16, 25* |
Tháng 7 | 07, 09*, 16, 23* |
Tháng 8 | 06, 11*, 20, 27* |
Tháng 9 | 03, 10*, 15, 24* |
Tháng 10 | 08, 13*, 22, 29* |
Tháng 11 | 05, 10*, 19, 26* |
Tháng 12 | 03*, 08, 10, 17* |
- Khách sạn Fortuna, 6B Láng Hạ, Quận Ba Đình
- Khách sạn Windsor, 1 Sư Vạn Hạnh, Quận 5
- Khách sạn Đồng Khởi, 8 Đồng Khởi, Quận 1
B. Địa điểm đăng ký thi IELTS
IELTS Vietop là Gold Partner của BC & Official Partner của IDP nên các bạn và học viên của IELTS Vietop có thể đăng kí ngay tại trung tâm IELTS Vietop nhé.
Trong tháng này Vietop hỗ trợ các thí sinh hoàn thành thủ tục đăng ký thi IELTS tại Hội đồng Anh với ưu đãi 5% lệ phí thi IELTS kèm qùa tặng cực hấp dẫn chỉ có tại Vietop. Xem chi tiết tại đây.
Trung tâm anh ngữ Vietop
- 68 - 70 Hoa Cúc, P.7, Phú Nhuận.
- 53 Gò Dầu, Tân Quý, Tân Phú.
- 664 Lê Quang Định, P.1, Gò Vấp.
- 769 Lê Hồng Phong, P.12, Quận 10.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo các nơi đăng ký thi IELTS tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và các tỉnh trên cả nước theo:
- British Council [BC]: tại đây.
- IDP: tại đây.
Đồng thời, bạn có thể đăng ký thi IELTS online nữa nhé.
- British Council [BC]: tại đây.
- IDP: tại đây.
Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký thi IELTS chi tiết bạn cần nắm
Bắt đầu từ 01/02/2022 đến 31/12/2022, mức lệ phí thi IELTS đã được IDP quy định chính thức là 4,664,000 vnđ.
Trường hợp đăng ký thi tại một số đơn vị đối tác, bạn có thể phải trả mức lệ phí cao hơn một chút. Ngoài ra đối với việc đăng ký thi thực và định cư tại Vương Quốc Anh thì bạn sẽ chịu một mức lệ phí khác. Dưới đây là bảng cập nhật chi tiết lệ phí thi IELTS mới nhất.
Thi IELTS trên giấy | 4,664,000 |
Thi IELTS trên máy tính | 4,664,000 |
Thi IELTS đăng ký thị thực Anh [IELTS for UKVI] | 5,252,000 |
Thi IELTS đăng ký thị thực và định cư tại Anh [IELTS Life Skills] | 4,414,000 |
*Lưu ý: Chính sách thuế VAT có thể thay đổi và sẽ được cập nhật theo hướng dẫn của chính phủ.
Lệ phí thi của Hội đồng Anh [BC]
Mức lệ phí thi IELTS thông thường trên giấy và trên máy tính là 4.664.000đ trong năm 2022, áp dụng cho các đăng ký thi từ 06/06/2022 đến hết 31/12/2022.
Lệ phí thi IELTS trên giấy | 4.664.000 VND |
Lệ phí thi IELTS trên máy tính | 4.664.000 VND |
Thi IELTS đăng ký thị thực Anh [IELTS for UKVI] | 5.252.000 VND |
Thi IELTS đăng ký thị thực và định cư tại Anh [IELTS Life Skills] | 4.414.000 VND |
Luyện thi IELTS tại Vietop bạn sẽ được MIỄN PHÍ lệ phí thi IELTS 👉 Đăng ký nhận ngay ưu đãi
D. Lưu ý khi đi thi IELTS
Để hoàn thành tốt kỳ thi IELTS sắp tới, bên cạnh việc ôn luyện IELTS tốt thì bạn nên quan tâm đến một vài lưu ý khác.
1. Chuẩn bị tâm lý thật tốt
Kết quả thi của bạn có đạt như mong muốn hay không, bên cạnh kiến thức đã ôn luyện thì yếu tố tâm lý cũng đóng một vài rất quan trọng. Sau những tháng ngày cắm đầu vào những quyển sách dày cộp, những giờ luyện đề không nghỉ, lúc này bạn nên thư giãn hơn một chút.
Xem thêm: 5 Website thi thử IELTS online
Bạn hãy bước vào kỳ thi với một tâm thế thật tự tin. Đừng để sự lo lắng, bất an chi phối bạn quá nhiều. Nếu đã ôn luyện kỹ lưỡng thì không có gì bạn phải tự ti cả. Tâm thế tự tin sẽ giúp bạn gây ấn tượng với giám khảo, đặc biệt là trong phần thi nói [Speaking IELTS].
2. Chuẩn bị trang phục khi đi thi
IELTS là kỳ thi kiểm tra khả năng vận dụng tiếng Anh của thí sinh chứ không phải thi thời trang. Vậy nên, chắc chắn chẳng có giám khảo nào quan tâm đến việc bạn mặc xấu hay đẹp đâu. Do đó, bạn cứ chọn trang phục mà mình cảm thấy thoải mái, tự tin nhất.
Tuy nhiên như vậy không có nghĩa bạn được phép ăn xuề xòa, lôi thôi đâu. Ít ra bạn cũng phải thể hiện sự tôn trọng với người đối diện. Áo sơ mi kết hợp với quần jean hay quần kaki vẫn được xem như sự lựa chọn hoàn hảo nhất. Ngoài ra, bạn hoàn toàn có thể lựa chọn kiểu trang phục khác nhưng cần đảm bảo tính lịch sự.
2. Đến địa điểm thi đúng giờ
Bạn đừng bao giờ đến địa điểm thì quá sát giờ mà hãy đến trước tầm 30 phút đến 1 tiếng. Chẳng hạn như 8 giờ bắt thi thì bạn nên có mặt tại điểm thi từ lúc 7 giờ hoặc 7 giờ 30 phút.
3. Mang theo đầy đủ giấy tờ và dụng cụ
Trước khi đi thi, bạn cần mang theo đầy đủ giấy tờ và các dụng cụ cần thiết sau:
- CMND/CCCD với thí sinh Việt Nam và hộ chiếu với thí sinh người nước ngoài
- Giấy báo dự thi
- Các dụng cụ cơ bản khác như bút bi, bút chì, tẩy,..
Lưu ý, bạn tuyệt không được mang điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác vào phòng thi. Các món đồ có giá trị khác cũng không nên mang vào đâu nhé.
Từ đây chắc hẳn bạn đã biết chính xác lệ phí thi IELTS là bao nhiêu. Để nắm thêm nhiều thông tin cập nhật mới nhất về kỳ thi IELTS 2021 bạn hãy truy cập website: www.ieltsvietop.vn hàng ngày nhé.
Nguồn: Hội đồng Anh [British Council] và IDP