CONDITIONAL SENTENCE TYPE - câu điều kiện loại 2 - conditional sentences type 2

b.Use [Cách dùng]. Câu điều kiện loại 2 được dùng diễn tả điều kiện không thật, hay giả sử trái với thực tế ở hiện tại. [present unreal or eonirary- to fact condition]. e.g.: It my brother were here, hed help me with my essay. [Nếu anh tôi có ờ đây. anh ấy giúp tôi bài luận văn.] If you had a million dollars, what would you do? [Nếu bạn có một triệu Mỹ kim[đô-la], bạn làm gì?]*Câu trúc If I were you / in your position, Id +V +..." được dùng diễn tả lời khuyên. e.g.: If I were you, I wouldnt lake that course. [Nếu tôi là bạn, tôi không theo khóa học đó.]*COULD" được dùng ở mệnh đề IF: diễn tả điều kiện có thể xảy ratheo lý thuyết, nhưng thực tế không thực hiện được. e.g.: If my friend could speak Japanese, he would get that job. [Nếu bạn tôi nói được tiếng Nhật, anh ấy được việc làm đó.]

CONDITIONAL SENTENCE TYPE 2. [Câu điều kiện loại 2]

a.Form [Dạng]

If clause main clause
past subjunctive past of modal +V

b.Use [Cách dùng]. Câu điều kiện loại 2 được dùng diễn tả điều kiện không thật, hay giả sử trái với thực tế ở hiện tại. [present unreal or eonirary- to fact condition].
e.g.: It my brother were here, hed help me with my essay.
[Nếu anh tôi có ờ đây. anh ấy giúp tôi bài luận văn.]
If you had a million dollars, what would you do?
[Nếu bạn có một triệu Mỹ kim[đô-la], bạn làm gì?]
*Câu trúc If I were you / in your position, Id +V +..." được dùng diễn tả lời khuyên.
e.g.: If I were you, I wouldnt lake that course.
[Nếu tôi là bạn, tôi không theo khóa học đó.]
*COULD" được dùng ở mệnh đề IF: diễn tả điều kiện có thể xảy ra
theo lý thuyết, nhưng thực tế không thực hiện được.
e.g.: If my friend could speak Japanese, he would get that job.
[Nếu bạn tôi nói được tiếng Nhật, anh ấy được việc làm đó.]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề