Động từ và giới từ

Một sốlớn việc kết hợp động từ + giới từ được đề tập ởchương 38, nhưng có nhiềuđộng từ khác có thể có giới từ theo sau và một sốởdanh sách dưới đây. Nếu muốn biết nhiềuhơn thìxem từ điển .

Một sốlớn việc kết hợp động từ + giới từ được đề tập ởchương 38, nhưng có nhiềuđộng từ khác có thể có giới từ theo sau và một sốởdanh sách dưới đây. Nếu muốn biết nhiềuhơn thìxem từ điển .

accuse sb of [buộc tội ai về.]

apologize [to sb] for [xin lỗi ai về.]

apply to sb/for [xin ai về điều gì.]

ask for/about [hỏi về.]

insist on [khăng khăng đòi.]

live on [sống bằng.]

long for [mong mỏi.]

object to [phảnđối với]

attend to [chú trọng đến.]

beg for [cầu xin vào.]

believe in [tin vào.]

beware of [cẩn thận về.]

blame sb for [khiển trách ai về.]

charge sb with [buộc tội ai.]

compare sth with [so sánh cái gìvới.]

comply with [tuân theo]

conform to [cho phù hợp với.]

consist of [gồmcó.]

deal in [buôn bán với].

depend on [tùy thuộc vào.]

dreatn of [mơ về.]

fight with sb for

[đánh nhau với ai để.]

fine sb for

[phạt ai về.]

hope for

[hy vọng về.]

occur to

[xảyra với.]

persist in

[cố tình, lỳ lợm]

prefer sb/ sth to sb/sth

thích ai/cái gì hơn ai/cái

prepare for

[sửa soạn cho.]

punish sb for

[phạt ai về]

quarrel with sb about

[cãi nhau với ai về.]

refer to

[đềcặp đến.]

rely on

[dựa vào, tin cậy vào.]

remind sb of

[gợi ai nhớ về.]

resort to

[nhờvào.]

succeed in

[thành côngtrong.]

suspect sb of

[nghi ngờai về.]

think of/about.

[nghĩ về.]

wait for

[đợi.]

warn sb ofiabout

[khuyến cáo ai về.]

wish for

[ước ao.]

Do you believe in ghosts ? [Anh tin có ma chứ ?]

They were charged with receiving stolen goods.

[Họ bị buộc tội vềviệc nhận hàng ăncắp.]

You haven't complied with the regulations.

[Anh đã khôngtuân theo những nội qui.]

For a week she lived on bananas and milk.

[Trong một tuầncôta sốngbầng chuốivà sữa.]

It never occurred to me to insure the house.

[Điềukhông bao giờ xảyra với tôilà việc bảo hiểm cănnhà.]

They persisted in defying the law.[Họ lỳ lợm coi thường luật pháp.]

When arguments failed he resorted to threats.

[Khi những lý lẽ đã thất bại anh ta dựa vào những sự đe dọa].

Lưu ý cũng dùng feel like + danh từ/ đại từ = cảm thấy thích/ muốn.

Do you feel like a drink/a meal/a rest ?.

[Anh cảmthấy muốn uống/dùng cơm/nghỉ ngơi không ?]

feel like + danh động từ = thích/muốn làm gì.

I dont feel like walking there. [Tôi khôngthấy thích điđến đó.]

[với like dùng trong so sánh hãyxem 21G I.]

Những động từ ởthụ động dĩnhiên theo sau là by + tác nhân [agent] nhưng chúng cũng có thể được theo sau bằnggiới từ khác :

The referee was booed by the crowd. [Trọng tài bị la ó bởiđám đông.]

The referee was booed for his decision/for awarding a penalty. [Trọng tài bị la ó vì quyết định của ông ta/vì cho hưởngmột trái phạt đền.]

loigiaihay.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề