Download bài tập Toán lớp 1 trong phạm vi 100

Share

Tweet

Pin

Send

Send

Tải sách – Download sách Bé Học Toán - Cộng Trừ Trong Phạm Vi 100 [Tái Bản] của tác giả Nhiều Tác Giả thuộc thể loại Sách thiếu nhi miễn phí định dạng PDF, EPUB, MOBI.

Mời các bạn đón đọc!

...

Đội hợp xướng cung thiếu nhi có 35 bạn, đội múa có 26 bạn, hỏi hai đội tổng cộng có bao nhiêu bạn? Gấu mèo cao 70cm, khỉ so với gấu mèo thấp hơn 20cm, hỏi khỉ cao bao nhiêu cm?Làm các phép tính trên lưng ốc sên ngộ nghĩnh, trên các lá cây xanh non, các loại hoa quả hấp dẫn và trên chiếc khăn mặt của chú mèo con xinh xắn, ông mặt trời đỏ rực hay quả bóng, chiếc quạt mo... sẽ giúp bé hào hứng hơn việc thực hiện chỉ với con số độc lập đơn thuần.

Với việc đưa ra các bài toán, các bé cũng sẽ tìm hiểu thêm nhiều kiến thức thù vị về cuộc sống, ví dụ: Thế vận hội năm 2000, đội Nga được 88 huy chương, đội Trung Quốc được 59 huy chương, hỏi đội Nga nhiều hơn đội Trung Quốc bao nhiêu huy chương? Tức là, bé không chỉ thực hiện các phép tính mà còn gợi ý nhiều câu hỏi tìm hiểu thú vị để biết thế nào là thế vận hội, huy chương là gì, các nước Nga, Trung Quốc là thế nào...?

Review từ độc giả thanh tâm

giao hàng rất nhanh

Review từ độc giả Lâm Thanh Bụng Bự

ko đúng mong muốn nội dung đơn giản quá

Review từ độc giả Thanh Nguyệt

Sách in rõ, đẹp. Màu sắc bắt mắt, mới nhìn hơi rối. Hữu ích cho bé nhà mình.

Từ khóa tìm kiếm

Đánh giá

Trung bình 4.1 sao từ 736 đánh giá.

Download Bài tập Toán lớp 1 - Tự luyện toán lớp 1 nâng cao, cơ bản, học kỳ 1, 2

Tuyển tập các Bài tập Toán lớp 1 là những bài toán được chúng tôi chọn lọc giúp các bậc phụ huynh và giáo viên hướng dẫn con em mình học tập, tự ôn luyện môn Toán tốt hơn. Bài tập Toán lớp 1 ở mức đơn giản, bám sát chương trình học trong sách giáo khoa, giúp các em nắm vững được những kiến thức cơ bản.

Các bài tập Toán lớp 1 đều là các phép tính trong phạm vi 10, bao gồm cả các bài tập cơ bản và bài tập nâng cao. Các giáo viên và các bậc phụ huynh có thể lưu lại các bài tập Toán lớp 1 để hỗ trợ các em học sinh ôn tập trong suốt năm học một cách hiệu quả nhất.

Bài tập Toán lớp 1 là tài liệu tổng hợp rất nhiều các bài tập toán lớp 1 dành cho các em học sinh lớp 1 để ôn tập các phép tính trong phạm vi 10. Các dạng bài tập được ra dưới đây cũng rất phong phú, bám sát vào kiến thức trong sách giáo khoa toán 1, vì thế rất hữu ích trong việc rèn luyện kỹ năng tính toán của các em. Các thầy cô giáo và các bậc phụ huynh có thể lưu lại tài liệu này để giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức.

Tài liệu Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1 cũng có nội dung tương tự, tổng hợp nhiều dạng toán để các em học sinh rèn luyện, bổ sung thêm các kiến thức toán học thú vị, đồng thời các bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1 cũng là tài liệu để các em ôn thi cho các kỳ thi đầu đời khi bước vào tiểu học.

Năm học lớp 1 là năm học đầu tiên ở cấp Tiểu học vì thế các em học sinh vẫn còn khá bỡ ngỡ. Chính vì thế mà các bậc phụ huynh và giáo viên cần có đưa ra cho các em phương pháp học và ôn tập phù hợp nhất để các em có thể học tốt năm học này. Các kiến thức trong chương trình lớp 1 đều là các kiến thức nền tảng rất quan trọng. Bài tập Toán lớp 1 tổng hợp rất nhiều dạng toán hay như làm phép tính, tìm số lớn nhất, nhỏ nhất, vẽ đoạn thẳng, diền dấu… sẽ rất hữu ích cho các em để các em học tốt môn học này.

Ngoài các dạng toán được trình bày bằng các con số và công thức thì bài tập toán có lời văn lớp 1 cũng là tài liệu được nhiều phụ huynh tìm kiếm cho con mình, các Bài tập toán có lời văn lớp 1 sẽ giúp các em học sinh tăng khả năng tư duy, xâu chuỗi các nội dung cần thiết khi giải toán.

Để học tốt môn học Toán năm lớp 1 thì ngoài việc học trên lớp việc thực hành làm bài tập là rất quan trọng. Các bậc phụ huynh có thể lựa chọn các bài tập Toán lớp 1 hay nhất để cho các em thực hành làm bài tập ở nhà. Đây sẽ là cách các bậc phụ huynh kiểm tra kiến thức, bồi dưỡng kiến thức toán học hiệu quả nhất. Các em có thể vừa thực hành làm bài tập, vừa củng cố kiến thức được học và còn trau dồi thêm cho mình các kỹ năng làm bài tập toán nhanh, tính nhẩm nhanh và chính xác nhất.

Ngoài bài tập toán lớp 1 cơ bản và nâng cao các em học sinh lớp một cũng có thể tham khảo thêm các đề thi Violympic toán lớp 1 hay các kiểu bài tập toán lớp 1 nâng cao để có thêm những kiến thức cũng như tạo được thói quen giải đề cho các em, trong đó đề thi Violympic toán lớp 1 là hình thức ôn tập môn toán khá hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 1. Còn đối với các em học sinh đã học hết lớp 1 chuẩn bị lên lớp 2 các bạn có thể tham khảo tài liệu bộ đề ôn tập Toán hè lớp 1 lên lớp 2 giúp các em hệ thống được kiến thức cũ được vững chắc hơn, tạo được nền tảng tốt khi lên lớp học mới, tiếp cận các kiến thức khó hơn. Hay đối với các bạn học sinh lớp 1 được đánh giá là có năng lực tốt, học chắc có thể theo dõi bộ tài liệu đề thi học sinh giỏi Toán lớp 1 được sưu tầm từ nhiều kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi trên cả nước.

Các dạng bài tập Toán lớp 1 hay nhất

Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1 mang tới các bài tập toán, với đủ chủ đề như phép cộng, phép trừ, bài toán đồng hồ, tìm số lớn hơn, tìm số nhỏ hơn, luyện các dạng toán đặt tính rồi tính… giúp các em học sinh lớp 1 ôn luyện các dạng toán trong chương trình lớp 1, nhằm hệ thống lại kiến thức đã học trong dịp hè 2021 này.

Chỉ cần mỗi ngày cho bé luyện tập vài bài trong kỳ nghỉ hè, sẽ giúp bé không quên kiến thức đã học.  Còn với những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

272 bài Toán lớp 1 theo chủ đề

Bài 1: Số?

......+ 26 = 46

78 - .... = 70

90 - .... = 70

98 - ..... = 38

.... – 71 = 12

76 - ... = 0

6 + .... = 17

.....+ 37 = 67

54 - .... = 54

Bài 2: Tính

86 – 36 = ....

86 – 56 = ....

50 + 34 = ....

97 – 47 =.....

97 – 50 = ....

50 + 47 = .......

68 – 38 = .....

34 + 30 = ....

60 – 40 = .....

60 + 40 = ....

100 – 40 = ....

100 – 60 = ....

Bài 3: Tính

40 + 30 + 8 = .....

50 + 40 + 7 = ....

70 – 30 + 2 = ....

90 – 50 + 4 = ...

97 - 7 – 40 = ...

97 – 40 – 7 = ...

Bài 4: < > =

40 + 5 ...... 49 – 7
......................................................

79 – 28 ...... 65 – 14
.....................................................

34 + 25 ..... 43 + 15
........................................................

79 – 24 ..... 97 – 42
.......................................................

Bài 5: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 6: Viết số:

Bảy mươi ba: .............

Ba mươi bảy: .............

Chín mươi lăm: ..........

Năm mươi chín: .........

Sáu mươi tư: .............

Năm mươi mốt: .........

Bài 7: Đặt tính rồi tính

17 - 6

.........

.........

.........

10 + 6

.........

.........

.........

12 + 5

.........

.........

.........

14 + 4

.........

.........

.........

18 - 8

.........

.........

.........

17 - 3

.........

.........

.........

2 + 13

.........

.........

.........

15 - 4

.........

.........

.........

Bài 8: Tính

18 cm - 8cm + 7 cm =.............

15 cm + 4 cm - 9 cm = ............

12 cm + 6 cm - 6 cm = ............

16 cm - 2 cm - 4 cm = ............

19 cm - 5 cm + 3 cm =.............

10 cm + 7 cm - 5 cm = ............

14 cm - 4 cm + 4 cm = ............

11 cm + 8 cm - 4 cm = ............

Bài 9: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Bài giải

.................................................................

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 11: Đặt tính rồi tính:

50 + 30

............

............

............

60 + 10

............

............

............

20 + 70

............

............

............

40 + 40

............

............

............

Bài 12: Tính:

30cm + 40cm =.............

50cm + 10cm = ............

20cm + 50cm =.............

60cm + 30cm = ............

Bài 13:

a] Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.

b] Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.

Bài 14:

a] Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:

40 + 20 ....... 70

90 ....... 60 + 30

50 + 30 ....... 80

50 + 10 ....... 50

b] Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 15: Anh có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi anh và em có tất cả bao nhiêu que tính?

Tóm tắt

Anh có : ....... que tính

Em có : ........ que tính

Tất cả có:... que tính?

Bài 16: Đặt tính rồi tính:

30 + 50

..............

..............

..............

60 - 30

..............

..............

..............

13 + 4

..............

..............

..............

19 - 6

..............

..............

..............

Bài 17: a] Tính:

b] Số?

Bài 18: Lớp 1A có 40 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?

Lớp 1A : .......học sinh

Lớp 1B : ........ học sinh

Cả hai lớp :... học sinh?

Đổi: 3 chục học sinh = ......... học sinh

Bài 19: Tính

86 – 34 = ….

86 – 52 = ….

52 + 34 = ….

97 – 47 =…..

97 – 50 = ….

50 + 47 = …….

68 – 34 = …..

34 + 34 = ….

60 – 40 = …..

60 + 40 = ….

100 – 40 = ….

100 – 60 = ….

Bài 20: Tính

40 + 30 + 8 = …..

50 + 40 + 7 = ….

70 – 30 + 2 = ….

90 – 50 + 4 = …

97 - 7 – 40 = …

97 – 40 – 7 = …

Bài 21: Bà có 5 đôi gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà con mấy con gà?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 22: Đặt đề toán khi giải có phép Tính cộng.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 23: Viết các số từ 0 – 50

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 24: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5. Hãy viết các số có 2 chữ số. Trong các số viết được số nào là lớn nhất, số nào là bé nhất.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 25: Cho các chữ số 5, 3, 4, 1, 2. Hãy viết các số có hai chữ số khác nhau.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 26: Tìm số có 2 chữ số. Biết số hàng chục là số liền trước số 5. Số hàng đơn vị kém số hàng chục là 1.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 27: Viết các số từ 50 – 99

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 28: Viết các số có 2 chữ số mà chữ số giống nhau.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 29: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 9

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 30: Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 8.

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Tải 272 bài toán lớp 1 theo chủ đề về để xem tiếp!

Video liên quan

Chủ Đề