Dim dím có nghĩa là gì

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dím trong tiếng Trung và cách phát âm dím tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dím tiếng Trung nghĩa là gì.

Bạn đang đọc: dím tiếng Trung là gì?

dím [phát âm có thể chưa chuẩn] [ phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ] nhím [phát âm có thể chưa chuẩn]

[ phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dím trong chữ Nôm và cách phát âm dím từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dím nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "dím"

[𤝫]

Unicode 𤝫 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 [犭] [ý nghĩa bộ: Con chó].

Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhím, như "con nhím" [vhn]
  • dím, như "con dím [con nhím]" [gdhn]
  • [𤢾]

    Unicode 𤢾 , tổng nét 18, bộ Khuyển 犬 [犭] [ý nghĩa bộ: Con chó].

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhím, như "con nhím" [vhn]
  • dím, như "con dím [con nhím]" [gdhn]
  • rím, như "con rím [nhím]" [gdhn]
  • Xem thêm chữ Nôm

  • tước bình từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nội dung từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • binh lực từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • áp chế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hài đồng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dím chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm [рЎЁё喃], còn gọi là Quốc âm [國音] là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt [khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh]. Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán [chủ yếu là phồn thể], vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp [cũng dùng chữ Latinh] và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 𤝫 [𤝫] Unicode 𤝫 , tổng nét 8, bộ Khuyển 犬 [犭] [ý nghĩa bộ: Con chó].var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-0 , 𤝫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: nhím, như con nhím [vhn]dím, như con dím [con nhím] [gdhn]𤢾 [𤢾] Unicode 𤢾 , tổng nét 18, bộ Khuyển 犬 [犭] [ý nghĩa bộ: Con chó].var writer = HanziWriter.create[ character-target-div-1 , 𤢾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000}];writer.loopCharacterAnimation[];Dịch nghĩa Nôm là: nhím, như con nhím [vhn]dím, như con dím [con nhím] [gdhn]rím, như con rím [nhím] [gdhn]

    Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

    Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

    Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dím trong tiếng Trung và cách phát âm dím tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dím tiếng Trung nghĩa là gì.

    dím
    [phát âm có thể chưa chuẩn]

    nhím
    [phát âm có thể chưa chuẩn]


    nhím
    Nếu muốn tra hình ảnh của từ dím hãy xem ở đây
    • nỉ chéo tiếng Trung là gì?
    • gãi đầu gãi tai tiếng Trung là gì?
    • núm vặn tiếng Trung là gì?
    • chiêm chiếp tiếng Trung là gì?
    • sầu riêng tiếng Trung là gì?
    nhím

    Đây là cách dùng dím tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Cùng học tiếng Trung

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dím tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

    Ý nghĩa của từ Dím là gì:

    Dím nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Dím Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Dím mình


    1

      0


    [Phương ngữ] nhím.



    Video liên quan

    Chủ Đề